1537794. PHAN CUNG VIỆT Hai tổng biên tập và một lái xe: Tập truyện ngắn/ Phan Cung Việt.- H.: Nxb.Thanh niên, 2011.- 469tr; 19cm. Tóm tắt: Văn học Việt Nam {Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; } |Truyện ngắn; Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; | DDC: 895.92234 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1169424. ĐINH THUẬN Kỹ năng biên tập/ Đinh Thuận b.s..- H.: Thông tấn, 2007.- 133tr.; 18cm.- (Bộ sách Sổ tay phóng viên) Tóm tắt: Một số nguyên tắc cơ bản của công việc biên tập, cách dùng dấu chấm câu, trạng từ, cách giảm thiểu những sai sót trong quá trình biên tập bản thảo, phương pháp phát triển ý tưởng và một số thủ thuật xử lí thông tin, bài trên báo (Biên tập; Báo chí; Nghề báo; ) DDC: 070.4 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1560594. Biên tập ngôn ngữ sách và báo chí.- H.: Quân đội nhân dân, 1995.- 153tr; 19cm. Tóm tắt: Trang bị kiến thức nghiệp vụ kinh nghiệm để biên tập viên,phóng viên tác giả thực hiện tốt nghiệp vụ của mình {Xuất bản; biên tập; báo chí; ngôn ngữ; sách; } |Xuất bản; biên tập; báo chí; ngôn ngữ; sách; | /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1326189. DƯƠNG XUÂN SƠN Phương pháp biên tập sách báo/ Dương Xuân Sơn (chủ biên), Trịnh Đình Thắng.- H.: Văn hoá thông tin, 1995.- 203tr; 19cm. Tóm tắt: Những vấn đề có tính phương pháp luận, khái niệm, tiêu chuẩn, đặc điểm, nội dung, yêu cầu của công tác biên tập sách báo nói chung và từng loại sách báo, biên tập các chương trình phát thanh, truyền hình... nói riêng {biên tập; báo chí; sách; xuất bản; } |biên tập; báo chí; sách; xuất bản; | [Vai trò: Trịnh Đình Thắng; ] DDC: 070.41 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1569386. BƯLINSKI(I) Công tác biên tập sách báo/ I.Bưlinski, Đ.E.Rôdentan.- H.: Văn hóa nghệ thuật, 1962.- 126tr; 19cm. Tóm tắt: Công tác tổ chức và quản lý biên tập báo chí {biên tập; bài báo; báo chí; kinh nghiệm; phương pháp; quản lý; tổ chức; văn hóa; văn nghệ; } |biên tập; bài báo; báo chí; kinh nghiệm; phương pháp; quản lý; tổ chức; văn hóa; văn nghệ; | [Vai trò: Bưlinski(I); Rôdentan(Đ.E); ] /Price: 0.60đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
874670. NGUYỄN QUANG HOÀ Biên tập báo chí/ Nguyễn Quang Hoà.- Tái bản lần thứ 3 có bổ sung, chỉnh sửa.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2021.- 273tr.: ảnh; 21cm. ĐTTS ghi: Học viện Báo chí và Tuyên truyền Phụ lục: tr. 256-262. - Thư mục: tr. 263-268 ISBN: 9786048053628 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về báo chí qua các phần: Biên tập báo chí - Những vấn đề lý luận và thực tiễn, lập kế hoạch, quy trình biên tập báo chí, những tố chất của biên tập viên, các nguyên tắc biên tập, những cạm bẫy, những lỗi thường gặp nguyên nhân và cách khắc phục, lỗi trên ảnh và chú thích ảnh, những quy ước chung khi biên tập (Biên tập; Báo chí; ) DDC: 070.41 /Price: 129000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
927774. Biên tập viên hạng II: Tài liệu bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp/ B.s.: Dương Xuân Sơn, Nguyễn Thành Lợi, Đinh Thị Thuý Hằng... ; Đinh Đức Thiện ch.b..- H.: Thông tin và Truyền thông, 2019.- 750tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông. Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông Thư mục cuối mỗi chuyên đề ISBN: 9786048040758 Tóm tắt: Gồm 16 chuyên đề trình bày về kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành của biên tập viên hạng II; về xu hướng mới của báo chí, xuất bản hiện đại; quy hoạch báo chí, xuất bản; thẩm quyền, trách nhiệm của nhà báo, biên tập viên khi hành nghề và quy định về bảo vệ quyền con người, bí mật riêng tư; biên tập và tổ chức nội dung cho toà soạn hội tụ; xu thế lao động lĩnh vực báo chí, xuất bản của thế giới và sự lựa chọn của Việt Nam... (Biên tập; Báo chí; Nghề nghiệp; ) [Vai trò: Dương Xuân Sơn; Nguyễn Thành Lợi; Trần Diệu Quang; Đinh Thị Thu Hằng; Đinh Thị Thuý Hằng; Đinh Đức Thiện; ] DDC: 070.41 /Price: 240000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
937453. NGUYỄN TRỌNG BÁU Biên tập ngôn ngữ sách và báo chí/ Nguyễn Trọng Báu.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2018.- 305tr.; 21cm. Thư mục: tr. 291-300 ISBN: 9786048030896 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung của chuẩn tiếng Việt trong biên tập văn bản; các loại dấu câu và các hình thức lời nói, thuật ngữ và tên riêng nước ngoài, dạng tắt và các kiểu dạng tắt trong văn bản tiếng Việt. Phân tích các cấp độ ngôn ngữ trong biên tập như: Cấp độ từ, cụm từ và câu, cấp độ chỉnh thể liên câu và đoạn văn, cấp độ toàn văn bản; những nguyên tắc và phương pháp sửa chữa văn bản sách và báo chí (Biên tập; Báo chí; Ngôn ngữ; Sách; ) DDC: 070.51 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
949267. NOMURA MIZUKI Nhà văn mới nổi và biên tập viên "Cô gái văn chương"/ Nomura Mizuki ; Runan dịch.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Sách Thái Hà, 2018.- 353tr.: tranh vẽ; 21cm. ISBN: 9786045533932 (Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Runan; ] DDC: 895.636 /Price: 89000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
956745. MARX, KARL Tư bản phê phán khoa kinh tế chính trị: Xuất bản dưới sự biên tập của Ph. Ăngghen. T.2, Q.2: Quá trình lưu thông của tư bản/ C. Mác.- H.: Chính trị Quốc gia, 2018.- 828tr.; 22cm. ISBN: 9786045744772 Tóm tắt: Trình bày quá trình lưu thông hay sự chu chuyển của tư bản, trong đó tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất, tư bản hàng hoá; sự lưu thông của giá trị thặng dư; phân tích tái sản xuất toàn bộ tư bản xã hội, đồng thời xem xét một cách toàn diện tất cả các mối quan hệ và sự trao đổi giữa hai khu vực sản xuất (Chủ nghĩa Mác; Kinh tế chính trị; Tư bản; ) DDC: 335.412 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
956746. MARX, KARL Tư bản phê phán khoa kinh tế chính trị: Xuất bản dưới sự biên tập của Ph. Ăngghen. T.3, Q.3: Toàn bộ quá trình sản xuất tư bản chủ nghĩa; Ph.2: Chương XXIX - LII/ C. Mác.- H.: Chính trị Quốc gia, 2018.- 773tr.; 22cm. ISBN: 9786045744796 Tóm tắt: Trình bày quá trình sản xuất tư bản nói chung như là sự thống nhất giữa sản xuất và chu chuyển tư bản; xem xét sự chuyển hoá giá trị thặng dư thành lợi nhuận và lợi nhuận thành lợi nhuận trung bình (Chủ nghĩa Mác; Kinh tế chính trị; Tư bản; ) DDC: 335.41 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1051620. NGỌC TRÂN Khám phá nghề biên tập/ Ngọc Trân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2013.- 231tr.; 20cm. Thư mục: tr. 228-231 Tóm tắt: Cung cấp cho bạn đọc những kĩ năng và nghiệp vụ trong công tác biên tập: tổng quan về nghề biên tập, nhiệm vụ người biên tập, biên tập hình thức, biên tập nội dung, kĩ năng viết (Biên tập; Kĩ năng; Nghề báo; ) DDC: 070.4 /Price: 81000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1112275. Một số văn bản chỉ đạo và quản lý của Đảng, nhà nước về hoạt động xuất bản: Tài liệu bồi dưỡng chức danh viên chức, biên tập viên, phóng viên.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2010.- 235tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông Tóm tắt: Gồm các văn bản chỉ đạo của Đảng, các văn bản quản lý của nhà nước hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và các chế độ, quy chế lưu chiểu xuất bản phẩm (Pháp luật; Quản lí; Xuất bản; ) [Việt Nam; ] DDC: 343.59709 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405778. BƯLINSKI, K.I. Công tác biên tập sách báo/ K.I.Bưlinski, Đ.E.Rôdentan.- H.: Văn hoá Nghệ thuật, 1961.- 126tr; 19cm. Tóm tắt: Trình bày những nhiệm vụ cơ bản của công tác biên tập sách báo và những yêu cầu đối với ngôn ngữ báo chí và sách xuất bản. Các phương pháp biên tập sách báo và quá trình hoàn chỉnh một bản thảo sách báo {Biên tập; Báo; Sách; } |Biên tập; Báo; Sách; | [Vai trò: Rôdentan, Đ.E.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1725999. VŨ ĐÌNH CƯỜNG Kỹ thuật biên tập, dựng phim và làm đĩa Karaoke bằng Adobe premiere pro CS4, 2010 /Price: 68000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1657898. MAST, CLAUDIA Truyền thông đại chúng: Công tác biên tập/ Claudia Mast; Trần Hậu Thái biên dịch.- Hà Nội: Thông Tấn, 2003.- 256 tr.; 19 cm. (Technical editing; ) |Phương pháp biên tập; | [Vai trò: Trần, Hậu Thái; ] DDC: 070.41 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1709289. LÊ, THỊ NGỌC LIÊN Giáo trình biên tập bản đồ/ Lê Thị Ngọc Liên.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia, 2002.- tr.; cm. DDC: 526 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1719325. Số hoá và biên tập bản đồ số: Sử dụng phần mềm Microstation/ Đặng Thị Liên biên soạn.- Hà Nội: Bản đồ, 2000.- 152 tr.: Minh hoạ, hình ảnh; 29 cm. Tóm tắt: Số hoá và biên tập bản đồ số tập hợp những kiến thức cơ bản và kinh nghiệm ứng dụng công nghệ Intergraph trong việc biên tập và số hoá bản đồ. Đây cũng là tài liệu đựoc chọn làm giáo trình giảng dạy bồi dưỡng công nghệ mới cho cán bộ. (Mapping Office; Microstation; Biên tập bản đồ; Phần mềm ứng dụng; ) |Bản đồ số; Phần mềm Microstation; | [Vai trò: Đặng, Thị Liên; ] DDC: 912.0285 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737145. Số hóa và biên tập bản đồ số: Sử dụng phần mềm Microstation/ Đặng Thị Liên.- Hà Nội: Bản đồ, 2000.- 152 tr.: Minh họa; 30 cm. Tóm tắt: Cuốn sách tập hợp những kiến thức cơ bản và kinh nghiệm ứng dụng công nghệ intergraph trong việc biên tập và số hóa bản đồ. (Computer-aided design; Digital mapping; Bản đồ số; ) |Bản đồ số; Phần mềm Microstation; Computer programs; Specimens; Vật mẫu; | DDC: 912.0285 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1703589. Tuyển tập nghiên cứu biển tập II phần 1.- 1st.- Nha Trang: Viện nghiên cứu biển, 1980; 336tr.. (sea; ) |Hải dương học; | DDC: 333.9164 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |