1244784. Vua bánh mỳ: Truyện tranh. T.8/ Takashi Hashiguchi ; Tuyết Nhung dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 135tr.: tranh vẽ; 18cm. (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Tuyết Nhung; Takashi Hashiguchi; ] DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1242583. Vua bánh mỳ: Truyện tranh. T.9/ Takashi Hashiguchi ; Tuyết Nhung dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 135tr.: tranh vẽ; 18cm. (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Tuyết Nhung; Takashi Hashiguchi; ] DDC: 895.6 /Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1367960. Bánh mỳ. Bảo quản và vận chuyển: [Tuyển tập].- Có hiệu lực từ 1/7/1972.- H., 1977.- 10tr : hình vẽ; 21cm. Nhóm M. Việt Nam Tóm tắt: TCVN 1079-71: Bánh mỳ. Bảo quản và vận chuyển; TCVN 1465-74: Bánh mỳ. Phương thức thử; TCVN 1683-75: Bánh mỳ. Yêu cầu kỹ thuật {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt nam; bánh mì; công nghiệp thực phẩm; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt nam; bánh mì; công nghiệp thực phẩm; | /Price: 0,10đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1368602. RÔITE, I.M. Sổ tay công nghệ sản xuất bánh mỳ/ I.M. Rôite, A.A. Mikhêlép, K.A. Kirốp.- In lần 2, có sửa chữa.- Tp. Hồ Chí Minh: Toà soạn báo lương thực thực phẩm tp. Hồ Chí Minh, 1977.- 188tr; 22cm. Tóm tắt: Nguyên liệu sản xuất, qui trình sản xuất, các chỉ tiêu chất lượng, công thức, chế độ sản xuất các loại bánh mỳ. Phương pháp sản xuất 1 số loại bánh mý khô, bánh bít scốt cao cấp. Một số nguyên liệu được phép thay thế, phương pháp kiểm tra, các kiểu lò nướng bánh mỳ và vệ sinh sản xuất {Bánh mỳ; công nghệ sản xuất; lò nướng; nguyên liệu; sách tra cứu; } |Bánh mỳ; công nghệ sản xuất; lò nướng; nguyên liệu; sách tra cứu; | [Vai trò: Kirốp, K.A.; Mikhêlép, A.A.; ] /Price: 1đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1366254. Bánh mỳ. Yêu cầu kỹ thuật.- Có hiệu lực từ 1-7-1976.- H., 1976.- 02tr; 21cm. Nhóm M. Việt Nam {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; bánh mỳ; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; bánh mỳ; | /Price: 0,05đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394249. Bánh mỳ. Phương pháp thử.- Có hiệu lực từ 1/1/1975.- H., 1974.- 8tr; 22cm. Nhóm M. Việt Nam {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; bánh mỳ; công nghiệp thực phẩm; phương pháp thử; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; bánh mỳ; công nghiệp thực phẩm; phương pháp thử; | /Price: 0,10đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384466. Bánh mỳ bảo quản và vận chuyển.- Có hiệu lực từ 1-7-1972.- H.: Knxb, 1973.- 1tr; 30cm. Nhóm M. - Việt Nam {Tiêu chuẩn Nhà nước; bánh mỳ; bảo quản; vận tải hàng hoá; } |Tiêu chuẩn Nhà nước; bánh mỳ; bảo quản; vận tải hàng hoá; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1407610. KRETOVIH, V.L. Sinh hoá hạt và bánh mỳ: Sách dùng trong các trường Đại học Việt Nam/ V.L. Kretovih ; Phạm Quốc Thăng dịch.- M.: Viện Hàn lâm khoa học Liên Xô, 1958.- 145tr : minh hoạ; 22cm. ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm khoa học Liên Xô Tóm tắt: Thành phần hoá học và các phần của hạt; Men; Các chất prôtit của hạt; Glucid; Lipid; Sinh tố, nước, độ acid của hạt, gạo; Các loại bột mì chất lượng, những hư hỏng chính của bột và phương pháp làm tăng chất lượng của bột {Sinh hoá; bánh mì; bột mì; gạo; hoá học; hạt; men; thành phần; } |Sinh hoá; bánh mì; bột mì; gạo; hoá học; hạt; men; thành phần; | [Vai trò: Phạm Quốc Thăng; ] /Price: 1,6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |