Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 172 tài liệu với từ khoá Yên Châu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1699391. NGUYỄN VĂN CƯỜNG
    Cụm kinh tế huyện Châu Thành (Cần Thơ): Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Địa Khóa 13/ Nguyễn Văn Cường.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Địa lí, 1991
|Cần Thơ - Địa lí kinh tế; Lớp Địa K13; Việt Nam - Cần Thơ - Địa lí kinh tế; |
DDC: 333.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696861. LÊ XUÂN THÁI
    ảnh hưởng của các chỉ tiêu lí hóa học của đất lên sinh trưởng và hấp thu khoáng của dứa tại xã Bình An, huyện Châu Thành - Kiên Giang và huyện Tân Lập - Tiền Giang/ Lê Xuân Thái.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1990; 46tr..
(pineapple; plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; ) |Cây dứa; Cây thực phẩm; Cây ăn quả; Khoa học đất; Lớp Trồng trọt K12; Nông hóa; Đất cây trồng; |
DDC: 631.41 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651079. PHẠM THỊ BÉ HAI
    ảnh hưởng 4 dạng và 4 liều lượng phân lân trên năng suất lúa MTL61 trên đất phèn Sulfic Tropaquept tại xã Giao Long, huyện Châu Thành - Bến Tre, vụ Đông Xuân 1988-1989/ Phạm Thị Bé Hai.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1989; 45tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of phosphorus on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K11; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697680. LÊ NGUYỄN ĐÌNH NAM
    Khảo sát một số đặc tính thực vật của các giống tiêu giữa 2 nhóm tiêu lá lớn và tiêu lá nhỏ hiện có ở huyện Châu Thành - Tp. Cần Thơ và huyện Chợ Lách - Bến Tre/ Lê Nguyễn Đình Nam.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Sinh lý thực vậ, 1989; 33tr..
(field crops; peppers - planting - vietnam; ) |Cây thực phẩm; Cây tiêu; Kĩ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; Sinh lí thực vật; |
DDC: 633.84 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696939. LÝ ÍCH NIÊU
    Khảo sát thành phần dịch hại trên cây dừa tại huyện Châu Phú - An Giang/ Lý ích Niêu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 74tr..
(coconuts - diseases and pests; field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây dừa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697792. TRẦN THỊ TRÚC LINH
    So sánh năng suất 20 giống/dòng lúa cải tiến ngắn ngày tại huyện Châu Thành - Bến Tre, vụ Đông Xuân 1988-1989/ Trần Thị Trúc Linh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1989; 50tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K11; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697657. NGUYỄN THỊ VIỆT
    Trắc nghiệm năng suất hậu kỳ của 35 giống/dòng lúa ngắn ngày tại huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1988-1989/ Nguyễn Thị Việt.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1989; 58tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K11; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696601. LÝ NGỌC HÙNG
    Xác định hiệu quả một số loại thuốc hóa học đối với bệnh đốm vằn Thanatephorus Cucumeris tại huyện Châu Thành - Tiền Giang/ Lý Ngọc Hùng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1989; 31tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; Nông dược; |
DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697207. HUỲNH CÔNG KHANH
    Điều tra giống và kỹ thuật canh tác cà phê tại huyện Châu Thành - Bến Tre, mùa khô 1988-1989/ Huỳnh Công Khanh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1989; 52tr..
(coffee - planting - vietnam; field crops; ) |Chuyển Kho NN3; Cây cà phê; Cây công nghiệp; Cây thực phẩm; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K11; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 633.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1651098. TRẦN VĂN PHƯỚC
    ảnh hưởng 4 liều lượng phân đạm, 3 liều lượng phân lân trên năng suất lúa MTL78 tại huyện Châu Thành - Bến Tre, vụ Đông Xuân 1986-1987/ Trần Văn Phước.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1987; 39tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of nitrogen on; rice, effect of phosphorus on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K09; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697547. TỪ VĂN NỮA
    Bón phân xanh cho lúa MTL66 tại huyện Châu Thành - Hậu Giang/ Từ Văn Nữa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1987; 38tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of green manuring on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K09; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652857. NGUYỄN HỮU ĐỨC
    Điều tra giám định thành phần loài côn trùng và bệnh hại cây ca cao ở Ô Môn - Tp. Cần Thơ, huyện Châu Thành - Hậu Giang bà Huyện Châu Thành - Bến Tre/ Nguyễn Hữu Đức.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1987; 52tr..
(cocoa - diseases and pests; cocoa - planting - vietnam; field crops; ) |Bệnh cây trồng; Chuyển Kho NN3; Cây ca cao; Cây công nghiệp; Cây thực phẩm; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K09; |
DDC: 633.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697322. NGUYỄN HỒNG PHÚ
    Điều tra hiện trạng canh tác ca cao tại huyện Châu Thành, huyện Ô Môn, Tp. Cần Thơ - Hậu Giang/ Nguyễn Hồng Phú.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1987; 34tr..
(cocoa - planting - vietnam; field crops; ) |Chuyển Kho NN3; Cây ca cao; Cây công nghiệp; Cây thực phẩm; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K09; |
DDC: 633.74 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697195. LÊ MINH TÔN
    Điều tra hiện trạng canh tác tiêu Pepper nigrum, Lin. tại huyện Châu Thành, Tp. Cần Thơ - Hậu Giang/ Lê Minh Tôn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1987; 59tr..
(field crops; peppers - planting - vietnam; ) |Chuyển Kho NN3; Cây thực phẩm; Cây tiêu; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K09; |
DDC: 633.83 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654243. TRẦN THỊ SỬU
    ảnh hưởng 3 mật độ sạ, 6 liều lượng phân đạm và phân lân trên năng suất giống lúa cải tiến MTL63 tại huyện Châu Thành - Bến Tre, vụ Đông Xuân 1985-1986/ Trần Thị Sửu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1986; 41tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of nitrogen on; rice, effect of phosphorus on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K08; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696609. LÊ MINH TRUNG
    Sử dụng bẫy bào tử để dự tính dự báo bệnh cháy lá lúa và thối cổ bông Pyricularia Oryzae Cav. tại huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1985-1986/ Lê Minh Trung.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1986; 34tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696563. LÊ HOÀNG SƠN
    Xác định ngưỡng kinh tế bệnh cháy lá lúa Pyricularia Oryzae và kiểm tra hiệu quả công tác dự tính dự báo bệnh này tại huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1985-1986/ Lê Hoàng Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1986; 40tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697374. LÊ CẢNH DŨNG
    Điều tra cơ bản luân canh màu trên đất lúa sau vụ mùa tại Cồn Khương, huyện Châu Thành, huyện Ô Môn - Hậu Giang và huyện Hồng Ngự - Đồng Tháp, vụ Đông Xuân 1985-1986/ Lê Cảnh Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1986; 46tr..
(field crops; mung bean; rice - breeding; rice - research; soybean; ) |Chuyển kho NN4; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Cây đậu xanh; Hoa màu; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K08; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654387. BÙI PHƯỚC DŨNG
    Điều tra cơ bản luân canh mè trên đất lúa sau vụ mùa tại huyện Châu Phú - An Giang, vụ Xuân Hè 1986/ Bùi Phước Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1986; 42tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; sesame; ) |Chuyển kho NN4; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây lấy dầu; Cây mè; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K08; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697155. PHẠM QUANG MƯỜI
    Điều tra hiện trạng canh tác cà phê huyện Châu Thành - Hậu Giang/ Phạm Quang Mười.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1986; 64tr..
(coffee - planting - vietnam; field crops; ) |Chuyển Kho NN3; Cây cà phê; Cây công nghiệp; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K06; |
DDC: 633.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.