1487180. LANGE, MONIQUE Những tập bản thảo bị xé bỏ: Truyện/ Monique Lange; Nguyễn Văn Qua dịch.- H.: Văn học, 1997.- 144tr.; 19cm..- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Pháp) Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp {Truyện; } |Truyện; | [Vai trò: Lange, Monique; Nguyễn Văn Qua; ] /Price: 9.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1479618. NGUYỄN HIẾN LÊ Đời nghệ sĩ: In theo bản thảo chép tay của tác giả/ Nguyễn Hiến Lê.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hóa thông tin, 1993.- 242tr.; 19cm.. Tóm tắt: Cuộc đời hoạt động của các nhân vật nổi tiếng như Walt Disney, William Somerset Maugham, Goeth, Chateaubriand, Honoré De Balzac {Văn học; nghệ thuật; } |Văn học; nghệ thuật; | [Vai trò: Nguyễn Hiến Lê; ] /Price: 13.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1492780. NGUYỄN HIẾN LÊ Kinh dịch đạo của người quân tử: In theo bản thảo chép tay của tác giả/ Nguyễn Hiến Lê.- H.: Văn học, 1992.- 520tr.; 19cm. {Kinh dịch; Nho giáo; Thuyết âm dương; Vũ trụ luận; } |Kinh dịch; Nho giáo; Thuyết âm dương; Vũ trụ luận; | [Vai trò: Nguyễn Hiến Lê; ] /Price: 28.000d /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1507372. HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG Lĩnh Nam bản thảo: Quyển thượng/ Hải Thượng Lãn Ông ; Phòng tu thư huấn luyện Viện Đông y dịch.- H.: Y học và thể dục thể thao, 1970.- ...tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số loại cỏ hoang, cây dây leo, ngũ cốc, rau, quả.. có tác dụng chữa bệnh theo các bài thuốc đông y; Một số bài thuốc chữa bệnh bằng các loại chim, gia súc, thú rừng, kim loại, tóc rối, móng tay, chân của người... {Dược phẩm; bài thuốc đông y; y học dân tộc; điều trị; } |Dược phẩm; bài thuốc đông y; y học dân tộc; điều trị; | [Vai trò: Hải Thượng Lãn Ông; Phòng tu thư huấn luyện viện đông y; ] /Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1509638. ĐINH CÔNG KHOÁCH Địa phương chí tỉnh Bình Định: Bản thảo. T.1/ Đinh Công Khoách.- kxđ: kxđ nxb, 1964.- 54 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Khái quát về nguồn gốc, dân cư, dân số, khu vực hành chính từ năm 1954 trở về trước thay đổi theo từng thời kỳ (Địa chí; ) [Bộ TK TVQG; ] DDC: 915.9754 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1510262. ĐINH CÔNG KHOÁCH Địa phương chí tỉnh Bình Định: Bản thảo. T.2/ Đinh Công Khoách.- kxđ: kxđ nxb, 1964.- 58 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Khái quát về hình thể núi sông, kinh tế và đời sống tỉnh Bình Định. (Kinh tế; Lịch sử; Địa lí; ) [Bộ TK TVQG; ] DDC: 959.754 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1510260. ĐINH CÔNG KHOÁCH Địa phương chí tỉnh Bình Định: Bản thảo. T.3/ Đinh Công Khoách.- kxđ: kxđ nxb, 1964.- 70 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Khái quát về thương nghiệp, giao thông, di tích, văn hóa, văn học, tôn giáo, võ thuật tỉnh Bình Định. (Lịch sử; Tôn giáo; ) [Bộ TK TVQG; ] DDC: 959.754 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1510261. ĐINH CÔNG KHOÁCH Địa phương chí tỉnh Bình Định: Bản thảo. T.4/ Đinh Công Khoách.- kxđ: kxđ nxb, 1964.- 62 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Khái quát về các phong trào chống áp bức chống ngoại xâm của nhân dân Bình Định như: Phong trào khởi nghĩa Tây Sơn (1773 - 1801), phong trào Cần Vương chống Pháp (1885 - 1887), phong trào các sư sãi chống Pháp năm 1898, v.v... (Lịch sử; ) [Bộ TK TVQG; ] DDC: 959.754 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
898955. TRẦN NHẬT MINH Vấn đề con người trong tác phẩm Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844 của C.Mác và ý nghĩa lịch sử: Sách chuyên khảo/ Trần Nhật Minh.- H.: Lý luận Chính trị, 2020.- 199tr.; 21cm. Thư mục: tr. 193-197 ISBN: 9786049624896 Tóm tắt: Trình bày bối cảnh lịch sử và cơ sở hình thành tư tưởng của C.Mác về con người trong tác phẩm Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844; nội dung, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của tư tưởng C.Mác về con người trong tác phẩm Bản thảo kinh tế - triết học năm 1844 (Con người; Triết học Mác-Lênin; Ý nghĩa lịch sử; ) DDC: 301 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
971151. Thánh nữ Têrêsa hài đồng Giêsu - Truyện một tâm hồn: Các bản thảo tiểu sử tự thuật/ Chuyển ngữ: Hương Việt, Đỗ Đức Phổ.- H.: Tôn giáo ; Nhà sách Hoàng Mai, 2017.- 438tr.; 21cm. ISBN: 9786046139881 Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp và những hoạt động tích cực của Thánh nữ Têrêsa hài đồng Giêsu trong dòng tu Carmel (Nữ tu sĩ; Sự nghiệp; Tiểu sử; ) {Dòng tu Carmel; Therese Martin, 1873-1897, Thánh nữ, Pháp; } |Dòng tu Carmel; Therese Martin, 1873-1897, Thánh nữ, Pháp; | [Vai trò: Hương Việt; Đỗ Đức Phổ; ] DDC: 271.97102 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1052125. Nghiên cứu việc làm phi chính thức ở Việt Nam thực trạng và các giải pháp: Bản thảo lần thứ 1.- H.: Lao động Xã hội, 2013.- 103tr.: bảng, biểu đồ; 21cm. Tên sách ngoài bìa: Việc làm khu vực phi chính thức (NEU) Phụ lục: tr. 91-102 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về lao động phi chính thức, độ phủ của chính sách của Việt Nam đối với khu vực việc làm phi chính thức. Nghiên cứu thực trạng, những vấn đề chính sách liên quan đến khu vực việc làm không chính thức và tư vấn chính sách (Giải pháp; Thực trạng; Việc làm; ) [Việt Nam; ] {Khu vực phi chính thức; } |Khu vực phi chính thức; | DDC: 331.1209597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1070741. ĐÀO ẨN TÍCH Thần Nông bản thảo kinh/ Đào Ẩn Tích ; Chu Tước Nhi dịch.- H.: Hồng Đức, 2012.- 591tr.: minh hoạ; 27cm. Phụ lục: tr. 584 Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống, tổng luận, quy nạp 13 lý luận Dược học trong y học truyền thống lâu đời của Trung Quốc; 365 vị thuốc của phần thượng phẩm, trung phẩm, hạ phẩm là các thuốc quý, là thảo dược không độc, chủ yếu nuôi dưỡng cơ thể, tăng cường sức khoẻ, dùng nhiều không có hại. Mỗi vị thuốc được giới thiệu có hình ảnh minh hoạ, sơ đồ chủ trị và phần giải thích tên gọi cụ thể, nguồn gốc xuất xứ, công dụng chủ trị bệnh tật... (Thuốc nam; Y dược cổ truyền; Điều trị; Đông y; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Chu Tước Nhi; ] DDC: 615.8 /Price: 259000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1071241. Viện Nghiên cứu Hải sản - 50 năm xây dựng và phát triển (1961-2011): Bản thảo được hoàn thành tháng 11 năm 2011.- H.: Nông nghiệp, 2012.- 191tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Viện Nghiên cứu Hải sản Phụ lục: tr. 165-191 Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử hình thành và phát triển của Viện Nghiên cứu Hải sản qua các giai đoạn đầu mới thành lập 1961 - 1964, thời kỳ chiến tranh chống Mỹ cứu nước 1965 - 1975, thời kỳ đầu hoà bình và thống nhất đất nước 1976 - 1985, thời kỳ mở cửa xoá bỏ tập trung quan liêu bao cấp 1986 - 2000, thế kỷ khoa học và công nghệ cao 2001 - 2011 (Lịch sử; Phát triển; Xây dựng; ) DDC: 639.06 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1120508. JAMBRINA, LUIS GARCIA Bản thảo bằng đá: Tiểu thuyết/ Luis Garcia Jambrina ; Dịch: Phạm Triệu Lập, Phạm Thuỷ Hương.- H.: Dân trí ; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2010.- 398tr.; 21cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Tây Ban Nha: El manuscrito de piedra (Văn học hiện đại; ) [Tây Ban Nha; ] [Vai trò: Phạm Thuỷ Hương; Phạm Triệu Lập; ] DDC: 863 /Price: 74000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1163814. TỪ NGUYÊN TĨNH Bản thảo: Thơ/ Từ Nguyên Tĩnh.- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2007.- 158tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92214 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1270351. LANGE, MONIQUE Những bản thảo bị xé bỏ: Tiểu thuyết/ Monique Lange ; Nguyễn Văn Qua dịch.- H.: Văn học, 1997.- 144tr; 19cm.- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Pháp) {Pháp; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; } |Pháp; Văn học hiện đại; tiểu thuyết; | [Vai trò: Nguyễn Văn Qua; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1293536. LÊ VĂN VIẾT Một vài nét về thư viện công cộng trên thế giới: Bản thảo/ Lê Văn Viết.- H.: S.n, 1996.- 65tr.; 30cm. Thư mục: tr. 42-45 . - Phụ lục: tr. 46-65 Tóm tắt: Lịch sử và những biến đổi của thư viện công cộng trên thế giới trong những năm gần đây. Giới thiệu tuyên ngôn của UNESCO về thư viện công cộng qua các năm 1972, 1994 (Thư viện công cộng; ) [Thế giới; ] DDC: 027.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343249. NGUYỄN HIẾN LÊ Kinh dịch đạo của người quân tử: (In theo bản thảo chép tay của tác giả)/ Nguyễn Hiến Lê.- H.: Văn học, 1992.- 520tr; 19cm. {Kinh dịch; Nho giáo; Thuyết âm dương; Vũ trụ luận; } |Kinh dịch; Nho giáo; Thuyết âm dương; Vũ trụ luận; | /Price: 28.000d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1391097. Từ điển tiếng Việt hiện đại: Loại nhỏ. Mẫu bản thảo.- H.: Knxb., 1968.- 59tr; 19cm. ĐTTS ghi: uỷ ban KHXH Việt Nam. Viện ngôn ngữ học Tóm tắt: Mẫu bản thảo nguyên tắc và thể lệ của "Từ điển tiếng Việt hiện đại" qua các vần A, ừ, Â và một phần các vần B, C {Bản thảo; tiếng Việt; từ điển; } |Bản thảo; tiếng Việt; từ điển; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419299. LÊ VĂN TỊNH Thực trị bản thảo/ Lê Văn Tịnh.- In lần thứ 1.- Mỹ Tho: Nam Cường thư xã, 1938.- 246tr; 25cm. Tóm tắt: Tính chất, công dụng, phân chất, hạp và cữ, trị bệnh của các loại gạo, loại rau, thịt, cá, chim ... nhằm giúp mọi người sử dụng trong ăn uống điều dưỡng và trị bệnh {Bệnh; Món ăn; Thuốc; Điều trị; Đông y; } |Bệnh; Món ăn; Thuốc; Điều trị; Đông y; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |