1312095. NGUYỄN MINH CHÂU Nguyễn Minh Châu toàn tập: Năm tập. T.1: Tiểu thuyết/ Mai Hương sưu tầm, b.s và giới thiệu.- H.: Văn học, 2001.- 1451tr; 21cm.- (Văn học hiện đại Việt Nam) {Tiểu thuyết; Toàn tập; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Tiểu thuyết; Toàn tập; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1312096. NGUYỄN MINH CHÂU Nguyễn Minh Châu toàn tập: Năm tập. T.2: Tiểu thuyết/ Mai Hương sưu tầm, b.s và giới thiệu.- H.: Văn học, 2001.- 1103tr; 21cm.- (Văn học hiện đại Việt Nam) {Tiểu thuyết; Toàn tập; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Tiểu thuyết; Toàn tập; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 122000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1312097. NGUYỄN MINH CHÂU Nguyễn Minh Châu toàn tập: Năm tập. T.3: Truyện ngắn/ Mai Hương sưu tầm, biên soạn và giới thiệu.- H.: Văn học, 2001.- 919tr; 21cm.- (Văn học hiện đại Việt Nam) {Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học hiện đại; | /Price: 102000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1312098. NGUYỄN MINH CHÂU Nguyễn Minh Châu toàn tập: Năm tập. T.4: Ba bộ tuểu thuyết thiếu nhi, bút ký/ Mai Hương sưu tầm, biên soạn và giới thiệu.- H.: Văn học, 2001.- 1024tr; 21cm.- (Văn học hiện đại Việt Nam) {Bút kí; Tiểu thuyết; Toàn tập; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; } |Bút kí; Tiểu thuyết; Toàn tập; Việt Nam; Văn học thiếu nhi; | /Price: 113000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1312099. NGUYỄN MINH CHÂU Nguyễn Minh Châu toàn tập: Năm tập. T.5: Tiểu luận phê bình và Phụ lục/ Mai Hương sưu tầm, biên soạn và giới thiệu.- H.: Văn học, 2001.- 844tr; 21cm.- (Văn học hiện đại Việt Nam) Tóm tắt: Tập hợp các bài viết phê bình văn học được đăng tải trên các báo: Nhân dân, Quân đội, Văn nghệ... từ năm 1971 đến 1989 của Nguyễn Minh Châu và một số truyện ngắn của ông {Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Tiểu luận; Toàn tập; Truyện ngắn; Việt Nam; } |Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Tiểu luận; Toàn tập; Truyện ngắn; Việt Nam; | /Price: 93000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1604814. Nguyễn Minh Châu tác phẩm và lời bình.- Hà Nội: Văn Học, 2014.- 311 tr.; 21 cm.. ISBN: 9786046916086 |Lởi bình; Tác giả; Tác phẩm; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.9223009 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1605999. THAO NGUYỄN Nguyễn Minh Châu: Một giọng văn nhiều trắc ẩn/ Thao Nguyễn (tuyển chọn); Nguyên Ngọc...[Và Những người khác].- Hà Nội: Văn Hóa Thông Tin, 2013.- 356 tr.; 21 cm. ĐTTS ghi : Tinh hoa văn học Việt Nam |1930 -1989; Nguyễn Minh Châu; Tác Phẩm; Tác giả; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyên, Ngọc; Nguyễn, Trung Thu; Vương, Trí Nhàn; ] DDC: 895.922334 /Price: 86000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616979. Nguyễn Minh Châu.- Hà Nội: Văn học, 2010.- 299 tr.; 21 cm.. ĐTTS ghi: Tác phẩm dùng trong Nhà trường |Truyện ngắn; Tác phẩm; Việt Nam; Văn học Việt Nam; | DDC: 895.922334 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1722967. NGUYỄN, MINH CHÂU Nguyễn Minh Châu - Truyện ngắn/ Nguyễn Minh Châu; Thùy Linh tuyển chọn.- Hà Nội: Văn học, 2010.- 299 tr.; 20 cm.- (Văn học trong nhà trường) (Short stories, Vietnamese; Truyện ngắn Việt Nam; ) |Văn học Việt Nam; 20th century; thế kỷ 20; | [Vai trò: Thùy Linh; ] DDC: 895.922301 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1616568. NGUYỄN, PHI HÙNG Nhân vật nữ trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Văn học Việt Nam . Mã số: 60.22.34/ Nguyễn Phi Hùng; Hoàng Mạnh Hùng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2010.- 107 tr.; 30 cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Nhân vật; Văn học Việt Nam; phụ nữ; truyện ngắn; | [Vai trò: Hoàng, Mạnh Hùng; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616722. NGUYỄN, VĂN TOÀN Đổi mới tư duy nghệ thuật trong truyện ngắn Nguyễn Minh Châu: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Văn học Việt Nam . Mã số: 60.22.34/ Nguyễn Văn Toàn ; Hoàng Mạnh Hùng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2010.- 131 tr.; 30 cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Nghiên cứu; Nghệ Thuật; Tư duy; Văn học Việt Nam; Đổi mới; | [Vai trò: Hoàng, Mạnh Hùng; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1667040. NGUYỄN, MINH KIỀU Bài tập và bài giải thanh toán quốc tế: (Sử dụng kèm theo quyển thanh toán quốc tế của TS. Nguyễn Minh Kiều, NXB thống kê 2008)/ Nguyễn Minh Kiều.- Hà Nội: Thống kê, 2009.- 325 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Nội dung cuốn sách được trình bày thành 5 phần: Phần 1 bao gồm các bài tập nhằm cũng cố kiến thức đã học trong lý thuyết; Phần 2 bao gồm các bài tập nhằm giúp bạn thực hành các nghiệp vụ bằng cách thu thập thông tin tỷ giá trên internet và sử dụng excel để thực hiện; Phần 3 bao gồm các bài tập nhằm giúp bạn ôn tập và chuẩn bị thi hết môn học. +Phần 4 bao gồm các bài tập tình huống nhằm giúp bạn làm quen với việc xử lý những tình huống phát sinh khi bạn làm việc trên thực tiễn; Phần 5 bao gồm hướng dẫn giải và trả lời một số bài tập tiêu biểu trong các phần trên. (Banks and banking; Ngân hàng và nghiệp vụ ngân hàng; ) |Ngoại thương; Accounting; Kế toán; | DDC: 332.152076 /Price: 36500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730777. LÊ, THỊ HƯỜNG Chuyên đề dạy - học Ngữ văn 12: Chiếc thuyền ngoài xa (Nguyễn Minh Châu)/ Lê Thị Hường.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 75 tr.; 24 cm. (Philology; Ngữ văn; ) |Giáo dục phổ thông; Ngữ văn 12; Study and teaching (secondary); Dạy và học (Trung học); | DDC: 495.9220712 /Price: 11500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1730733. NGUYỄN, MINH CHÂU Nguyễn Minh Châu tác phẩm chọn lọc/ Tôn Phương Lan giới thiệu và tuyển chọn.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 463 tr.; 21 cm.- (Tủ sách Tác giả, tác phẩm trong nhà trường) Nguyễn Minh Châu; (Vietnamese fiction; Vietnamese literature; Văn học Việt Nam; ) |Tiểu thuyết Việt Nam; History and criticism; Lịch sử và phê bình; | [Vai trò: Tôn, Phương Lan; ] DDC: 895.9223009 /Price: 47500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614006. NGUYỄN, THIỆN GIÁP Dẫn luận ngôn ngữ học: Nguyễn Thiện Giáp (ch.b); Đoàn Thiện Thuật, Nguyễn Minh Thuyết.- Tái bản lần thứ mười ba.- H.: Giáo dục, 2008.- 323 tr.; 21 cm.. ISBN: 29000đ |Bản chất; Chữ viết; Ngôn ngữ; Ngôn ngữ học; Ngữ âm; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Thuyết; Đoàn, Thiện Thuật; ] DDC: 410 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1616777. TRẦN, THỊ XUÂN ĐÀO Nhân vật tư tưởng trong sáng tác của Nam Cao và Nguyễn Minh Châu: Luận văn thạc sĩ Ngữ Văn . Chuyên ngành: Lý luận văn học . Mã số: 60.22.32/ Trần Thị Xuân Đào ; Đinh Trí Dũng (hướng dẫn).- Nghệ An: Đại học Vinh, 2008.- 104 tr.; 30 cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Luận văn; Nhân vật; Sáng tác; Tiểu thuyết; Tác giả; Tác phẩm; Tư tưởng; Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Đinh, Trí Dũng; ] DDC: 895.9223009 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1734828. Tác phẩm dùng trong nhà trường - Nguyễn Minh Châu.- Hà Nội: Văn Học, 2008 (Trung tâm Học liệu ĐHCT; ) /Price: 14000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727593. NGUYỄN, MINH KIỀU Bài tập và bài giải thanh toán quốc tế: (sử dụng kèm theo quyển thanh toán quốc tế của TS. Nguyễn Minh Kiều, NXB thống kê -2007)/ Nguyễn Minh Kiều.- Hà Nội: Thống kê, 2007.- 325 tr.; 21 cm. (Balance of payments; Capital movements; Foreign exchange; International finance; ) |Thanh toán quốc tế; | DDC: 332.152076 /Price: 36500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1727670. NGUYỄN, MINH KIỀU Bài tập và bài giải thanh toán quốc tế: Sử dụng kèm theo quyển Thanh toán Quốc tế của TS. Nguyễn Minh Kiều, Nhà xuất bản Thống kê - 2007/ Nguyễn Minh Kiều ( chủ biên ).- Hà Nội: Thống kê, 2007.- 325 tr.; 21 cm. (Banks and banking; Financial institutions, international; International economic relations; ) |Ngoại thương; Thanh toán Quốc tế; Accounting; | DDC: 332.152076 /Price: 36500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1614107. NGUYỄN, THIỆN GIÁP Dẫn luận ngôn ngữ học: Nguyễn Thiện Giáp (ch.b); Đoàn Thiện Thuật, Nguyễn Minh Thuyết.- Tái bản lần thứ mười hai.- H.: Giáo dục, 2007.- 323 tr.; 21 cm.. ISBN: 23000đ |Bản chất; Chữ viết; Ngôn ngữ; Ngôn ngữ học; Ngữ âm; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Thuyết; Đoàn, Thiện Thuật; ] DDC: 410 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |