Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 494 tài liệu với từ khoá autocad

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1459085. LEACH, JAMES A.
    Autocad 2007 instructor: a student guide to complete coverage of autocad's commands and features/ James A. Leach ; [edited by] Suzanne Jeans, Bill Stenquist, Kathleen White.- 1st ed.- Dubuque, IA: McGraw-Hill Companies, 2006.- 1467p: 30cm- (Mcgraw-hill graphics series)
    ISBN: 9780073522623(hardcopyalk.paper)
(Đồ hoạ vi tính; ) [Vai trò: Bill Stenquist; Kathleen White; [edited by] Suzanne Jeans; ]
DDC: 006.6 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1189500. NGUYỄN VĂN TIẾN
    Vẽ kỹ thuật bằng Autocad/ Nguyễn Văn Tiến.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2006.- 171tr.: hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn vẽ kỹ thuật bằng phần mềm Autocad: lập bản vẽ mẫu, các lệnh điều chỉnh hình vẽ, cách vẽ 2 chiều, vẽ 3 chiều
(Phền mềm Autocad; Tin học; Vẽ kĩ thuật; )
DDC: 604.20285 /Price: 23500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555330. HOÀNG NGUYÊN
    Hướng dẫn sử dụng Autocad 2006: Dành cho người mới bắt đầu từ căn bản đến nâng cao/ Hoàng Nguyên.- H.: Nxb.Giao thông Vận tải, 2005.- 612tr; 24cm.
    Tóm tắt: Giúp nắm bắt từng tác vụ trong Autocad như: Các tỉ lệ vẽ, đơn vị và kích cỡ giấy;... Đưa ra phần thực hành nhằm củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm việc nhanh hiệu quả
{Tin học; Kỹ thuật tính; Đồ họa vi tính; Autocad 2006; } |Tin học; Kỹ thuật tính; Đồ họa vi tính; Autocad 2006; |
/Price: 95.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1472093. NGUYỄN MINH ĐỨC
    Những vấn đề căn bản của Autocad 2004/ Nguyễn Minh Đức.- H.: Giao thông vận tải, 2004.- 517tr: hình vẽ; 21cm.
    Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 121)
    Tóm tắt: Giới thiệu về AutoCAD; hướng dẫn mở một bản vẽ, sử dụng các lệnh, xác định toạ độ, xác lập một bản vẽ, cách vẽ, hiệu chỉnh bản vẽ bằng công cụ đơn giản, tạo text...
(Tin học; Vẽ kĩ thuật; )
DDC: 006.6 /Price: 62000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1472897. NGUYỄN MINH ĐỨC
    Tạo tùy biến Autocad và lập trình Autolisp Visuallisp trong Autocad/ Nguyễn Minh Đức chủ biên, Ban biên tập tạp chí Computer Fan.- H.: Giao thông vận tải, 2004.- 384tr: hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách tin học Phương Nam)
    Đĩa phục vụ tại phòng Đa phương tiện (DSI 116-117)
    Tóm tắt: Hướng dẫn tạo các kiểu nét và mẫu kí hiệu mặt cắt; tạo các hình dạng và font; tạo các menu; tìm hiểu các điểm cơ bản về AutoLISP và Visual LISP; Khai thác các chủ điểm AutoLISP nâng cao,...
(Lập trình; Tin học; ) {AutoCAD; } |AutoCAD; |
DDC: 006.6 /Price: 47000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1584684. LÊ BÁ AN
    Chỉnh sửa và sao chép các đối tượng trong Autocad 2004/ Lê Bá An.- H.: Thống kê, 2003.- 150tr; 21cm.
{Autocad; Kỹ thuật; Tin học; } |Autocad; Kỹ thuật; Tin học; |
DDC: 006.6 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1468478. PHẠM THÀNH ĐƯỜNG
    Ngôn ngữ AutoLISP trong AutoCAD 2004/ Phạm Thành Đường.- H.: Thống kê, 2003.- 496tr.: hình vẽ; 21cm..
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về sử dụng môi trường Visual LISP; tạo các trình ứng dụng; bảo quản các trình ứng dụng Visual LISP; làm việc với ActiveX; gán các reactor váo các bản vẽ AutoCad; sử dụng AutoLISP để xử lý các đối tượng AutoCAD...
(AutolISP - ngôn ngữ lập trình; Sách tự học; Tin học; )
/Price: 50.000đ. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1470202. LÊ BÁ AN
    Quản lý lớp, Text và kích thước Autocad 2004/ Lê Bá An.- H.: Thống kê, 2003.- 164 tr.; 21cm..- (Các bước tắt học nhanh máy tính)
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản như: Xác lập các lớp trong autocad 2004, làm việc với kích thước, quản lý các kiểu khích thước và bổ sung các dung sai hình học
(Kiến trúc; Tin học; Đồ họa; )
/Price: 20.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511580. PHẠM THÀNH ĐƯỜNG
    Tổ chức bản vẽ trong Autocad 2004/ Phạm Thành Đường.- H.: Thống kê, 2003.- 382tr; 21cm.
    Tóm tắt: Quyển sách giới thiệu những tính năng ưu việt của Autocard 2004 vào việc vẽ thiết kế kỹ thuật
{Tin học; Vẽ kỹ thuật; } |Tin học; Vẽ kỹ thuật; | [Vai trò: Phạm Thành Đường; ]
DDC: 6T7.329 /Price: 119500 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1469920. LÊ BÁ AN
    Truy cập dữ liệu và mở rộng sang Internet trong Autocad 2004/ Lê Bá An.- H.: Thống kê, 2003.- 150 tr.; 21cm..- (Các bước tắt học nhanh trong máy tính)
    Tóm tắt: Hướng dẫn các bước tắt sử dụng nhanh Autocard 2004 trong việc truy cập dữ liệu và mở rộng Internet trong Autocad 2004: Tạo tài liệu kép với OLE, truy cập cơ sở dữ liệu, làm việc với các Slide, bảo vệ và đăng ký bản vẽ với Autocad 2004.
(Tin học; Vi tính; Vẽ kỹ thuật; ) [Việt Nam; ]
/Price: 18.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1469922. LÊ BÁ AN
    Vẽ các đối tượng căn bản với Autocad 2004/ Lê Bá An.- H.: Thống kê, 2003.- 177 tr.: minh họa; 21cm..- (Các bước tắt học nhanh máy tính)
    Tóm tắt: Hướng dẫn các bước tắt sử dụng nhanh Autocad 2004 trong việc vẽ các đối tượng căn bản như: khởi động và thóat Autocad 2004, định dạng và sửa chữa các đơn vị vẽ, các hệ tọa độ đề các, vẽ các đối tượng căn bản vẽ các đường cấu trúc và chỉnh Snap.
(Máy tính; Vi tính; Vẽ kỹ thuật; )
/Price: 21.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1470203. LÊ BÁ AN
    Xử lý các đối tượng 3D trong Autocad 2004/ Lê Bá An.- H.: Thống kê, 2003.- 155 tr.; 21cm..- (Các bước tắt học nhanh máy tính)
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về vẽ kỹ thuật trong Autocard 2004: Tạo trang bảng vẽ với không gain 3D, xác lập sự hiển thị đồ họa 3D, vẽ các đối trong 3D, tạo ảnh cho đối tượng 3D
(Máy tính; Tin học; Vẽ kỹ thuật; )
/Price: 18.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1510316. PHẠM THÀNH ĐƯỜNG
    Xử lý đối tượng 2D trong AutoCAD 2004/ Phạm Thành Đường.- H.: Thống kê, 2003.- 2 tập; 21cm.

DDC: 6T7.3-018.7 /Price: 81000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1466388. LỮ ĐỨC HÀO
    Thực hành thành thạo Autocad 2002/ Lữ Đức Hào, Lê Nguyên Phương.- H.: Thống kê, 2002.- 4 tập; 21cm..
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về chương trình autocad, hớng dẫn cách vẽ các đối tượng 2D, cách tạo các đối tượng cố thể 3D, cách lập trình với autocad 2002, cách tạo 1 chương trình autolisp, quản lý các file Acad.LSP, sử dụng các hàm, tạo chương trình 3D box...
{Lập trình; Tin học; Đồ hoạ; } |Lập trình; Tin học; Đồ hoạ; | [Vai trò: Lê Nguyên Phương; Lữ Đức Hào; ]
/Price: T.1:60.000đ/1000b T.2:60.000đ/1.000b. T.3:55.000đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1469434. LỮ ĐỨC HÀO
    Thực hành thành thạo Autocad 2002. T.1: Các công cụ vẽ căn bản/ Lữ Đức Hào, Lê Nguyên Phương.- H.: Thống kê, 2002.- 632tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về chương trình autocad, hớng dẫn cách vẽ các đối tượng 2D, cách tạo các đối tượng cố thể 3D, cách lập trình với autocad 2002, cách tạo 1 chương trình autolisp, quản lý các file Acad.LSP, sử dụng các hàm, tạo chương trình 3D box...
{Lập trình; Tin học; Đồ họa; } |Lập trình; Tin học; Đồ họa; | [Vai trò: Lê Nguyên Phương; Lữ Đức Hào; ]
/Price: T.1:60.000đ/1000b T.2:60.000đ/1.000b. T.3:55.000đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1469245. LỮ ĐỨC HÀO
    Thực hành thành thạo Autocad 2002. T.2: Vẽ các đối tượng 2D/ Lữ Đức Hào, Lê Nguyên Phương.- H.: Thống kê, 2002.- 433 tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về chương trình autocad, hớng dẫn cách vẽ các đối tượng 2D, cách tạo các đối tượng cố thể 3D, cách lập trình với autocad 2002, cách tạo 1 chương trình autolisp, quản lý các file Acad.LSP, sử dụng các hàm, tạo chương trình 3D box...
{Lập trình; Tin học; Đồ hoạ; } |Lập trình; Tin học; Đồ hoạ; | [Vai trò: Lê Nguyên Phương; Lữ Đức Hào; ]
/Price: T.1:60.000đ/1000b T.2:60.000đ/1.000b. T.3:55.000đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1469246. LỮ ĐỨC HÀO
    Thực hành thành thạo Autocad 2002. T.3: Vẽ các cố thể 3D/ Lữ Đức Hào, Lê Nguyên Phương.- H.: Thống kê, 2002.- 585 tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về chương trình autocad, hớng dẫn cách vẽ các đối tượng 2D, cách tạo các đối tượng cố thể 3D, cách lập trình với autocad 2002, cách tạo 1 chương trình autolisp, quản lý các file Acad.LSP, sử dụng các hàm, tạo chương trình 3D box...
{Lập trình; Tin học; Đồ hoạ; } |Lập trình; Tin học; Đồ hoạ; | [Vai trò: Lê Nguyên Phương; Lữ Đức Hào; ]
/Price: T.1:60.000đ/1000b T.2:60.000đ/1.000b. T.3:55.000đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1469420. LỮ ĐỨC HÀO
    Thực hành thành thạo Autocad 2002. T.4: Lập trình với Autocad 2000. Biến hệ thống - biến kích thước/ Lữ Đức Hào, Lê Nguyên Phương.- H.: Thống kê, 2002.- 557 tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về chương trình autocad, hớng dẫn cách vẽ các đối tượng 2D, cách tạo các đối tượng cố thể 3D, cách lập trình với autocad 2002, cách tạo 1 chương trình autolisp, quản lý các file Acad.LSP, sử dụng các hàm, tạo chương trình 3D box...
{Lập trình; Tin học; Đồ hoạ; } |Lập trình; Tin học; Đồ hoạ; | [Vai trò: Lê Nguyên Phương; Lữ Đức Hào; ]
/Price: T.1:60.000đ/1000b T.2:60.000đ/1.000b. T.3:55.000đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1298952. LÊ HẢI TRỪNG
    Vẽ xây dựng và phối cảnh công trình đồ hoạ ba chiều Autocad 14. T.2: Phối cảnh và tô bóng/ Lê Hải Trừng.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 2002.- 165tr : hình vẽ, ảnh; 19x27cm.
    Tóm tắt: Vẽ phối cảnh với Autocad 14. Tô bóng với Render. In. Lệnh vẽ các Solids trọn gói
{Công trình; Vẽ kĩ thuật; Xây dựng; Đồ hoạ; } |Công trình; Vẽ kĩ thuật; Xây dựng; Đồ hoạ; |
DDC: 690.0285 /Price: 21500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1469611. TRỊNH ANH TOÀN
    Tham khảo toàn diện Autocad 2000/ Trịnh Anh Toàn, Dũng Tâm.- H.: Thống kê, 2001.- 3 tập; 21cm..
{Autocad 2000; tin học; vẽ; } |Autocad 2000; tin học; vẽ; | [Vai trò: Dũng Tâm; Trịnh Anh Toàn; ]
/Price: T.1:65.000đ T.2:80.000đ T.3: 55.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.