1605216. NGUYỄN HOÀNG KHA Dạy học môn toán ở các lớp bổ túc văn hóa trong các trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề gắn với định hướng nghề nghiệp (thể hiện qua dạy học ở trung tâm giáo dục thường xuyên dạy nghề Phú Quốc): Luận văn thạc Giáo dục học. Chuyên ngành: LL và PPDH bộ môn Toán . Mã số: 60 14 10/ Nguyễn Hoàng Kha ; Chu Trọng Thanh (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2013.- 97tr.; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Dạy học; Luận văn; Nghề nghiệp; Phú Quốc; Toán học; | [Vai trò: Chu Trọng Thanh; ] DDC: 510.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1613984. NGÔ, VĂN TUẤN Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả xóa mù chữ, sau xóa mù và bổ túc văn hóa tại trung tâm học tập cộng đồng. (Qua khảo sát tại một số Trung tâm học tập cộng đồng phường, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh): Luận văn thạc sĩ khoa học giáo dục. Chuyên ngành: Lý luận và PPDH bộ môn giáo dục chính trị. Mã số: 60 14 10/ Ngô Văn Tuấn; Bùi Văn Dũng (hướng dẫn).- Đồng Tháp: Đại học Vinh, 2010.- 106 tr.: bảng; 30 cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Đại học Vinh |Bổ túc văn hóa; Giải pháp; Luận văn; Mù chữ; | [Vai trò: Bùi, Văn Dũng; ] DDC: 302.2 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1674236. Lịch sử địa phương tỉnh Hậu Giang: Tài liệu tham khảo dùng cho các trường phổ thông và Bổ túc văn hóa trong tỉnh.- Hậu Giang: Sở Giáo dục, 1984; 70tr.. (hau giang - history; ) |Hậu Giang; | DDC: 959.75 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1673315. Hình học lớp 9: Sách bổ túc văn hóa.- Hà Nội: Giáo dục, 1978; 55tr.. Tóm tắt: Tài liệu có tính nghiên cứu hồi cố (geometry - study and teaching; ) |Hình học; Toán học phổ thông; | DDC: 516 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674535. Hóa học lớp 8 (Sách bổ túc văn hóa).- Hà Nội: Giáo dục, 1978; 68tr.. (chemistry; ) |Hóa học; | DDC: 540 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1680665. Văn học lớp 10B hệ 10 năm: Sách bổ túc văn hóa.- Hà Nội: Giáo dục, 1978; 146tr.. QĐ2 (literature - study and teaching ( secondary ); ) |Sách lớp 10; Văn học lớp 10; | DDC: 372.64 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1672952. Đại số lớp 10B (Sách bổ túc văn hóa).- Hà Nội: Giáo Dục, 1978; 80tr.. (algebra; ) |Toán học phổ thông; Đại số; | DDC: 510 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1672946. Đại số lớp 9: (Sách bổ túc văn hóa).- Hà Nội: Giáo dục, 1978; 71tr.. (mathematics; ) |Toán học phổ thông; Đại số; | DDC: 510 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674987. NGUYỄN CÔNG CHƯƠNG Bài tập hóa sơ cấp: Dùng cho học sinh cấp III phổ thông và bổ túc văn hóa , các lớp dự bị đại học chuẩn bị thi vào đại học và cho các trường trung học chuyên nghiệp/ Nguyễn Công Chương, Nguyễn Phi Lam.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1977; 354tr.. (chemistry - problems, exercises; ) |Hóa học; | [Vai trò: Nguyễn Phi Lam; ] DDC: 540.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1672977. NGUYỄN XUÂN CHI ... [ET AL.] Bài tập vật lý sơ cấp; T1: Dùng cho học sinh cấp III và bổ túc văn hóa, các lớp dự bị đại học chuẩn bị thi vào đại học, và các trường trung học chuyên nghiệp/ Nguyễn Xuân Chi ... [et al.].- Hà Nội: ĐH và THCN, 1977; 515 tr. (physics - problems, exercises; ) |Bài tập vật lí sơ cấp; Vật lí sơ cấp; | DDC: 530.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1674115. NGUYỄN XUÂN CHI Bài tập vật lý sơ cấp; T1: Dùng cho học sinh cấp III và bổ túc văn hóa, các lớp dự bị đại học và chuẩn bị thi vào đại học, và các trường trung học chuyên nghiệp/ Nguyễn Xuân Chi, Phan Trấn Đồng.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1977; 515tr.. (physics - problems, exercises; ) |Vật lí sơ cấp; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Hồ; Phan Trấn Đồng; ] DDC: 530.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1673958. NGUYỄN XUÂN CHI Bài tập vật lý sơ cấp; T2: Dùng cho học sinh cấp III và bổ túc văn hóa, các lớp dự bị đại học và chuẩn bị thi vào đại học, và các trường trung học chuyên nghiệp/ Nguyễn Xuân Chi, Phan Trấn Đồng.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1977; 568tr.. (physics - problems, exercises; ) |Bài tập vật lí sơ cấp; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Hồ; Phan Trấn Đồng; ] DDC: 530.076 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1673242. Hình học lớp 10A; Sách bổ túc văn hóa.- Hà Nội: Giáo dục, 1977; 43tr.. Tóm tắt: Tài liệu có tính nghiên cứu hồi cố (geometry - study and teaching; ) |Toán học phổ thông; | DDC: 516 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1502879. Hình học lớp 10: Sách Bổ túc văn hóa. Biên soạn theo chương trình 1970 hệ 12 năm.- In lần 12.- H.: Giáo dục, 1985.- 60 tr.; 19cm. Tên gọi cũ: Hình học lớp 8 {Hình học; Lớp 10; Sách giáo khoa; } |Hình học; Lớp 10; Sách giáo khoa; | /Price: 2,00đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502770. Hình học lớp 11: Trại biên soạn chương trình và sách giáo khoa bổ túc văn hóa.- In lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 1985.- 55tr.:hình vẽ; 19cm.- (Sách bổ túc văn hóa) Biên soạn theo chương trình năm 1970 {Hình học; sách bổ túc; sách giáo khoa; } |Hình học; sách bổ túc; sách giáo khoa; | /Price: 1,7đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1592446. Số học lớp sáu: Sách bổ túc văn hoá.- In lần thứ 10.- H: Giáo dục, 1985.- 164tr; 19cm. {Sách giáo khoa; lớp 6; } |Sách giáo khoa; lớp 6; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1502820. Văn học lớp mười: Sách bổ túc văn hóa hệ 12 năm.- In lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 1985.- 162tr.; 19cm. Tên gọi cũ: Văn học lớp tám {Sách giáo khoa; lớp 10; văn học; } |Sách giáo khoa; lớp 10; văn học; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502877. Đại số lớp mười một: Sách bổ túc văn hóa hệ 12 năm.- In lần 12.- H.: Giáo dục, 1985.- 71 tr.; 19cm. Tên gọi cũ: Đại số lớp chín {Sách giáo khoa; lớp 11; đại số; } |Sách giáo khoa; lớp 11; đại số; | /Price: 4,9đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502157. ĐÀO THIỆN RAO Một số kinh nghiệm học và giải bài tập vật lí cấp 3: Sách bổ túc văn hóa/ Đào Thiện Rao.- H.: Giáo dục, 1984.- 107tr.; 19cm.- (Sách bổ túc văn hóa) {Vật lý; bổ túc văn hóa; cấp 3; sách đọc thêm; } |Vật lý; bổ túc văn hóa; cấp 3; sách đọc thêm; | [Vai trò: Đào Thiện Rao; ] /Price: 2đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1625211. Một số vấn đề thi tốt nghiệp trung học bổ túc văn hoá môn văn: Sách bổ túc văn hoá.- H.: Giáo dục, 1984.- 67tr; 19cm. |Bổ túc văn hoá; Môn văn; Đề thi trung học; | /Price: 1d90 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |