875547. Bách khoa thiếu nhi - Phát minh của nhân loại= Pocket eyewitness - Inventions/ Dorling Kindersley Limited ; Hoàng Tịnh Thuỷ dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 159tr.: ảnh; 17cm.- (Tri thức trong lòng bàn tay) ISBN: 9786045697801 Tóm tắt: Giới thiệu những phát hiện và phát minh quan trọng của loài người về vận tải đường thuỷ, đường bộ, trang phục, vật liệu, âm nhạc, đồ chơi, dụng cụ y tế, kính viễn vọng, điện thoại... (Phát minh; ) [Vai trò: Hoàng Tịnh Thuỷ; ] DDC: 603 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
890523. Bách khoa thiếu nhi - Ai Cập cổ đại= Poket eyewitness - Ancient Egypt/ Lê Hải dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2020.- 159tr.: minh hoạ; 17cm.- (Tri thức trong lòng bàn tay) ISBN: 9786045675670 Tóm tắt: Giới thiệu các vị vua Ai Cập cổ đại, các vị thần và những di tích cổ; tái hiện các công trình, các kho báu khảo cổ qua những hình ảnh; các kiến thức được minh hoạ bằng ảnh mô hình khoa học; những tri thức khoa học, kỉ lục thú vị (Khoa học thường thức; Lịch sử cổ đại; ) [Ai Cập; ] [Vai trò: Lê Hải; ] DDC: 932.003 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
902669. Bách khoa thiếu nhi - Khoa học= Pocket eyewitness - Science/ Dorling Kindersley Limited ; Lê Hải dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2020.- 159tr.: ảnh; 17cm.- (Tri thức trong lòng bàn tay) ISBN: 9786045691502 Tóm tắt: Cung cấp cho các em thiếu nhi kiến thức cơ bản về khoa học như: Khoa học vật liệu, khoa học vật chất, khoa học nghiên cứu sự sống, nhà khoa học là ai?, năng lượng là gì?, điện năng, âm thanh và các dạng sinh vật trong thế giới tự nhiên... (Khoa học; ) [Vai trò: Lê Hải; ] DDC: 503 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
890506. Bách khoa thiếu nhi - Trái đất= Poket eyewitness - Earth/ Lê Hải dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2020.- 159tr.: minh hoạ; 17cm.- (Tri thức trong lòng bàn tay) ISBN: 9786045674277 Tóm tắt: Gồm những điều thú vị về trái đất như sự hình thành của trái đất; nguyên nhân của động đất; dòng sông băng rộng nhất nằm ở đâu hay tại sao khí hậu trái đất lại đang thay đổi... (Khoa học thường thức; Trái đất; ) [Vai trò: Lê Hải; ] DDC: 550.03 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
927058. Bách khoa thiếu nhi - Vũ trụ= Pocket eyewitness space/ Lê Thị Thu Ngọc dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2019.- 159tr.: ảnh màu; 17cm.- (Tri thức trong lòng bàn tay) ISBN: 9786045670743 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về vũ trụ như: Khái niệm về vũ trụ, cú nổ Big Bang, cấu tạo của vũ trụ, nhật thực, nguyệt thực, thái dương hệ, thiên hà... (Vũ trụ; ) [Vai trò: Lê Thị Thu Ngọc; ] DDC: 523.103 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
927059. Bách khoa thiếu nhi - Động vật có vú= Pocket eyewitness mammals/ Lê Thị Dung dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2019.- 159tr.: ảnh màu; 17cm.- (Tri thức trong lòng bàn tay) ISBN: 9786045670750 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các loài động vật có vú như: Sự tiến hoá, kiếm ăn và thức ăn, tấn công và tự vệ, môi trường sống, phân loại, bảo tồn và tuyệt chủng..... (Động vật có vú; ) [Vai trò: Lê Thị Dung; ] DDC: 599.03 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1186112. LÝ VĂN BÁC Tri thức bách khoa thiếu nhi thế kỷ 21/ Lý Văn Bác ; Nguyễn Gia Khánh biên dịch.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2006.- 316tr.: hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Cung cấp cho các em thiếu nhi kiến thức rộng lớn về mọi lĩnh vực trong cuộc sống và xã hội: động vật, khoa học về con người, địa lí, khoa học về trái đất và sinh vật, văn học, nghệ thuật, lịch sử... kèm theo hình minh hoạ (Bách khoa thư; Con người; Lịch sử; Văn học; Địa lí; ) [Vai trò: Nguyễn Gia Khánh; ] DDC: 001 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1250779. LÝ VĂN BÁC Tri thức bách khoa thiếu nhi thế kỉ 21/ Lý Văn Bác ; Nguyễn Gia Khánh biên dịch.- Hải phòng: Nxb. Hải Phòng, 2004.- 327tr.: hình vẽ; 27cm. Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông cho thiếu nhi về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội: Động vật, sinh vật, trái đất, văn học, nghệ thuật, lịch sử... (Bách khoa thư; Con người; Lịch sử; Văn học; Địa lí; ) [Vai trò: Nguyễn Gia Khánh; ] DDC: 001 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1400648. MINAXIAN, I.A Những cơ sở vật lý của vô tuyến điện. Chất bán dẫn: Trích dịch trong "Bách khoa thiếu nhi", quyển III/ I.A. Minaxian, G.B. Anphilốp ; An Văn Chiêu dịch.- H.: Giáo dục, 1964.- 130tr; 19cm.- (Tủ sách Hai tốt) Tóm tắt: Những cơ sở vật lý của vô tuyến điện và chất bán dẫn; Giới thiệu các loại đèn vô tuyến quen thuộc, cách cải tiến và công dụng của chúng tới việc truyền sóng vô tuyến điện với các giải tần số khác nhau. Những tính chất cơ bản của chất bán dẫn {Vật lí ứng dụng; chất bán dẫn; vô tuyến điện; } |Vật lí ứng dụng; chất bán dẫn; vô tuyến điện; | [Vai trò: An Văn Chiêu; Anphilốp, G.B; ] /Price: 0,58đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1401052. GÔN ĐIN, M.I. Thế giới của các sinh vật không nhìn thấy: Trích dịch trong "Bách khoa thiếu nhi" quyển IV/ M.I. Gôn Đin ; Nguyễn Đình Quyền dịch.- H.: Giáo dục, 1964.- 49tr : tranh vẽ; 19cm.- (Tủ sách hai tốt) Tóm tắt: Cấu tạo và đời sống của vi sinh vật nói chung. Sự phân bố vi sinh vật trong không khí, nước, đất. Thức ăn của vi sinh vật. Khả năng gây ra hoả hoạn, bệnh tật của vi sinh vật. Một số những hiểu biết về siêu vi khuẩn {Sinh vật; Siêu vi khuẩn; Vi khuẩn; Vi sinh vật; } |Sinh vật; Siêu vi khuẩn; Vi khuẩn; Vi sinh vật; | [Vai trò: Nguyễn Đình Quyền; ] /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406776. KÔRỐPKÔ STÊFANỐP, A.A. ánh sáng và ứng dụng của ánh sáng: Trích dịch trong "Bách khoa thiếu nhi" quyển III/ A.A. Kôrốpkô Stêfanốp ; An Văn Chiêu dịch.- H.: Giáo dục, 1963.- 70tr : hình vẽ; 19cm.- (Tủ sách hai tốt) Tóm tắt: Bản chất của ánh sáng và những ứng dụng thông dụng của ánh sáng. Hiện tượng, định luật về ánh sáng, các thuyết khác nhau về bản chất ánh sáng. Một số quang cụ thông dụng trong vật lí {Vật lý; ánh sáng; ứng dụng; } |Vật lý; ánh sáng; ứng dụng; | [Vai trò: An Văn Chiêu; ] /Price: 0,26đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404872. ÔPARIN, A.I Khoa học về sự sống: Trích dịch trong Bách khoa thiếu nhi toàn thư quyển IV/ A.I. Ôparin, C.L. Xôpôn, P.A. ghenken.. ; Võ Quý, Lê Cẩm Thạch dịch.- H.: Giáo dục, 1963.- 69tr : hình vẽ; 19cm.- (Tủ sách hai tốt) ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm khoa học Sư phạm Nga Tóm tắt: Lịch sử cacbon và sự xuất hiện các cơ thể sống đầu tiên. Học thuyết tiến hoá của Saclơ Đácuyn. I.V.Mitsurin và học thuyết của ông. Cấu tạo tế bào của thực vật và động vật. Tính di truyền và sự biến đổi của tính di truyền {Cacbon; Khoa học thường thức; Khoa học trái đất; Mitsurin, I.V; Đacuyn, Saclơ; } |Cacbon; Khoa học thường thức; Khoa học trái đất; Mitsurin, I.V; Đacuyn, Saclơ; | [Vai trò: Lê Cẩm Thạch; Natali, V.F; Võ Quý; Xôpôn, C.L; ghenken, P.A; ] /Price: 0,28đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404349. PLAVINSICỐP, H.H. Những nhà sinh vật học xuất sắc: Trích dịch "Bách khoa thiếu nhi" quyển 4/ H.H. Plavinsicốp, L.A. Zenkêrich, B.E. Raicốp... ; Lê Cẩm Thạch dịch.- H.: Giáo dục, 1963.- 67tr; m.hoạ; 19cm.- (Tủ sách hai tốt) Đầu bìa ghi: Viện hàn lâm khoa học sư phạm Nga Tóm tắt: Giới thiệu tên tuổi và sự nghiệp của 7 nhà sinh vật học xuất sắc đã có nhiều đóng góp lớn cho khoa học sinh vật : Các Linne, Quyviê, V.O. Côvalépxki, A.Ô. côvalépxki, Metnhicốp, Timiriadép {Nhà sinh vật học; Sự nghiệp; Tiểu sử; } |Nhà sinh vật học; Sự nghiệp; Tiểu sử; | [Vai trò: Ghenken, P.A.; Lê Cẩm Thạch; Raicốp, B.E.; Zenkêrich, L.A.; ] /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404430. LƠVỐP, M.A. Thế giới đạo đức: Trích dịch trong "Bách khoa thiếu nhi" quyển 4/ M.A. Lơvốp ; H.C dịch.- H.: Giáo dục, 1963.- 57tr; 19cm.- (Tủ sách hai tốt) Tóm tắt: Đạo đức con người mới, con người xây dựng CNXH và chủ nghĩa cộng sản. Quá trình rèn luyện những phẩm chất đạo đức tốt của con người mới Xô viết {Con người mới; Phẩm chất; Rèn luyện; Đạo đức; } |Con người mới; Phẩm chất; Rèn luyện; Đạo đức; | [Vai trò: H.C; ] /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1403604. KLIMANTÔVÍCH, I,L. Điện và từ: Trích dịch trong "Bách khoa thiếu nhi" quyển III/ I.L.KlimantôvíchG.I.Miakisép; An Văn Chiên dịch.- H.: Giáo dục, 1963.- 68tr: hình vẽ, bảng; 19cm.- (Tủ sách hai tốt) Tóm tắt: Giải thích các vấn đề về điện trường và từ trường như: chất trong điện trường; Sự phóng dòng điện trong kim loại, chất khí và chất lỏng; Những tính chất từ của chất; Hiện tượng cảm ứng điện từ; Sự tạo dòng điện; Dòng điện xoay chiều; Máy biến đổi dòng điện vàthuyết Mác - Xoen {Phổ thông cơ sở; Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Từ trường; Điện trường; } |Phổ thông cơ sở; Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; Từ trường; Điện trường; | [Vai trò: An Văn Chiên; Miakisép, G.I.; ] /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1404508. BÔGÔLÍÚPKI, S.N. Động vật trong nền kinh tế quốc dân: Trích dịch trong cuốn "Bách khoa thiếu nhi toàn thư"/ S.N. Bôgôlíúpki, O.A. Jêligôpski ; Nguyễn Đình Giệu, Đỗ Công Huỳnh dịch.- H.: Giáo dục, 1963.- 159tr: ảnh; 19cm.- (Tủ sách hai tốt) Tóm tắt: Giới thiệu các nhóm động vật bao gồm: gia súc, gia cầm. Nguồn gốc, quá trình thuần hoá và nghề nuôi ong lấy mật, nghề săn thú biển, nghề nuôi thú quý ở Liên xô {Chăn nuôi; Gia cầm; Gia súc; Liên xô; } |Chăn nuôi; Gia cầm; Gia súc; Liên xô; | [Vai trò: Jêligôpski,O.A.; Nguyễn Đình Giệu; Đỗ Công Huỳnh; ] /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1379361. GECMANÔVIC, P.YU Nghệ thuật tính toán và các phép tính gần đúng: Trích dịch trong "Bách khoa thiếu nhi". Q.3/ P.Yu. Gecmanôvic, A.P. Đômôryat, M.G. Râybecgơ ; Nguyễn Công Thuý dịch.- H.: Giáo dục, 1962.- 76tr: hình vẽ; 19cm.- (Tủ sách Hai tốt) Tóm tắt: Một số phương pháp tính nhẩm, các phương pháp tính toán về số thực, đại số; Sơ lược về các công cụ tính toán: Bàn tính thô sơ, thước lôgarít, máy tính điện tử {Phép tính gần đúng; Phương pháp tính; Toán học; } |Phép tính gần đúng; Phương pháp tính; Toán học; | [Vai trò: Nguyễn Công Thuý; Râybecgơ, M.G.; Đômôryat, A.P.; ] /Price: 0,27đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1403471. EMANUEN, N.M. Nguyên tử, những viên gạch của lâu đài vũ trụ: Trích dịch trong "Bách khoa thiếu nhi" quyển III/ N.M. Emanuen, I.V. Pêtơryanốp, I.N. Vêlêđiêva...; Lê Nguyên, An Chiêu dịch.- H.: Giáo dục, 1962.- 180tr; 19cm.- (Tủ sách hai tốt) Tóm tắt: Định nghĩa, sự ra đời và vai trò của hoá học trong đời sống con người qua các thời kì. Cách nhận biết, các định luật, phản ứng của nguyên tử nguyên tố hoá học và kim loại {Hoá học; Kim loại; Nguyên tử; Nguyên tố hoá học; } |Hoá học; Kim loại; Nguyên tử; Nguyên tố hoá học; | [Vai trò: An Chiêu; Betcốp, X.Đ; Lê Nguyên; Pêtơryanốp, I.V.; Secbacốp, S.S; Vêlêđiêva, I.N.; ] /Price: 0,6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1379310. LÔPSIXƠ, A.M Đại số hữu hạn và vô hạn: Trích dịch trong "Bách khoa thiếu nhi" quyển 3. T.3/ A.M. Lôpsixơ, B.A. Coocđemski, V.G. Bônchianski, ... ; Nguyễn Hữu Chương dịch ; Hoàng Tuủ h.đ.- H.: Giáo dục, 1962.- 124tr : hình vẽ; 19cm.- (Tủ sách Hai tốt) Tóm tắt: Đại số véctơ lý thuyết nhóm, lý thuyết số, lý thuyết tập hợp, sơ bộ tìm hiểu lý thuyết xác suất {Lí thuyết nhóm; Lí thuyết số; Lí thuyết tập hợp; Lí thuyết xác suất; Đại số véctơ; } |Lí thuyết nhóm; Lí thuyết số; Lí thuyết tập hợp; Lí thuyết xác suất; Đại số véctơ; | [Vai trò: Alêxanđơrốp, P.S; Bônchianski, V.G; Coocđemski, B.A; Nguyễn Hữu Chương; ] /Price: 0,70đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |