Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 172 tài liệu với từ khoá Yên Châu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654074. NGUYỄN ĐỨC CHÂU
    ảnh hưởng 4 liều lượng phân lân trên năng suất 2 giống lúa NN6A và MTL54 tại xã Đông Phú, huyện Châu Thành - Hâu Giang, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Nguyễn Đức Châu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1985; 49tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of phosphorus on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696374. ĐINH THỊ BÍCH THỦY
    Bước đầu khảo sát thành phần tuyến trùng trên một số vùng trồng bắp, chuối, mía, cải, cà chua thuộc huyện Châu Thành - Tiền Giang và Tp. Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Đinh Thị Bích Thủy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 52tr..
(bananas - diseases and pests; corn - diseases and pests; field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây; Cây bắp - kĩ thuật canh tác; Cây chuối - kĩ thuật canh tác; Cây cà chua - kĩ thuật canh tác; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây mía - kĩ thuật canh tác; Hoa màu; Lớp Trồng Trọt K07; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697505. TRỊNH THỊ ĐỨC
    So sánh năng suất 18 giống/dòng lúa cải tiến ngắn ngày và cực ngắn ngày tại huyện Châu Thành - Bến Tre, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Trịnh Thị Đức.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1985; 42tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697208. HUỲNH HỮU HÒA
    Trắc nghiệm các giống đậu xanh có triển vọng tại huyện Châu Phú - An Giang, vụ Xuân Hè 1985/ Huỳnh Hữu Hòa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1985; 28tr..
(field crops; mung bean - planting - vietnam; ) |Chuyển Kho NN3; Cây công nghiệp; Cây thực phẩm; Cây đậu xanh; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; |
DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654008. NGUYỄN THỊ HUỲNH
    Trắc nghiệm năng suất hậu kỳ 36 giống/dòng lúa cải tiến; trắc nghiệm tính kháng bệnh cháy lá của 354 giống/dòng lúa nhập nội tại huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Nguyễn Thị Huỳnh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1985; 87tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697160. ĐỖ TIẾN ĐẠT
    Đánh giá khả năng nẩy mầm của 48 giống đậu xanh trong dung dịch NaCl; trắc nghiệm khả năng chịu mặn của 10 giống đậu xanh, tại huyện Châu Thành - Cữu Long, vụ Xuân Hè 1985/ Đỗ Tiến Đạt.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1985; 61tr..
(field crops; mung bean - planting - vietnam; ) |Chuyển Kho NN3; Cây thực phẩm; Cây đậu xanh; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; |
DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696497. NGUYỄN TRUNG TRỰC
    Điều tra côn trùng trên lúa nổi, đậu xanh và mè tại huyện Châu Phú - An Giang, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Nguyễn Trung Trực.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 50tr..
(field crops - diseases and pests; french bean - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây mè; Cây đậu xanh; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696627. MAI QUỐC VIỆT
    ảnh hưởng của phân đạm và phân kali đối với bệnh cháy lá lúa Pyricularia Oryzae trên giống lúa 36 tuyển tại huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1983-1984/ Mai Quốc Việt.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1984; 26tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of nitrogen on; plants, effect of pesticides on; plants, effect of potassium on; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K06; Nông dược; Phân bón; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696643. VÕ THỊ TÚY PHƯỢNG
    Dự tính dự báo bệnh cháy lá lúa Pyricularia Oryzae Cav. và trắc nghiệm phản ứng 53 giống lúa đối với bệnh cháy lá tại huyện CHâu Thành - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1983-1984/ Võ Thị Túy Phượng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1984; 43tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K06; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654006. NGUYỄN HÙNG SƠN
    Trắc nghiệm năng suất hậu kì 36 giống/dòng lúa cải tiến; trắc nghiệm tính kháng bệnh cháy lá của 160 giống/dòng lúa cải tiến tại huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1983-1984/ Nguyễn Hùng Sơn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1984; 64tr..
(field crops; rice - breeding; rice - disease and pest resistance; rice - research; ) |Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K06; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697553. VÕ VĂN XĂNG
    So sánh năng suất 20 giống/dòng lúa cao sản ngắn và cực ngắn ngày tại huyện Châu Phú - An Giang, vụ Đông Xuân 1982-1983/ Võ Văn Xăng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1983; 43tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K05; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696459. LÊ THỊ NGỌC HÀ
    Trắc nghiệm phản ứng của 659 giống lúa đối với bệnh cháy lá và phản ứng của 100 giống lúa đối với bệnh thối cổ gié tại huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1982-1983/ Lê Thị Ngọc Hà.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1983; 35tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696964. VÕ QUANG MINH
    Điều tra khảo sát và lập bản đồ đất phèn nông trường Võ Quốc Hồng, huyện Châu Thành - Tiền Giang/ Võ Quang Minh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1983; 65tr..
(plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; soil surveys; ) |Lớp Trồng Trọt K05; Nông hóa thổ nhưỡng; |
DDC: 631.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696457. LÊ, VĂN HUỲNH
    Điều tra thành phần loài của tuyến trùng Meloidogyne spp. gây bướu rễ lúa, đậu nành, đay và chuối tại Tp. Cần Thơ và huyện Châu thành - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1982-1983/ Lê Văn Huỳnh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1983.- 42 tr.
(field crops; pests; plants, protection of; rice; soybean; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; diseases and pests; control; diseases and pests; diseases and pests; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695697. NGUYỄN VĂN TIẾNG
    So sánh 7 giống đậu nành Glycine max (L) Merrill tại huyện Châu Thành - Tiền Giang/ Nguyễn Văn Tiếng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1982; 31tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K04; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695992. DIỆP HỌC GIÁO
    So sánh hiệu quả 3 phương pháp tưới (thùng, thấm, tràn) trong điều kiện làm đất và không làm đất trên giống đậu nành vụ Xuân Hè 1982 tại huyện Châu Thành - Tiền Giang/ Diệp Học Giáo.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Trung tâm Nghiên cứu đ, 1982; 44tr..
(field crops; soybean; tillage; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K04; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697414. SỬ PHƯƠNG NGA
    So sánh năng suất 20 giống/dòng lúa cao sản ngắn ngày tại ấp Yên Hạ, xã Thường Thạnh, huyện Châu Thành - Hậu Giang; thanh lọc giống/dòng lúa trong điều kiện mặn tại nhà lưới nông trại khu II - Đại học Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1981-1982/ Sử Phương Nga.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1982; 75tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K04; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654379. TRẦN HỒNG HẢI
    So sánh năng suất 20 giống/dòng lúa trung mùa trên đất phù sa acid Cần Thơ, vụ mùa 1981; trắc nghiệm năng suất 10 giống/dòng lúa cao sản lai tạo trong nước tại ấp Yên Hạ, xã Thường Thạnh, huyện Châu Thành - Hậu Giang, vụ Đông Xuân 1981-1982/ Trần Hồng Hải.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1982; 64tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K04; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697532. LÊ TẤN LỢI
    So sánh năng suất 25 giống/dòng lúa cao sản cực ngắn ngày tại huyện Châu Thành - An Giang, vụ Đông Xuân 1981-1982/ Lê Tấn Lợi.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1982; 52tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K04; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697483. NGUYỄN NGỌC HOẰNG
    Trắc nghiệm năng suất hậu kỳ của 50 giống/dòng lúa cao sản có triển vọng tại huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1982-1983/ Nguyễn Ngọc Hoằng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1982; 50tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt K04; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.