1310733. Business ethics: 02/03/ Ed.: John E. Richardson.- 14th ed.- Connecticut: Dushkin / McGraw - Hill, 2002.- XVI, 223p.: phot.; 28cm.- (Annual editions) Ind. ISBN: 0072507004 Tóm tắt: Các bài giảng về những khía cạnh đạo đức trong công việc, trong kinh doanh : các yếu tố đạo đức và trách nhiệm xã hội trong kinh doanh ; Vấn đề đạo đức và ngoại giao nơi công sở, trong xã hội, trong công việc và trong thương trường (Công việc; Giao tiếp; Kinh doanh; Đạo đức; ) [Vai trò: Richardson, John; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310764. Taking side: Clashing views on controversial issues in business ethics and society/ Ed.: Lisa H. Newton, Maureen M. Ford.- Guilford: Dushkin / McGraw - Hill, 2002.- XIX, 386p.; 25cm. Bibliogr. in the book . - Ind. ISBN: 0072480386 Tóm tắt: Đưa ra những vấn đề còn đang tranh cãi về đạo đức trong kinh doanh cụ thể như các vấn đề về chủ nghĩa tư bản và việc hợp tác trong lĩnh vực này ; Các vấn đề hiện tại trong kinh doanh ; Mối quan hệ giữa các doanh nghiệp và người làm công. Vấn đề người tiêu dùng, quảng cáo, tiếp thị. Các qui định quốc tế về môi trường kinh doanh ; Chính sách môi trường và trách nhiệm kết hợp bảo vệ rừng mưa nhiệt đới. (Kinh doanh; Xã hội; Đạo đức nghề nghiệp; ) [Vai trò: Ford, Maureen M.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1260901. VELASQUEZ, MANUEL G. Business ethics: Concepts and cases/ M. G. Velasquez.- 4th ed.- New Jersey: Prentice Hall, 1998.- XII, 510tr; 24cm. Thư mục trong chính văn . - Bảng tra ISBN: 013350851X Tóm tắt: Sơ lược những khái niệm căn bản về đạo đức trong kinh doanh thương mại. Đưa ra khái niệm chung về đạo đức kinh doanh, phân biệt ý nghĩa giữa "tốt" & "đúng". Xem xét hệ thống kinh doanh, thi trường tự do kinh doanh & thị trường ngoại hối, quan hệ kinh doanh & người tiêu dùng, bảo vệ quyền lợi cho người tiêu dùng, trách nhiệm của nhà kinh doanh đối với người tiêu dùng. Đạo đức trong quảng cáo.. (Kinh doanh; Đạo đức; ) {Nhà kinh doanh; } |Nhà kinh doanh; | [Vai trò: Velasquez, Manuel G.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1260622. RICHARDSON, JOHN E. Business ethics 98/99/ John E. Richardson.- 10th ed..- Guilford: Dushkin/McGraw-Hill, 1998.- X, 229tr; 28cm.- (The annual editions series) Tóm tắt: Đạo đức, giá trị và trách nhiệm xã hội trong kinh doanh: những vấn đề đạo đức và tình thế khó xử giữa công nhân và nơi làm việc. Kinh doanh và xã hội: những vấn đề đạo đức, xã hội và môi trường đương đại. Đạo đức và trách nhiệm xã hội ở thị trường.. {Kinh doanh; Xã hội học; Đạo đức kinh doanh; } |Kinh doanh; Xã hội học; Đạo đức kinh doanh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1292112. LARMER, ROBERT A. Ethics in the workplace: Selected readings in business ethics/ R. A. Larmer: West publ, 1996.- XI, 610tr; 27cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về đạo đức thương mại: Mối quan hệ giữa đạo đức và thương mại, lí thuyết cơ bản đạo đức học. Kiểm tra các vấn đề đạo đức nảy sinh từ mối quan hệ chủ - tớ. Mối quan hệ giữa người cung cấp dịch vụ và khách hàng. Mối quan hệ thương mại với xã hội {Quan hệ; Thương mại; Đạo đức; } |Quan hệ; Thương mại; Đạo đức; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329567. TREVINO, LINDA KLEBE Managing business ethics: Straight talk about how to do it right/ Linda Klebe Trevino, Katherin A. Nelson: John Wiley & Son, 1995.- XV, 332tr; 23cm. Bảng tra Tóm tắt: Bàn về đạo đức trong kinh doanh, về đạo đức của từng cá nhân, đạo đức và người quản lí, đạo đức và cơ sở kinh doanh.. {Kinh doanh; Đạo đức kinh doanh; } |Kinh doanh; Đạo đức kinh doanh; | [Vai trò: Nelson, Katherin A.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1346796. FREEMAN, R. EDWARD Business Ethics: The State of the Art/ ed. by R. Edward Freeman.- New York: Oxford University Press, 1991.- XI, 225tr; 24cm.- (The Ruffin Series in Business Ethics) Thư mục sau mỗi bài. - Bảng tra cuối sách Tóm tắt: Đạo đức trong nghề nghiệp, xem xét các khía cạnh xã hội của việc phát triển công nghiệp trên thế giới {công nghiệp; Đạo đức nghề nghiệp; } |công nghiệp; Đạo đức nghề nghiệp; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |