Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 206 tài liệu với từ khoá báo cáo khoa học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723219. NGUYỄN, ĐÌNH QUANG DUY
    Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất giống nhân tạo hải sâm Cát (Holothuria Scabra) tại Nha Trang, Khánh Hòa: Báo cáo khoa học/ Nguyễn Đình Quang Duy ; CTV.- Nha Trang: Bộ Thủy sản. Viện Nghiên cứu NTTS III, 2005.- 58 tr.; 28 cm.
(Fish culture; ) |Hải sâm Cát; Sản xuất giống; |
DDC: 639.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730197. NGUYỄN, TUẤN SƠN
    Nghiên cứu khả năng cạnh tranh của một số ngành sản xuất nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi (ngô, đậu tương) ở Việt Nam: [Báo cáo khoa học]/ Nguyễn Tuấn Sơn, Trần Đình Thao.- Hà Nội: Viện Kinh tế Nông nghiệp, 2005.- 180 tr.: Minh hoạ; 24 cm.
(Production management; ) |Cạnh tranh sản xuất; Quản lý sản xuất; |
DDC: 338.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723517. TRƯỜNG, HOÀNG MINH
    Nghiên cứu sử dụng cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus) để diệt rong trong ruộng nuôi tôm sú luân canh với lúa: Báo cáo khoa học đề tài nghiên cứu cấp trường/ Cán bộ chủ trì: Trường Hoàng Minh ; Cán bộ tham gia: Tạ Văn Phương.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2005.- 29 tr.; 28 cm.
(Fish culture; ) |Kỹ thuật nuôi cá trắm cỏ; Kỹ thuật nuôi tôm; | [Vai trò: Tạ, Văn Phương; ]
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666124. Nghiên cứu ứng dụng nước biển nhân tạo trong sản xuất giống tôm sú (Penaeus monodon) qua hệ thống lọc sinh học tuần hoàn: Báo cáo khoa học đề tài cấp bộ mã số: B2005-31-87/ Thạch Thanh ... [et al.].- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2005.- 38 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Bài báo trình bày nghiên cứu khả năng sử dụng nước biển nhân tạo trong các trại giống tôm sú. Nước biển nhân tạo (NBNT) được xem là thành phần chủ yếu để pha trộn với nước biển tự nhiên (NB) theo 5 nghiệm thức dùng để ương tôm sú.
(Shrimp culture; ) |Nuôi tôm; Sản xuất tôm; | [Vai trò: Thạch, Thanh; ]
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732565. LÊ, HOÀI ÂN ... [ET AL.]
    Những vấn đề cơ bản về dạy - học ngoại ngữ: Tuyển tập các bài báo cáo khoa học 1995-2005/ Lê, Hoài Ân ... [et al.]; Trường Đại học Ngoại ngữ Hà Nội.- 1st.- Hà Nội: Trường Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- v, 545 tr.; 24 cm.
(Foreign languages; Language and languages; ) |Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ; Study and teaching; Philosophy; |
DDC: 401.072 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718314. Tuyển tập các báo cáo khoa học hội nghị môi trường toàn quốc 2005/ Bộ Tài nguyên và Môi trường.- Hà Nội, 2005.- 1933 tr.; 30 cm.
(Environment; ) |Hội nghị môi trường; Conference; Vietnam; |
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730456. Báo cáo khoa học chăn nuôi thú y: Phần thú y/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 440 tr.: minh họa; 29 cm.
    Tóm tắt: Sách là các bài báo cáo khoa học được trình bày trong 4 tập và được trung chủ yếu với 4 chuyên đề: chăn nuôi gia súc, chăn nuôi gia cầm, thức ăn và dinh dưỡng vật nuôi và thú y.
(Veterinary medicine; ) |Thú y; |
DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722974. Kết quả nghiên cứu các đề án VNRP: Tóm tắt báo cáo khoa học. T.4/ Chương trình nghiên cứu Việt Nam - Hà Lan.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 395 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Sách cung cấp những thông tin và tri thức hữu ích cho các nhà quản lý, các nhà nghiên cứu, các giảng viên Đại học và những người có quan tâm đến lĩnh vực nghiên cứu phát triển nông thôn.
(Vietnam; Vietnam; Việt Nam; ) |Phát triển nông thôn Việt Nam; Economic aspects; Economic conditions; Khía cạnh kinh tế; |
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735494. Báo cáo khoa họcHội nghị công nghệ sinh học toàn quốc 2003 = Proceedings : National biotechnology conference 2003/ Hội Công nghệ Sinh học Việt Nam.- Hà Nội: Khoa học Kỹ thuật, 2003.- 583 tr.; 30 cm.
    Tóm tắt: Nội dung tài liệu tập trung các bài báo cáo khoa học về ngành công nghệ sinh học ở Việt Nam năm 2003.
(Biotechnology; Công nghệ sinh học; ) |Công nghệ sinh học; |
DDC: 660.6 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723170. Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn QuốcLần thứ hai : Nha Trang, 3-4/08/2001 = Proceedings of the fifth national workshop of marine molluscs/ Trung tâm Nghiên cứu Thủy sản III.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2003.- 238 tr.: minh họa màu; 27 cm.
(Mollusks; Động vật thân mềm; ) |Động vật học; |
DDC: 594 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666469. Báo cáo khoa học hội nghị côn trùng học toàn quốc: Proceedings of the 4th Vietnam national conference on technology : Lần thứ 4, Hanoi, 11-12 April, 2002/ Hội Các Ngành Sinh học Việt Nam = Vietnam Union of Biology Associations (VUBA); Hội Côn trùng học Việt Nam = Entomological Society of Vietnam (ESOV).- Hà Nội: Nông nghiệp, 2002.- 561 p.; 27 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu bao gồm báo cáo các công trình khoa học toàn phần về côn trùng học được nghiên cứu trong một vài năm gần đây của các nhà côn trùng học Việt Nam. Trong đó có 128 bài báo cáo: 48 bài báo cáo về sinh học, sinh thái học và đa dạng sinh học Côn trùng và Nhện; 53 bài về Côn trùng nông, lâm nghiệp; và 27 bài về Côn trùng Y học và Côn trùng xã hội.
(Entomology; Insects; ) |Côn trùng học; Sinh lí học côn trùng; Physiology; |
DDC: 595.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668706. Báo cáo khoa học hội nghị côn trùng học toàn quốcLần thứ 5. Hà Nội 11-12 tháng 4 năm 2005 = Proceedings of the 5th Vietnam national conference on technology Hanoi, 11-12 April, 2005/ Hội Các Ngành Sinh học Việt Nam. Hội Côn trùng học Việt Nam.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2002.- 561 p.; 27 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu bao gồm báo cáo các công trình khoa học toàn phần về côn trùng học được nghiên cứu trong một vài năm gần đây của các nhà côn trùng học Việt Nam. Trong đó có 128 bài báo cáo: 48 bài báo cáo về sinh học, sinh thái học và đa dạng sinh học Côn trùng và Nhện; 53 bài về Côn trùng nông, lâm nghiệp; và 27 bài về Côn trùng Y học và Côn trùng xã hội.
(Entomology; Insects; ) |Côn trùng học; Sinh lí học côn trùng; Physiology; |
DDC: 595.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1609281. TRẦN KHÁNH ĐỨC
    Giáo dục kỹ thuật nghề nghiệp và phát triền nguồn nhân lực: Tuyển tập các công trình nghiên cứu và bài báo cáo khoa học giai đoạn 1990-2002/ Trần Khánh Đức.- H.: Giáo dục, 2002.- 582 tr.; 24 cm..
|Giáo dục; Nghề nghiệp; |
DDC: 370.597 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1670040. Kết quả nghiên cứu các đề án VNRP: Tóm tắt báo cáo khoa học/ Chương trình nghiên cứu Việt Nam - Hà Lan.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2002.- 340 tr.; 24 cm.
(vietnam - economic aspects; Vietnam; ) |Phát triển quốc gia - Việt Nam; Economic conditions; |
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707573. HỘI HÓA SINH Y DƯỢC HỌC VIỆT NAM
    Hội nghị sinh học phân tử và hóa sinh; Tp. HCM. 25-29/6/2001: Tóm tắt các báo cáo khoa học/ Hội hóa sinh Y dược học Việt Nam, Bộ môn Hóa sinh và Sinh học phân tử.- 1st.- Tp. HCM: Trường Đại học Y Dược Tp. HCM, 2001; 162tr..
(molecular biology; ) |Hóa sinh học tế bào; Sinh học phân tử; Tế bào học; Z01.09T2; | [Vai trò: Bộ môn Hóa sinh và Sinh học phân tử; ]
DDC: 572.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707559. Kết quả nghiên cứu các đề án VNRP: Tóm tắt báo cáo khoa học/ Chương trình nghiên cứu Việt Nam - Hà Lan.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2001.- 294 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung gồm 17 báo cáo khoa học tóm tắt các đề án nghiên cứu đợt tài trợ của chương trình ( 1995 ) bao gồm các lĩnh vực nghiên cứu: đổi mới kinh tế và phát triển ( 4 đề án ), phát triển nông thô ( 5 đề án ), môi trường và phát triển ( 4 đề án ), giới thiệu và phát triển ( 4 đề án )
(Vietnam; Vietnam; ) |Phát triển quốc gia - Việt Nam; Economic aspects; Economic conditions; |
DDC: 330.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707578. NGUYỄN SINH HUY
    Một số đặc trưng hình thái và địa mạo lòng sông Tiền, sông Hậu có liên quan đến vấn đề thoát lũ và xói lở bờ sông: Báo cáo khoa học tại hội thảo: Những vấn đề kinh tế-kĩ thuật-xã hội và môi trường Đồng Bằng Sông Cửu Long để chủ động chung sống với lũ/ Nguyễn Sinh Huy, Nguyễn Thị Hồng Hà, Đặng Hòa Vĩnh.- 1st.- Tp. HCM, 2001; 200tr..
(geology; hydrography; ) |Đồng Bằng Sông Cửu Long - Lũ lụt; Địa chất thủy văn; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hồng Hà; Đặng Hòa Vĩnh; ]
DDC: 551.49 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723123. Tóm tắt báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn Quốc : Lần thứ 2 : Nha Trang, 3-4/8/2001: Book of abstracts the second national workshop on molluscs (August 3-4,2001)/ Bộ Thủy sản. Trung tâm Nghiên cứu Thủy sản III.- Nha Trang: Trung tâm Nghiên cứu Thủy sản III, 2001.- 62 tr.; 30 cm.
(Fisheries; Mollusks; ) |Thủy sản; Động vật thân mềm; |
DDC: 594 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723266. Tuyển tập báo cáo khoa học hội thảo động vật thân mềm toàn QuốcLần thứ nhất : Nha Trang, 25-27/3/1999 = Proceedings of the fifth national workshop of marine molluscs/ Bộ Thủy sản. Trung tâm Nghiên cứu Thủy sản III.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2001.- 22 tr.: minh họa màu; 27 cm.
(Mollusks; ) |Động vật thân mềm; |
DDC: 594 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721729. Tuyển tập báo cáo khoa học năm 2000: Annual research reports/ Bộ Thủy sản.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2001.- 200 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu là tuyển tập các bài nghiên cứu khoa học chuyên ngành về Thủy sản năm 2000.
(Aquaculture; ) |Báo khoa học thuỷ sản; Fish; |
DDC: 333.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.