Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 31 tài liệu với từ khoá Y học thực hành

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học877905. Sư phạm y học thực hành: Dùng cho đào tạo giáo viên các trường đại học, cao đẳng, trung học y tế và các cơ sở đào tạo liên tục/ B.s.: Phạm Thị Minh Đức (ch.b.), Đinh Hữu Dung, Nguyễn Văn Hiến, Lê Thu Hoà.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2021.- 495 tr.: minh hoạ; 27 cm.
    Thư mục: tr. 491-495
    ISBN: 9786040259530
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức đại cương về giáo dục và giáo dục y khoa liên tục. Giới thiệu các bài học về lượng giá nhu cầu đào tạo, lập kế hoạch đào tạo, triển khai đào tạo, đánh giá đào tạo và giám sát sau đào tạo
(Y học thực hành; Đào tạo; ) [Vai trò: Lê Thu Hoà; Nguyễn Văn Hiến; Phạm Thị Minh Đức; Đinh Hữu Dung; ]
DDC: 610.71 /Price: 175000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học901586. NGUYỄN VĂN TUÂN
    Phối hợp dạy học thực hành nghề giữa trường dạy nghề với các cơ sở sử dụng lao động/ Nguyễn Văn Tuân.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2020.- 187tr.: bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 156-164, - Phụ lục: tr. 165-187
    ISBN: 9786046717249
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận, thực hành và biện pháp phối hợp dạy học thực hành nghề giữa trường dạy nghề và cơ sở sử dụng lao động
(Doanh nghiệp; Dạy học; Giáo dục; Thực hành; Trường dạy nghề; ) {Giáo dục liên kết; } |Giáo dục liên kết; |
DDC: 371.227 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học900656. Sư phạm y học thực hành: Dùng cho đào tạo giáo viên các trường đại học, cao đẳng, trung học y tế và các cơ sở đào tạo liên tục/ B.s.: Phạm Thị Minh Đức (ch.b.), Đinh Hữu Dung, Nguyễn Văn Hiến, Lê Thu Hoà.- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Giáo dục, 2020.- 495tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 491-495
    ISBN: 9786040226198
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức đại cương về giáo dục và giáo dục y khoa liên tục. Giới thiệu các bài học về lượng giá nhu cầu đào tạo, lập kế hoạch đào tạo, triển khai đào tạo, đánh giá đào tào và giám sát sau đào tạo
(Y học thực hành; Đào tạo; ) [Vai trò: Lê Thu Hoà; Nguyễn Văn Hiến; Phạm Thị Minh Đức; Đinh Hữu Dung; ]
DDC: 610.71 /Price: 175000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học919645. Sư phạm y học thực hành: Dùng cho đào tạo giáo viên các trường đại học, cao đẳng, trung học y tế và các cơ sở đào tạo liên tục/ B.s.: Phạm Thị Minh Đức (ch.b.), Đinh Hữu Dung, Nguyễn Văn Hiến, Lê Thu Hoà.- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2019.- 495tr.: bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 491-495
    ISBN: 9786040151179
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức và kỹ năng cơ bản về quy trình đào tạo, tập trung giới thiệu các phương pháp dạy - học và phương pháp lượng giá trong các trường đào tạo cán bộ y tế; đề cập một cách toàn diện theo trình tự các bước của quy trình đào tạo, đặc biệt là quy trình đào tạo y khoa liên tục...
(Y học thực hành; Đào tạo; ) [Vai trò: Lê Thu Hoà; Nguyễn Văn Hiến; Phạm Thị Minh Đức; Đinh Hữu Dung; ]
DDC: 610.71 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1091887. Tài liệu hướng dẫn dạy học thực hành cộng đồng dành cho giảng viên/ B.s.: Nguyễn Hữu Tú, Phạm Duy Tường (ch.b.), Vũ Diễn....- H.: Y học, 2011.- 177tr.: sơ đồ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Y Hà Nội
    Thư mục: tr. 177
    Tóm tắt: Những quy định chung và kiến thức cơ bản dành cho giảng viên dạy học thực hành cộng đồng. Đưa ra những nội dung cụ thể hướng dẫn sinh viên trong việc thực hành, thu thập thông tin, thực hiện truyền thông giáo dục sức khoẻ tại cộng đồng
(Sức khoẻ cộng đồng; Thực hành; Y học cộng đồng; ) [Vai trò: Lê Thị Hương; Nguyễn Hữu Tú; Nguyễn Văn Hiến; Phạm Duy Tường; Vũ Diễn; ]
DDC: 362.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1315278. NGUYỄN VĂN KHÔI
    Một số vấn đề cơ bản về lý luận dạy học thực hành kỹ thuật: Sách bồi dưỡng thường xuyên chu kỳ 1997-2000 cho giáo viên THPT/ Nguyễn Văn Khôi.- H.: Giáo dục, 2001.- 52tr : hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục: tr. 50
    Tóm tắt: Đối tượng, nhiệm vụ, ý nghĩa của lý luận dạy học thực hành kỹ thuật. Phương pháp dạy học thực hành kĩ thuật. Tổ chức dạy học thực hành kỹ thuật
{Kĩ thuật; Lí luận; Phương pháp giảng dạy; Thực hành; } |Kĩ thuật; Lí luận; Phương pháp giảng dạy; Thực hành; |
/Price: 3100đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255987. NGUYỄN VĂN XỨNG
    Y học thực hành thực nghiệm toàn bộ: Rút trong ba bộ sách: Ngoại khoa thông dụng; Nhứt thiên thần phương; Nhứt thiên diệu dược/ Nguyễn Văn Xứng.- Đồng Tháp: Nxb. Đồng Tháp, 1998.- 504tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các chứng bệnh thường gặp và các bài thuốc nam, thuốc bắc dùng để chữa trị
{bài thuốc; bệnh; thuốc bắc; thuốc nam; Đông y; điều trị; } |bài thuốc; bệnh; thuốc bắc; thuốc nam; Đông y; điều trị; |
/Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366144. BỘ Y TẾ
    Mục lục y học thực hành: Từ tháng 9/1965 đến tháng 12/1974/ Bộ Y tế.- H.: Bộ Y tế, 1976.- 141tr; 19cm.
    Tóm tắt: Liệt kê sách xuất bản từ 9/1965 đến tháng 12/1974 về y học thực hành; Các tư liệu được sắp xếp theo vần chữ cái từ A đến Z
{Y học thực hành; mục lục chuyên đề; } |Y học thực hành; mục lục chuyên đề; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368097. Mục lục y học thực hành: Tháng 9/1965-tháng 12/1974.- H.: Knxb, 1976.- 141tr : bảng biểu; 19cm.
    Tóm tắt: Mục lục y học thực hành từ tháng 9/1965 đến tháng 12/1974 về tổ chức y tế, y học lao động, vệ sinh phòng bệnh, y tế thể dục, thể thao, chiến tranh hoá học, phòng dịch, sốt rét, ngoại, nội tiết, tai mũi họng, nhi, sản phụ, dược...
{1965-1974; Y học thực hành; mục lục; } |1965-1974; Y học thực hành; mục lục; |
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1390289. Mục lục y học thực hành: 5 năm: 9/1960-8/1965.- H.: Y học và thể dục thể thao, 1966.- 111tr; 19cm.
{Mục lục; y học thực hành; } |Mục lục; y học thực hành; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1415292. Mục lục tập san y học thực hành: Từ số 1 tháng 9 năm 1955 đến số 40 tháng 9 năm 1960.- H.: Y học, 1960.- 52tr; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu mục lục tập san y học thực hành xuất bản từ năm 1955-1960. Tư tưởng tổ chức. Vệ sinh phòng bệnh, bệnh dịch nội khoa, nhi khoa, dược khoa
{Y học thực hành; mục lục; tập san; } |Y học thực hành; mục lục; tập san; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.