1194481. TUNG, YEOU-KOUNG Hydrosystems engineering reliability assessment and risk analysis/ Yeou-Koung Tung, Ben-Chie Yen, Charles S. Melching.- New York,...: McGraw Hill, 2006.- xvi, 495 p.: fig.; 23 cm.- (Civil engineering) Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 0071451587 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về kỹ thuật ứng dụng hệ thống nước với những phân tích tin cậy từ nước, thuỷ học, nguồn nước, môi trường và những vấn đề có liên quan tới quản lý chất lượng nước. Những nguyên tắc cơ bản về xác suất và thống kê cho các phân tích, phân tích tần số nước,.. (Cấp nước; Kĩ thuật; Quản lí; Rủi ro; Ứng dụng; ) [Vai trò: Melching, Charles S.; Yen, Ben-Chie; ] DDC: 628.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1194948. MARAKAS, GEORGE M. Systems analysis & design: An active approach/ George M. Marakas.- 2nd ed..- Boston...: McGraw-Hill/Irwin, 2006.- xxii, 442 p.: ill.; 26 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind. ISBN: 0072976071 Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về môi trường phát triển hệ thống, xác định và chọn lựa dự án phát triển hệ thống, mô hình hóa các quy trình và dữ liệu; thiết kế hệ thống cho các môi trường đa dạng, các tập tin và cơ sở dữ liệu, các công cụ hệ thống đầu ra, đầu vào, giao diện người dùng và hệ thống ruột; thực hiện và duy trì hệ thống (Phân tích hệ thống; Thiết kế hệ thống; ) DDC: 004.2 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239255. GREGORIOU, GREG N. Evaluating hedge fund and CTA performance: Data envelopment analysis approach/ Greg N. Gregoriou, Joe Zhu.- Hoboken, N.J: John Wiley & Sons, 2005.- viii, 167 p.: ill.; 24 cm.- (Wiley finance series) Bibliogr. p. 155-158. - Ind. ISBN: 100471681857 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp phân tích hiệu suất số liệu cho phép đánh giá và xếp hạng các quỹ đầu tư thanh khoản –linh hoạt và trình độ tác nghiệp của cố vấn mua bán cổ phiếu trong khuôn khổ tránh rủi ro; đưa ra biện pháp tính toán đa chiều đầu vào và đầu ra để ước tính cấp độ hiệu suất hoạt động của một quỹ; cho phép sử dụng các số liệu để có thể giúp các cố vấn xếp hạng các quỹ đầu tư thanh khoản linh hoạt. (Chứng khoán; Cổ phiếu; Phân tích tài chính; ) {Quĩ đầu tư; } |Quĩ đầu tư; | [Vai trò: Zhu, Joe; ] DDC: 332.64 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1238984. DUNN, PATRICK F. Measurement and data analysis for engineering and science/ Patrick F. Dunn.- Boston,...: Mc Graw Hill, 2005.- xix, 540 p.; 23 cm.- (McGraw-Hill series in mechanical engineering) Ind. ISBN: 0072825383 Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề trong vật lý đo lường: tìm hiểu nền tảng của sự đo lường và phân tích dữ liệu được mô tả trong các con số kèm theo; Thảo luận theo ba khu vực: nền tảng, phần cứng và phân tích- trong đó: đưa ra một số thí nghiệm, công nghệ giao tiếp, điện tử học căn bản, các hệ thống đo lường, thống kê, phân tích các tín hiệu số (Thống kê; Vật lí đo lường; ) DDC: 530.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1229744. NAHMIAS, STEVEN Production and operations analysis/ Steven Nahmias.- 5th ed.- Boston...: McGraw-Hill, 2005.- XXVI, 787p.: fig.; 25cm. Bibliogr. p.740-741 .- Ind. ISBN: 0071238379 Tóm tắt: Giới thiệu và phân tích một số khía cạnh trong các hoạt động kinh doanh và sản xuất: việc lập kế hoạch kinh doanh, các chiến lược kinh doanh và sản xuất, phân tích sự cạnh tranh, vấn đề quản lí sản xuất và kinh doanh, phân tích cung cầu, trang thiết bị và chất lượng sản phẩm... (Hoạt động; Kinh doanh; Sản xuất; ) DDC: 658.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1274709. ZAROWSKI, CHRISTOPHER J. An introduction to numerical analysis for electrical and computer engineers/ Christopher J. Zarowski.- Hoboken, NJ.: Wiley - Interscience, 2004.- xvi, 586 p.: fig.; 24 cm. Bibliogr. in the book. - Ind. ISBN: 0471467375 Tóm tắt: Giới thiệu phép phân tích số toán học ứng dụng trong kỹ thuật điện và khoa học máy tính: Phân tích hàm số, dãy, chuỗi, cân bằng phương trình tuyến tính và phi tuyến tính, phép nội suy, phép lấy tích phân, giải phương trình vi phân... (Kĩ thuật điện; Máy tính; Tin học; Toán; ) DDC: 621.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275558. Commodity trading advisors: Risk, performance analysis, and selection/ Greg N. Gregoriou, Vassilios N. Karavas, Francois-Serge Lhabitant, Fabrice Rouah.- Hoboken: Wiley, 2004.- xxiii, 424 p.; 24 cm. Bibliogr.: p. 399-416. - Ind.: p. 417-424 ISBN: 9780471681946 Tóm tắt: Nghiên cứu hoạt động của các nhà tư vấn mua bán hàng hoá (CTAs). Trình bày những lợi ích và rủi ro liên quan đến CTAs. Đưa ra những phân tích, đánh giá giúp bạn sử dụng CTAs và lựa chọn danh mục đầu tư của mình để giảm thiểu rủi ro trên thị trường (Hàng hoá; Kinh doanh; Tư vấn; Đầu tư; ) [Vai trò: Gregoriou, Greg N.; Karavas, Vassilios N.; Lhabitant, Francois-Serge; Rouah, Fabrice; ] DDC: 332.64 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1253956. RAWLINGS, LAURA B Evaluating social funds: A cross - country analysis of community investments/ Laura B. Rawlings, Lynne Sherburne - Benz, Lulie Van Domelen.- Washington, DC: The World Bank, 2004.- XXVIII, 207tr.; 26cm.- (World Bank regional and sectoral studies) Thư mục: tr.197-208 ISBN: 0821350625 Tóm tắt: Đánh giá lợi ích của quĩ tài trợ xã hội trong xoá đói giảm nghèo, sự hỗ trợ của chính phủ đối với các nguồn tài trợ xã hội đối với việc nâng cấp cơ sở hạ tầng xã hội, trường học, y tế, hệ thống nước và hệ thống vệ sinh như xử lí rác, nước thải. Mức độ ảnh hưởng của các quĩ tài trợ xã hội ở các nước thuộc Châu Mỹ la tinh, Châu Âu, Châu Á... (Phát triển; Trợ cấp xã hội; Tài chính; Đánh giá; ) [Thế giới; ] {Quĩ trợ cấp xã hội; } |Quĩ trợ cấp xã hội; | DDC: 307.14 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1297903. GLICK, MARK A. Intellectual property damages: Guidelines and analysis/ Mark A. Click, Lara A. Reymann, Richard Hoffman.- New Jersey: John Wiley & Sons, 2003.- XVIII, 483 p.; 26 cm. Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0471237191 Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về các trường hợp tổn hại tài sản tri thức qua các mặt luật pháp, kinh tế, tài chính. Sự xâm hại về bằng phát minh sáng chế, xâm hại bản quyền, thương hiệu và bí mật thương mại. (Bảo hộ; Luật pháp; Quyền sáng chế; Tri thức; ) {Tài sản tri thức; } |Tài sản tri thức; | [Vai trò: Hofman, Richard; Reymann, Lara A.; ] DDC: 346.7304 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310003. CHESTER, MYRVIN F. Basic information systems analysis and design/ Myrvin F. Chester, Avtar K. Athwall.- Boston...: McGraw - Hill, 2002.- IX, 242tr.; 25cm. Thư mục: tr.239 - 240 . - Bảng tra ISBN: 007709784X Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp thiết kế và phân tích hệ thống thông tin cơ bản; Thảo luận về mô đun các hệ thống thông tin; Phân tích các hệ thống thông tin và các dữ liệu liên quan; Phân tích những yêu cầu của hệ thống phần mềm, của qui trình và cách cài đặt một hộ thống mới (Kĩ thuật; Phân tích; Thiết kế; Thông tin; ) [Vai trò: Athwall, Avtar K.; ] DDC: 005.74 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310888. STAMATOUDI, IRINI A. Copyright and multimedia products: A comparative analysis/ Irini A. Stamatoudi.- New York, ...: Cambridge university, 2002.- XVI, 317 p.; 24 cm.- (Cambridge studies in intellectual property rights / Ed.: William R. Cornish) Bibliogr. p. 283-314. - Ind. ISBN: 9780521808194 Tóm tắt: Nghiên cứu toàn diện và so sánh các hoạt động truyền thông đa phương tiện và việc bảo vệ bản quyền các sản phẩm này. Giới thiệu bản chất của truyền thông đa phương tiện và những quy định của pháp luật hiện nay. Xem xét các hoạt động như thu thỵâp và biên soạn, cơ sở dữ liệu, sản phẩm nghe nhìn, chương trình máy tính. Phân tích những vấn đề về tiêu chuẩn chuyên môn và chế độ bảo vệ bản quyền. Đưa ra một mô hình bảo vệ bản quyền của châu Âu (Bản quyền; Dữ liệu; Pháp luật; Truyền thông đa phương tiện; Tài liệu nghe nhìn; ) DDC: 346.0482 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1213281. NGUYỄN HOÀ An introduction to discourse analysis/ Nguyễn Hoà.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.- 155tr; 21cm. ĐTTS ghi: Hanoi National Univ. College of Foreign languges. - Thư mục: tr. 152 - 155 Tóm tắt: Giới thiệu cách phân tích bài luận. Sự liên kết trong tiếng Anh: ngữ cảnh và vai trò của ngữ cảnh trong sự thể hiện bài luận. Phương pháp phân tích nhanh một bài luận. Những cách diễn đạt ngôn ngữ. Chủ đề, nội dung và cấu trúc tiêu biểu của bài luận... {Giáo trình; Tiếng Anh; } |Giáo trình; Tiếng Anh; | DDC: 428.64 /Price: 12500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1276924. LEVIE, ROBERT DE Principles of quantitative chemical analysis/ Robert de Levie.- New York: The McGraw-Hill comp., Inc, 1997.- xxiii,737tr; 24cm. Bảng tra ISBN: 0071142886 Tóm tắt: Các lý thuyết đảm bảo sự rõ ràng và chính xác về thực nghiệm và về tính toán, với các biểu đồ và các bảng tính sẵn, cùng các bài tập làm biểu tính cho người sử dụng máy vi tính {Hoá học; phân tích; định lượng; } |Hoá học; phân tích; định lượng; | DDC: 544 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1275832. BONINI, CHARLES P. Quantitative analysis for management/ Charles P. Bonini, Warren H. Hausman, Bierman Harold.- 9th ed.: Irwin, 1997.- 540tr; 30cm. ISBN: 0256140219 Tóm tắt: ứng dụng toán học vào các vấn đề thương mại; phân tích và xây dựng các mô hình toán học; Các giải pháp để giải quyết các chương trình tuyến tính; phân tích quyết định để ứng dụng trong các lĩnh vực quản lý kinh tế bằng các thuật toán kinh tế {Quản lý kinh tế; mô hình toán học; phân tích định lượng; quản lý công nghiệp; } |Quản lý kinh tế; mô hình toán học; phân tích định lượng; quản lý công nghiệp; | [Vai trò: Harold, Bierman; Hausman, Warren H.; ] DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291011. BOWLES, JOSEPH E. Foundation analysis and design/ Joseph E. Bowles, P. E., S. E..- 5th ed..- New York: The McGraw-Hill comp., 1996.- XXIII,1173tr; 23cm. Bảng tra. - TM cuối chính văn ISBN: 0079122477 Tóm tắt: Phân tích, tính toán kỹ thuật địa chất, tính chất đất, kiểm tra trong phòng thí nghiệm, thăm dò, lấy mẫu, sức chịu tải của nền móng, sự lún của nền móng, cải tạo vị trí đất cho nền móng; các yếu tố cân nhắc khi thiết kế nền móng; tính toán thiết kế nền móng ... {Kỹ thuật xây dựng; cơ học đất; nền móng; thiết kế; } |Kỹ thuật xây dựng; cơ học đất; nền móng; thiết kế; | [Vai trò: E., P.; E., S.; ] DDC: 624.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1363004. JOHNSON, DAVID E. Basic electric circuit analysis/ David E. Johnson, John L. Hilburn, Johnny R. Johnson.- 3rd ed.- New Jersey: Prentice-Hall, Inc, 1986.- x,629tr; 24cm. Bảng tra ISBN: 0130600881 Tóm tắt: Khái niệm về mạch điện trở; Các định lí về mạch; Tính không phụ thuộc của các phương trình mạch; Mạch đơn RC và RL, mạch cấp 2; Phân tích trạng thái ổn định của AC; Tần số phức và các chức năng mạch, biến thế, biến quả Laplace .. {Chức năng; Mạch điện; Phân tích; } |Chức năng; Mạch điện; Phân tích; | [Vai trò: Holburn, John L.; Johnson, Johnny R; ] DDC: 621.3192 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1005343. NGUYỄN HOÀNG THANH LY Phân tích từ vựng thông dụng trong tiếng Anh= Analysis of common English words : Phân tích ý nghĩa và cách dùng của các từ tiếng Anh thông dụng/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Nhân Văn, 2015.- 365tr.; 20cm.- (Trau dồi kỹ năng tiếng Anh - cấp tốc) ISBN: 9786049183614 Tóm tắt: Phân tích cách sử dụng từ vựng tiếng Anh trong các tình huống cụ thể nhằm giúp người học có thể phân biệt và lựa chọn đúng các từ trong những tình huống đàm thoại hàng ngày (Tiếng Anh; Từ vựng; ) DDC: 428.1 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1061364. Conciliation of land disputes in Vietnam: A critical analysis of current law and practice with recommendations for reform.- H.: The Asia Foundation, 2013.- 35 p.: tab.; 28 cm. (Luật đất đai; ) [Việt Nam; ] DDC: 346.59704302638 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1085697. THOMAS, CHRISTOPHER R. Managerial economics: Foundations of business analysis and strategy/ Christopher R. Thomas, S. Charles Maurice.- 10th ed..- New York: McGraw-Hill/Irwin, 2011.- xx, 747 p.: ill.; 24 cm. Ind.: p. 734-747 ISBN: 9780073375915 (Chiến lược kinh doanh; Phân tích kinh tế; Quản lí kinh tế; ) [Vai trò: Maurice, S. Charles; ] DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1155331. SUDHAKAR, A. Circuits and networks: Analysis and synthesis/ A. Sudhakar, Shyammohan S. Palli.- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- xix, 831 p.: fig., tab.; 23 cm.- (Core concepts in electrical engineering) App.: p. 805-814. - Ind.: p. 826-831 ISBN: 0073404586 (Mạch điện; Mạng điện; Phân tích; ) [Vai trò: Palli, Shyammohan S.; ] DDC: 621.319 /Nguồn thư mục: [NLV]. |