Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 519 tài liệu với từ khoá bài soạn

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1200227. NGUYỄN HỮU THẢO
    Bài soạn Toán lớp 6: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Nguyễn Hữu Thảo b.s.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 2000.- 143tr; 27cm.
{Lớp 6; Toán; Tài liệu giảng dạy; } |Lớp 6; Toán; Tài liệu giảng dạy; |
/Price: 11.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237619. HÀN NGỌC BÍCH
    Bài soạn hát nhạc 1: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn/ Hàn Ngọc Bích (ch.b), Nguyễn Thị Kim Nhung.- H.: Giáo dục, 1999.- 102tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Ca nhạc; Lớp 1; Sách giáo viên; } |Ca nhạc; Lớp 1; Sách giáo viên; | [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Nhung; ]
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1224586. HÀN NGỌC BÍCH
    Bài soạn hát nhạc 2: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn/ Hàn Ngọc Bích (ch.b), Hoàng Long.- H.: Giáo dục, 1999.- 117tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Ca nhạc; Lớp 2; Sách giáo viên; } |Ca nhạc; Lớp 2; Sách giáo viên; | [Vai trò: Hoàng Long; ]
/Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237621. HÀN NGỌC BÍCH
    Bài soạn hát nhạc 3: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn/ Hàn Ngọc Bích (ch.b), Hoàng Long, Minh Châu.- H.: Giáo dục, 1999.- 102tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Ca nhạc; Lớp 3; Sách giáo viên; } |Ca nhạc; Lớp 3; Sách giáo viên; | [Vai trò: Hoàng Long; Minh Châu; ]
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220859. NGUYỄN HỮU THẢO
    Bài soạn hình học 7: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Nguyễn Hữu Thảo, Hà Công Phấn.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 91tr; 27cm.
{Hình học; Lớp 7; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; } |Hình học; Lớp 7; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; | [Vai trò: Hà Công Phấn; ]
/Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220861. NGUYỄN HỮU THẢO
    Bài soạn hình học 7: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.2/ Nguyễn Hữu Thảo, Hà Công Phấn.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 95tr; 27cm.
{Hình học; Lớp 7; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; } |Hình học; Lớp 7; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; | [Vai trò: Hà Công Phấn; ]
/Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220863. NGUYỄN HỮU THẢO
    Bài soạn hình học 8: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Nguyễn Hữu Thảo, Hà Công Phấn.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 106tr; 27cm.
{Hình học; Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; } |Hình học; Lớp 8; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; | [Vai trò: Hà Công Phấn; ]
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220865. NGUYỄN HỮU THẢO
    Bài soạn hình học 9: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ Nguyễn Hữu Thảo, Hà Công Phấn.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 115tr; 27cm.
{Hình học; Lớp 9; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; } |Hình học; Lớp 9; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; | [Vai trò: Hà Công Phấn; ]
/Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220867. NGUYỄN HỮU THẢO
    Bài soạn hình học 9: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.2/ Nguyễn Hữu Thảo, Hà Công Phấn.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 103tr; 27cm.
{Hình học; Lớp 9; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; } |Hình học; Lớp 9; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; | [Vai trò: Hà Công Phấn; ]
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1220869. NGUYỄN HỮU THẢO
    Bài soạn hình học 9: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.3: Phần hình học không gian/ Nguyễn Hữu Thảo, Hà Công Phấn.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 99tr; 27cm.
{Hình học; Lớp 9; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; } |Hình học; Lớp 9; Phương pháp giảng dạy; Sách giáo viên; | [Vai trò: Hà Công Phấn; ]
/Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237623. NGUYỄN HỮU HẠNH
    Bài soạn lao động kĩ thuật 1: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn/ Nguyễn Hữu Hạnh.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1999.- 79tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Kĩ thuật; Lao động; Lớp 1; Sách giáo viên; } |Kĩ thuật; Lao động; Lớp 1; Sách giáo viên; |
/Price: 3800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237625. NGUYỄN HỮU HẠNH
    Bài soạn lao động kĩ thuật 2: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn/ Nguyễn Hữu Hạnh.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1999.- 127tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Kĩ thuật; Lao động; Lớp 2; Sách giáo viên; } |Kĩ thuật; Lao động; Lớp 2; Sách giáo viên; |
/Price: 600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237629. NGUYỄN HỮU HẠNH
    Bài soạn lao động kĩ thuật 4: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn/ Nguyễn Hữu Hạnh, Trần Mỹ Hạnh.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1999.- 155tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Lao động; Sách giáo viên; kĩ thuật; lớp 4; } |Lao động; Sách giáo viên; kĩ thuật; lớp 4; | [Vai trò: Trần Mỹ Hạnh; ]
/Price: 7200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237631. NGUYỄN HỮU HẠNH
    Bài soạn lao động kĩ thuật 5: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn/ Nguyễn Hữu Hạnh, Trịnh Đức Minh, Đỗ Nguyên Bình.- Tái bản, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 1999.- 162tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Lao động; Lớp 5; Sách giáo viên; kĩ thuật; } |Lao động; Lớp 5; Sách giáo viên; kĩ thuật; | [Vai trò: Trịnh Đức Minh; Đỗ Nguyên Bình; ]
/Price: 7600đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237633. NGUYỄN HỮU HẠNH
    Bài soạn mĩ thuật 1: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn/ Nguyễn Hữu Hạnh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 83tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Lớp 1; Mĩ thuật; Sách giáo viên; } |Lớp 1; Mĩ thuật; Sách giáo viên; |
/Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237672. NGUYỄN HỮU HẠNH
    Bài soạn mĩ thuật 2: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn/ Nguyễn Hữu Hạnh, Uông Minh Hằng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 106tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Lớp 2; Mĩ thuật; Sách giáo viên; } |Lớp 2; Mĩ thuật; Sách giáo viên; | [Vai trò: Uông Minh Hằng; ]
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237676. TRIỆU KHẮC LỄ
    Bài soạn mĩ thuật 4: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn/ Triệu Khắc Lễ, Nguyễn Hữu Hạnh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 113tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Mĩ thuật; Sách giáo khoa; lớp 4; } |Mĩ thuật; Sách giáo khoa; lớp 4; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Hạnh; ]
/Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1237580. NGUYỄN QUỐC TOÁN
    Bài soạn mĩ thuật 5: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn/ Nguyễn Quốc Toán, Nguyễn Hữu Hạnh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 117tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Vụ Tiểu học
{Lớp 5; Mĩ thuật; Sách giáo viên; } |Lớp 5; Mĩ thuật; Sách giáo viên; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Hạnh; ]
/Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223347. PHAN ĐỨC CHIẾN
    Bài soạn sinh học lớp 6: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.1/ B.s: Phan Đức Chiến.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 72tr; 27cm.
{Lớp 6; Sinh học; Sách giáo viên; } |Lớp 6; Sinh học; Sách giáo viên; |
/Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1223348. PHAN ĐỨC CHIẾN
    Bài soạn sinh học lớp 6: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn. T.2/ B.s: Phan Đức Chiến.- H.: Vụ Trung học phổ thông, 1999.- 79tr; 27cm.
{Lớp 6; Sinh học; Sách giáo viên; } |Lớp 6; Sinh học; Sách giáo viên; |
/Price: 6000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.