Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 172 tài liệu với từ khoá Yên Châu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696660. HUỲNH VĂN HẢI
    Điều tra biến động của bệnh cháy lá lúa Pyricularia Oryzae Cav. tại huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1981-1982 và thí nghiệm theo dõi dự đoán bệnh này/ Huỳnh Văn Hải.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1982; 34tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696536. LÊ VĂN DANH
    Điều tra tình hình bệnh tiêm đọt sần trên lúa mùa 1981 tại huyện Châu Thành và Thạnh Hưng - Đồng Tháp/ Lê Văn Danh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1982; 50tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697036. LÊ ĐÌNH VÂN
    ảnh hưởng liều lượng và thời kỳ bón phân đạm trên năng suất lúa NN 3A, tại huyện Châu Phú - An Giang, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Lê Đình Vân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1981; 45tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.84 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696768. TRẦN VĂN TƯƠI
    ảnh hưởng mật độ sạ và liều lượng phân đạm trên năng suất lúa NN 6A, tại huyện Châu Phú - An Giang, vụ Đông Xuân 1980-1981/ Trần Văn Tươi.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1981; 54tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.84 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696976. PHẠM THỊ BÍCH THUẬN
    Hiệu quả của các dạng phân đạm và cách bón trên giống lúa mùa som rằn ở vùng nước sâu xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành- Hậu Giang, vụ mùa 1980/ Phạm Thị Bích Thuận.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1981; 28tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.84 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697150. NGUYỄN VĂN KHANG
    Hiệu quả của các dạng và liều lượng phân urê lên sự phát triển của lúa NN 7A trồng trên đất phù sa, huyện Châu Thành - Tiền Giang/ Nguyễn Văn Khang.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1981; 41tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; rice, effect of urea on; soil chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.84 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697349. NGUYỄN THỊ SONG
    ảnh hưởng của mật độ sạ trên sự tích lũy chất khô của 2 giống lúa MTL30 và NN6A; so sánh năng suất 10 giống/dòng lúa cao sản tại huyện Châu Thành - Đồng Tháp, vụ Hè Thu 1980/ Nguyễn Thị Song.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Cây lúa, 1980; 53tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697308. TRẦN VĂN CHÓI
    Hiệu lực của phân lân văn điển trên sự sinh trưởng của giống lúa MTL30 trồng trên đất phèn vùng Mong Thọ huyện Châu Thành - Kiên Giang, vụ Đông Xuân 1979-1980/ Trần Văn Chói.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Cây lúa, 1980; 35tr..
(field crops; rice - research; rice, effect of phosphorus on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K02; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697017. NGUYỄN VĂN TỚI
    Khảo sát tác dụng của phân vi sinh vật nitragin và vidana trên đậu nành MTĐ6 và MTĐ10 trồng trên đất phù sa huyện Châu Thành - Tiền Giang/ Nguyễn Văn Tới, Nguyễn Văn Lích.- 1st.- Cần thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Vi sinh vật, 1980; 46tr..
(field crops; soybean, effect of nitrogen on; ) |Chuyển Kho NN3; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K02; Vi sinh vật học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Lích; ]
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1652467. MẠC VĂN HỒNG THỌ
    Kỹ thuật canh tác lúa ở vùng đất phèn đối với 4 giống lúa MTL30, MTL34, MTL36 và MTL38; so sánh năng suất 10 giống/dòng lúa cao sản tại xã Mong Thọ, huyện Châu Thành - Kiên Giang, vụ Hè Thu 1980/ Mạc Văn Hồng Thọ.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Cây lúa, 1980; 35tr..
(field crops; plant-soil relationships; rice - breeding; rice - research; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K02; Đất cây trồng; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697520. NGUYỄN VĂN QUYỀN
    So sánh năng suất của 11 giống/dòng lúa cao sản có triển vọng tại huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Hè Thu 1980/ Nguyễn Văn Quyền.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Cây lúa, 1980; 26tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1695844. NGUYỄN ĐỨC SÁNG
    Trắc nghiệm 4 giống đậu nành có triển vọng tại huyện Châu Thành - Tiền Giang/ Nguyễn Đức Sáng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng Trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1980; 42tr..
(field crops; soybean; ) |Chuyển kho NN; Cây công nghiệp; Cây đậu nành; Di truyền chọn giống; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696417. LÊ THỊ NGỌC TRANG
    Điều tra cơ bản bệnh hại cây trồng tại huyện Châu THành - An Giang, vụ Hè Thu 1980/ Lê Thị Ngọc Trang.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 52tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696358. NGUYỄN VĂN ÚT
    Điều tra cơ bản bệnh hại cây trồng tại huyện Châu Thành - Kiên Giang, vụ Hè Thu 1980 và trắc nghiệm một số biện pháp phòng trị bệnh bướu rễ Meloidogyne sp. hại lúa/ Nguyễn Văn út.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 56tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650338. NGUYỄN VĂN THỌ
    Điều tra cơ bản bệnh hại cây trồng tại huyện Châu Thành - Kiên Giang, vụ Đông Xuân 1979-1980 và mối quan hệ của bệnh đốm vằn Thanatephorus Cucumeris đối với sự thất thu năng suất lúa NN 3A/ Nguyễn Văn Thọ.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 59tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696410. TRẦN THỊ NHƯỜNG
    Điều tra cơ bản bệnh hại cây trồng tại huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Hè Thu 1980/ Trần Thị Nhường.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 68tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; soyben - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696440. NGUYỄN THỊ TÚY NGA
    Điều tra cơ bản bệnh hại cây trồng tại thị xã Long Xuyên và huyện Châu Thành - An Giang, vụ Đông Xuân 1979-1980, trắc nghiệm phản ứng của 48 giống/dòng lúa có triển vọng đối với bệnh đốm vằn tại An Giang/ Nguyễn Thị Túy Nga.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 39tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - disease and pest resistance; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696607. HUỲNH VĂN SÁU
    Điều tra cơ bản côn trùng gây hại trên một số cây trồng chính tại huyện Châu Phú - An Giang, vụ Hè Thu 1980/ Huỳnh Văn Sáu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 59tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696565. MAI THỊ THU SƯƠNG
    Điều tra cơ bản côn trùng gây hại trên một số cây trồng chính tại huyện Châu Thành - An Giang, vụ Hè Thu 1980/ Mai Thị Thu Sương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 38tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696561. NGUYỄN VĂN DỮNG
    Điều tra cơ bản côn trùng gây hại trên một số cây trồng chính tại xã Thân Cữu Nghĩa, huyện Châu Thành - Tiền Giang, vụ Hè Thu 1980/ Nguyễn Văn Dững.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1980; 59tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.