Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 363 tài liệu với từ khoá bắc Việt

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502620. ĐÀO VĂN TIẾN
    Khảo sát thú ở miền Bắc Việt Nam/ Đào Văn Tiến.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 176tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Những số liệu thống kê, phân loại các thú hoang của từng địa phương. Các dẫn liệu về sinh học, sinh thái học của các loài có tầm quan trọng thực tiễn. Y nghĩa kinh tế và trữ lượng của các loài quan trọng
{Miền Bắc; Phân loại thú; Việt Nam; Động vật; } |Miền Bắc; Phân loại thú; Việt Nam; Động vật; | [Vai trò: Đào Văn Tiến; ]
/Price: 16đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học902813. VŨ ANH TUẤN
    Khảo cứu hệ thống loại hình truyện kể Tày ở vùng Đông Bắc Việt Nam/ Vũ Anh Tuấn s.t., b.s..- H.: Nxb. Hội Nhà văn, 2020.- 699 tr.; 21 cm.
    ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
    Phụ lục: tr. 323-683. - Thư mục: tr. 684-694
    ISBN: 9786049954061
    Tóm tắt: Trình bày bối cảnh địa lý, lịch sử, văn hoá tộc người ở Việt Bắc trong mối tương quan với truyện dân gian Tày, những đặc điểm loại hình khu vực và những phẩm chất độc đáo loại hình trong một số típ truyện kể dân gian Tày
(Nghiên cứu văn học; Truyện kể; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; Đông Bắc; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học901957. Đánh giá diễn biến hàm lượng một số chất ô nhiễm có độc tính trong môi trường vùng biển ven bờ miền Bắc Việt Nam/ Dương Thanh Nghị (ch.b.), Đặng Hoài Nhơn, Cao Thị Thu Trang....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2020.- 364tr.: minh hoạ; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Thư mục: tr. 335-337. - Phụ lục: 349-364
    ISBN: 9786049985522
    Tóm tắt: Trình bày đặc điểm tự nhiên và nguồn thải vùng biển ven bờ miền Bắc Việt Nam; một số chất ô nhiễm có độc tính và tình hình nghiên cứu trong môi trường biển; phương pháp khảo sát thu mẫu phân tích đánh giá một số chất ô nhiễm có độc tính trong vùng biển ven bờ miền Bắc Việt Nam; hiện trạng chất lượng môi trường vùng biển ven bờ miền Bắc Việt Nam; diễn biến hàm lượng một số chất ô nhiễm có độc tính trong môi trường nước vùng ven bờ miền Bắc Việt Nam; diễn biến hàm lượng một số chất ô nhiễm có độc tính trong mô thịt một số sinh vật vùng ven bờ miền Bắc Việt Nam; khả năng tồn lưu chất ô nhiễm có độc tính trong môi trường biển ven bờ miền Bắc Việt Nam; một số giải pháp quản lý và giảm thiểu tác động của chất ô nhiễm có độc tính đến môi trường
(Môi trường biển; Ven bờ; Ô nhiễm; ) [Miền Bắc; Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Văn Vượng; Cao Thị Thu Trang; Dương Thanh Nghị; Lê Văn Nam; Đặng Hoài Nhơn; ]
DDC: 363.739409597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1026136. LÊ VĂN LẠO
    Phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, cao dao vùng Đông Bắc Việt Nam. Q.1/ Lê Văn Lạo s.t., b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 550tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049028472
    Tóm tắt: Giới thiệu các câu phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, ca dao của vùng Đông Bắc Việt Nam được sắp xếp theo vần chữ cái
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1060462. MA NGỌC DUNG
    Nhà sàn truyền thống của người Tày vùng Đông Bắc Việt Nam/ Ma Ngọc Dung.- H.: Thời đại, 2013.- 173tr.: hình vẽ, ảnh; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 165-167
    ISBN: 9786049305832
    Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, xã hội vùng Đông Bắc Việt Nam. Cấu trúc, quá trình xây dựng cũng như ý nghĩa của ngôi nhà sàn trong đời sống người Tày và các biện pháp bảo tồn
(Dân tộc Tày; Nhà sàn; Văn hoá cổ truyền; ) [Việt Nam; ]
DDC: 392.36095971 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học898227. Văn hoá Hoà Bình và văn hoá Bắc Sơn ở miền núi Đông Bắc Việt Nam (Qua tài liệu khảo cổ học từ năm 2000-2015)= Hoà Bình and Bắc Sơn cultures in the northeast mountainous area of Viet Nam (through the archaeological data from 2000 to 2015)/ Trình Năng Chung (ch.b.), Nguyễn Trường Đông, Nguyễn Quang Miên....- H.: Khoa học xã hội, 2020.- 569tr.: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Khảo cổ học
    Thư mục: tr. 444-474. - Phụ lục: tr. 477-569
    ISBN: 9786043082210
    Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, lịch sử nghiên cứu văn hoá Hoà Bình, văn hoá Bắc Sơn ở miền núi Đông Bắc, Việt Nam. Những phát hiện và nghiên cứu từ năm 2000 - 2015 về di tích văn hoá Hoà Bình, văn hoá Bắc Sơn, những đặc điểm cơ bản của di tích, di vật và niên đại. Chủ nhân, đời sống và mối quan hệ văn hoá của cư dân Hoà Bình, Bắc Sơn miền núi Đông Bắc
(Khảo cổ học; Miền núi; Văn hoá Hoà Bình; ) [Việt Nam; Đông Bắc Bộ; ] {Văn hoá Bắc Sơn; } |Văn hoá Bắc Sơn; | [Vai trò: Lê Hải Đăng; Nguyễn Gia Đối; Nguyễn Quang Miên; Nguyễn Trường Đông; Trình Năng Chung; ]
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1119696. TRẦN THỊ VIỆT TRUNG
    Bản sắc dân tộc trong thơ ca các dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại: Khu vực phía Bắc Việt Nam/ Trần Thị Việt Trung ch.b..- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2010.- 459tr.; 21cm.
    Bút danh tác giả: Trần Thị Vân Trung
    Thư mục: tr. 445-459
    Tóm tắt: Giới thiệu bản sắc dân tộc trong văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số. Quá trình vận động và phát triển của thơ ca các dân tộc thiểu số Việt Nam thời kì hiện đại ở khu vực phía Bắc như thơ ca dân tộc Tày, Thái, Mông...
(Bản sắc dân tộc; Dân tộc thiểu số; Nghiên cứu văn học; Thơ ca; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9221 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1171866. Bí mật các chiến dịch không kích của Mỹ vào Bắc Việt Nam/ B.s.: Cảnh Dương, Đông A.- H.: Công an nhân dân, 2007.- 519tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày về hai cuộc chiến tranh phá hoại bằng không kích của quân đội Mỹ vào miền Bắc Việt Nam: lần thứ nhất từ 05/8/1964 đến 01/11/1968 và lần thứ hai từ 06/4/1972 đến 15/01/1973
(Chiến tranh phá hoại; Kháng chiến chống Mỹ; Không quân; Lịch sử; ) [Miền Bắc; Việt Nam; ] [Vai trò: Cảnh Dương; Đông A; ]
DDC: 959.704331 /Price: 72500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1468199. Văn hóa bản làng truyền thống các dân tộc Thái, Mông vùng Tây Bắc Việt Nam/ Ngô Ngọc Thắng (ch.b), Lê Sĩ Giáo, Hoàng Nam... b.s.- H.: Văn hóa Dân tộc, 2002.- 199tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Phân viện Hà Nội
(H'Mông-Dân tộc; Làng; Thái-Dân tộc; Văn hóa truyền thống; ) [Tây Bắc; Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Nam; Lê Sĩ Giáo; Nguyễn Hữu Ngà; Ngô Ngọc Thắng; Trần Hữu Sơn; ]
DDC: 305.8959009597 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1394543. NGUYỄN KHÁNH TOÀN
    Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam/ Nguyễn Khánh Toàn, Chu Văn Tấn, Bế Viết Đẳng.- H.: Khoa học xã hội, 1975.- 550tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Uy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện dân tộc học
    Tóm tắt: Quan điểm cơ bản trong nghiên cứu thành phần dân tộc nước ta. Quá trình hình thành các dân tộc. Đặc trưng dân tộc và vấn đề phát triển văn hoá dân tộc, mối quan hệ giữa các nhóm dân tộc: tày - Nùng; Việt - Mường; Môn-Miên; Cao Lan-Sán chỉ... Ngôn ngữ, tên gọi các dân tộc người Việt Nam
{Dân tộc học; Việt Nam; dân tộc ít người; ngôn ngữ; thành phần dân tộc; văn hoá; } |Dân tộc học; Việt Nam; dân tộc ít người; ngôn ngữ; thành phần dân tộc; văn hoá; | [Vai trò: Bế Viết Đẳng; Chu Văn Tấn; Nguyễn Nam Tiến; Phan hữu Dật; Đặng Nghiêm vạn; ]
DDC: 572.0899592 /Price: 2,15đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học877224. ĐỖ ĐỨC
    Trang phục và nét văn hoá của các dân tộc thiểu số phía Bắc Việt Nam/ Đỗ Đức.- H.: Mỹ thuật, 2021.- 178 tr.: ảnh, tranh; 23 cm.
    ISBN: 9786043274318
    Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm tạo hình tiêu biểu và trên 40 bài viết chủ đề về trang phục, văn hoá các dân tộc thiểu số phía Bắc Việt Nam
(Dân tộc thiểu số; Miền núi; Trang phục; Văn hoá; ) [Miền Bắc; Việt Nam; ]
DDC: 390.0890095971 /Price: 500000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368024. MAI ĐÌNH YÊN
    Định loại cá nước ngọt: Các tỉnh phía Bắc Việt Nam/ Mai Đình Yên.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 331tr.: ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu, thống kê các loài cá nước ngọt ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam: mô tả hình thái, phân loại nhóm, đặc điểm phân bố, tên gọi phổ thông và ý nghĩa kinh tế của từng loại
{Cá nước ngọt; Việt Nam; ; miền Bắc; } |Cá nước ngọt; Việt Nam; ; miền Bắc; |
/Price: 1,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1389328. BÙI HUY ĐÁP
    Lúa xuân miền Bắc Việt Nam/ Bùi Huy Đáp.- H.: Nông thôn, 1970.- 371tr : minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Những đặc tính sinh trưởng và phát triển của lúa xuân trong điều kiện thời tiết vụ đông xuân ở miền Bắc Việt Nam
{Nông nghiệp; Việt Nam; lúa xuân; miền Bắc; } |Nông nghiệp; Việt Nam; lúa xuân; miền Bắc; |
/Price: 1,20đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1524297. DƯƠNG THANH NGHỊ
    Một số chất ô nhiễm hữu cơ bền trong môi trường biển ven bờ phía Bắc Việt Nam/ Dương Thanh Nghị chủ biên, Trần Đức Thạnh, Đỗ Quang Huy.- H.: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2017.- 307tr.: minh họa; 27cm.- (Khoa học tự nhiên và công nghệ)
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    ISBN: 9786049136474
    Tóm tắt: Nghiên cứu về chất ô nhiễm hữu cơ bền; điều tra khảo sát bổ sung số liệu và phân tích đánh giá POP trong môi trường, điều kiện tự nhiên và đặc điểm kinh tế - xã hội - môi trường vùng biển ven bờ phía Bắc Việt Nam; chất ô nhiễm hữu cơ bền trong môi trường nước, trầm tích, trong mô thịt một số sinh vật vùng biển ven bờ phía Bắc Việt Nam; sự phân bố và tích tụ hàm lượng OCP và PCB trong một số vùng biển ven bờ phía bắc Việt Nam
{Hợp chất hữu co; Miền Bắc; Môi trường biển; Việt Nam; Ô nhiễm; } |Hợp chất hữu co; Miền Bắc; Môi trường biển; Việt Nam; Ô nhiễm; |
DDC: 363.738095973 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1544396. Phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, ca dao vùng Đông Bắc Việt Nam. Q.1/ Lê Văn Lạo sưu tầm, biên soạn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 550tr; 20cm.
    ISBN: 9786049028472
    Tóm tắt: Văn học dân gian Việt Nam
{Ca dao; Phương ngôn; Thành ngữ; Tục ngữ; Văn học dân gian Việt Nam; Đông Bắc; } |Ca dao; Phương ngôn; Thành ngữ; Tục ngữ; Văn học dân gian Việt Nam; Đông Bắc; | [Vai trò: Lê Văn Lạo; ]
DDC: 398.8095971 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1544405. Phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, ca dao vùng Đông Bắc Việt Nam. Q.2/ Lê Văn Lạo sưu tầm, biên soạn.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 531tr; 20cm.
    ISBN: 9786049028489
    Tóm tắt: Văn học dân gian Việt Nam
{Ca dao; Phương ngôn; Thành ngữ; Tục ngữ; Văn học dân gian Việt Nam; Đông Bắc; } |Ca dao; Phương ngôn; Thành ngữ; Tục ngữ; Văn học dân gian Việt Nam; Đông Bắc; | [Vai trò: Lê Văn Lạo; ]
DDC: 398.8095971 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516831. TẠ HỮU YÊN
    Ngôi nhà Bác viết tuyên ngôn độc lập/ Tạ Hữu Yên.- H.: Thanh niên, 2010.- 183tr.; 21cm.
{Bác Hồ; Tư tưởng Hồ Chí Minh; tuyên ngôn độc lập; } |Bác Hồ; Tư tưởng Hồ Chí Minh; tuyên ngôn độc lập; |
DDC: 335.4346 /Price: 29500 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học949993. Đa dạng sinh học đảo và quần đảo đá vôi vùng biển Đông - Bắc Việt Nam, định hướng các giải pháp sử dụng bền vững/ Đỗ Công Thung (ch.b.), Nguyễn Đăng Ngải, Nguyễn Văn Sinh....- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2018.- 355tr.: minh hoạ; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Thư mục: tr. 223-230. - Phụ lục: tr. 341-355
    ISBN: 9786049137877
    Tóm tắt: Tổng quan tình hình nghiên cứu biển đảo Việt Nam và thế giới; trình bày đặc điểm môi trường sống vùng biển Đông-Bắc Việt Nam; sự đa dạng sinh học đảo và quần đảo đá vôi vùng biển Đông-Bắc Việt Nam; các yếu tố ảnh hưởng đến đa dạng sinh học và đề xuất một số định hướng phát triển, khai thác và bảo tồn bền vững tài nguyên và môi trường
(Phát triển bền vững; Đa dạng sinh học; Đảo; ) [Biển Đông; Miền Bắc; Việt Nam; ] {Quần đảo đá vôi; } |Quần đảo đá vôi; | [Vai trò: Nguyễn Văn Quân; Nguyễn Văn Sinh; Nguyễn Đăng Ngải; Đàm Đức Tiến; Đỗ Công Thung; ]
DDC: 333.950959709142 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025349. LÊ VĂN LẠO
    Phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, cao dao vùng Đông Bắc Việt Nam. Q.2/ Lê Văn Lạo s.t., b.s..- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 531tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Phụ lục: tr. 523-526. - Thư mục: tr. 527
    ISBN: 9786049028489
    Tóm tắt: Giới thiệu các câu phương ngôn, thành ngữ, tục ngữ, ca dao của vùng Đông Bắc Việt Nam được sắp xếp theo vần chữ cái
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1442948. NÔNG THỊ NHÌNH
    Âm nhạc dân gian một số dân tộc thiểu số phía Bắc Việt Nam/ Nông Thị Nhình, Hồng Thao sưu tầm, biên dịch, giới thiệu.- H.: Văn hóa dân tộc, 2012.- 687tr: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 247 - 248; tr. 487 - 488
    ISBN: 9786047001941
    Tóm tắt: Đôi nét về các dân tộc Tày - Nùng - Dao Lạng Sơn, những hình thức sinh hoạt âm nhạc dân gian. Những làn điệu âm nhạc dân gian. Sự hình thành các dạng giai điệu, mối quan hệ giữa giai điệu và thơ ca. Các nhạc cụ dân gian và dàn nhạc
(Dân tộc Dao; Dân tộc Nùng; Dân tộc Tày; Nhạc dân tộc; Văn hóa dân gian; ) [Lạng Sơn; Việt Nam; ] [Vai trò: Hồng Thao; ]
DDC: 781.62009597 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.