Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 134 tài liệu với từ khoá cà chua

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1469543. TẠ THU CÚC
    Kỹ thuật trồng cà chua/ Tạ Thu Cúc.- H.: nông nghiệp, 2003.- 104 tr.; 19cm..- (Thư mục Tr. 101)
    Tóm tắt: Trình bày đặc điểm thực vật học, giới thiệu các giống và hướng dẫn kỹ thuật trồng, thu hoạch, bảo quản cây cà chua
(Bảo quản hoa màu; Cà chua; Trồng trọt; )
DDC: 635 /Price: 9.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1303035. PHẠM HỒNG CÚC
    Kỹ thuật trồng cà chua/ Phạm Hồng Cúc.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2002.- 51tr : minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Kỹ thuật trồng cà chua trong đó có giới thiệu đặc tính của cây cà chua, một số yêu cầu sinh thái, giống và các kỹ thuật trồng, chăm sóc cây cà chua
{Cà chua - cây; Kĩ thuật trồng trọt; } |Cà chua - cây; Kĩ thuật trồng trọt; |
DDC: 635.642 /Price: 1030đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học878627. UNO TAKASHI
    Bổ được cà chua, mở được tiệm cơm; bật được nắp chai, mở được quán nhậu/ Uno Takashi ; Nguyễn Anh dịch.- H.: Dân trí, 2021.- 229 tr.; 19 cm.
    ISBN: 9786043317282
    Tóm tắt: Giới thiệu các phương thức quản lý một quán ăn mà bất cứ ai cũng có thể làm theo; đưa ra chiến lược liên quan đến thực đơn và quản lý vận hành quán ăn nhỏ; tóm tắt tất cả các bí quyết giúp thành công trong công cuộc cạnh tranh với chuỗi nhà hàng lớn
(Bí quyết thành công; Nhà hàng; Quản lí; ) [Vai trò: Nguyễn Anh; ]
DDC: 647.95 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1051232. Cà chua tàng hình: Phỏng theo truyện cùng tên của Vũ Phương Nghi/ Tranh: Phương Hoa ; Lời: Hoài Thu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2013.- 32tr.: tranh màu; 20cm.- (Voi cà chua và chim sẻ su su)
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoài Thu; Phương Hoa; ]
DDC: 895.9223 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1051233. Cà chua tập bay: Phỏng theo truyện cùng tên của Vũ Phương Nghi/ Tranh: Phương Hoa ; Lời: Hoài Thu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2013.- 32tr.: tranh màu; 20cm.- (Voi cà chua và chim sẻ su su)
(Văn học thiếu nhi; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoài Thu; Phương Hoa; ]
DDC: 895.9223 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1048603. QIFU A
    Khi cà chớn gặp cà chua: Tiểu thuyết/ Qifu A ; Há Cảo Di Động dịch.- H.: Thời đại, 2013.- 266tr.; 21cm.- (Tủ sách Văn học Trung Quốc đương đại)
    Dịch từ bản tiếng Hoa: 当死变态爱上死变态
(Văn học hiện đại; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Há Cảo Di Động; ]
DDC: 895.1 /Price: 67000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1109524. Đi tìm điều chưa biết trong trường ca "Những lời ca chưa đủ"/ Hồ Sĩ Vịnh (ch.b.), Phạm Tiến Duật, Đỗ Quang Ánh....- H.: Phụ nữ, 2010.- 318tr., 16tr. ảnh; 21cm.
    Phụ lục : tr. 297-314
    Tóm tắt: Tìm hiểu những tư liệu, sự thật và đóng góp mà nhà thơ Vĩnh Quang Lê đã viết trong các bài thơ, bài trường ca viết về Đảng
(Nghiên cứu văn học; Thơ; Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồ Sĩ Vịnh; Nghiêm Đa Văn; Phạm Tiến Duật; Đỗ Minh Tuấn; Đỗ Quang Oánh; ]
DDC: 895.922134 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1166295. Tại sao chúng ta lại đỏ mặt như cà chua?/ Lời: Carmen Gil ; Minh hoạ: Ana Campos ; Nguyễn Mỹ Vinh dịch.- H.: Kim Đồng, 2007.- 32tr.: tranh màu; 21cm.
    Tóm tắt: Giải thích cho các em nhỏ tại sao chúng ta lại đỏ mặt như cà chua
(Khoa học thường thức; Sinh học; ) [Vai trò: Compos, Ana; Gil, Carmen; Nguyễn Mỹ Vinh; ]
DDC: 612 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294997. NGUYỄN VĂN VIÊN
    Bệnh hại cà chua do nấm, vi khuẩn và biện pháp phòng chống: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Văn Viên, Đỗ Tấn Dũng.- H.: Nông nghiệp, 2003.- 84tr.: ảnh; 19cm.
    Thư mục: tr. 79-81
    Tóm tắt: Cây cà chua và kĩ thuật trồng. Đặc điểm, mức độ gây hại, cách phòng chống của 11 bệnh do nấm gây ra và 3 bệnh do vi khuẩn gây ra đối với cây cà chua. Phương pháp điều tra, đánh giá một số bệnh hại cà chua chủ yếu
(Cà chua; Nấm bệnh; Phòng trừ sâu bệnh; Vi khuẩn; ) [Vai trò: Đỗ Tấn Dũng; ]
DDC: 635 /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295407. MAI THỊ PHƯƠNG ANH
    Kỹ thuật trồng cà chua an toàn, quanh năm/ Mai Thị Phương Anh, Trần Khắc Thi.- Nghệ An: Nxb. Nghệ An, 2003.- 111tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.- (Tủ sách Phổ biến Kiến thức bách khoa. Chủ đề: Nông nghiệp và nông thôn)
    ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu & Phổ biến Kiến thức bách khoa
    Thư mục: tr. 153-155
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm thực vật học; kĩ thuật trồng cà chua quanh năm, biện pháp phòng trừ sâu bệnh; chọn tạo giống và sản xuất hạt giống; Bảo quản và chế biến...
(Cà chua; Trồng trọt; ) [Vai trò: Trần Khắc Thi; ]
DDC: 635 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730761. NGUYỄN, VĂN VIÊN
    Bệnh hại cà chua do nấm, vi khuẩn và biện pháp phòng chống (Sách chuyên khảo)/ Nguyễn Văn Viên, Đỗ Tấn Dũng.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2007.- 82 tr.; 19 cm.
(Tomatoes; Cà chua; ) |Bệnh hại cà chua; Diseases; Bệnh; | [Vai trò: Đỗ, Tấn Dũng; ]
DDC: 635.642 /Price: 8500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731116. ĐẶNG, CHÂU LINH
    Cà chua - cà rốt: Loại rau quả quý hàng đầu hiện nay/ Đặng Châu Linh.- Lần thứ nhất.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2007.- 119 tr.; 21 cm.
(Cookery ( Vegetables ); ) |Chế biến thực phẩm; Gia chánh; |
DDC: 641.65 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733645. PHẠM, HỒNG CÚC
    Cây cà chua: (Lycopersicon esculentum Miller)/ Phạm Hồng Cúc.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 51 tr.; 19 cm.
    Tóm tắt: Sách bao gồm 4 phần nói về cách nhân giống, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh và thu hoạch của cây cà chua.
(Solanaceae; Tomatoes; Vegetables; Cây cà chua; ) |Cây cà chua; Kỹ thuật cây trồng; |
DDC: 635.642 /Price: 7000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731265. NGUYỄN, MẠNH CHINH
    Trồng - chăm sóc & phòng trừ sâu bệnh rau ăn quả: (Cà chua, cà, dưa leo, khổ qua, mướp, bí xanh, bí đỏ)/ Nguyễn Mạnh Chinh , Phạm Anh Cường.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 102 tr.; 20 cm.- (Bác sĩ cây trồng)
(Diseases and pests; Fruit trees; Plant protection; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây ăn quả; | [Vai trò: Phạm Anh Cường; ]
DDC: 632.9 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731617. NGUYỄN, MẠNH CHINH
    Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh rau ăn quả: (Cà chua, cà, dưa leo, khổ qua, mướp, bí xanh, bí đỏ). Q.32/ Nguyễn Mạnh Chinh, Phạm Anh Cường.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 96tr.; 21 cm.- (Bác sĩ cây trồng)
(Diseases and pests; Fruit trees; Plant protection; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây ăn quả; |
DDC: 632.9 /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715089. CHU, THỊ THƠM
    Hướng dẫn trồng cà chua-cà tím trong vườn nhà/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- Hà Nội: Lao động, 2005.- 91 tr.; 19 cm.- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
    Tóm tắt: Nêu đặc điểm, điều kiện, kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cà chua, cà tím; cách thức tổ chức sản xuất rau sạch, sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và phòng ngừa sâu bệnh.
(Tomatoes; ) |Cà tím; Kỹ thuật trồng cà chua; |
DDC: 635.642 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656688. NGUYỄN VĂN VIÊN
    Bệnh hại và cà chua do nấm, vi khuẩn và biện pháp phòng chống/ Nguyễn Văn Viên.- H.: Nông Nghiệp, 2004.- 84tr.; cm.
(tomatoes; tomatoes; ) |Bệnh cà chua; Kỹ thuật trồng cà chua; diseases and pests; planting; |
DDC: 635.642 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712045. TRẦN, KHẮC THI
    Kỹ thuật trồng rau sạch (rau an toàn): (Cà chua, cà tím, ớt ngọt, đậu bắp, xu hào, cải củ, súp lơ, đậu vàng - đậu cô ve, đậu Hà Lan... rau gia vị)/ Trần Khắc Thi, Trần Ngọc Hùng.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004.- 88 tr.; 19 cm.
(Pests; Vegetables; ) |Kỹ thuật trồng rau sạch; Quản lý dịch hại; Integrated control; Diseases and pests; | [Vai trò: Trần, Ngọc Hùng; ]
DDC: 632.9 /Price: 8500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701135. HOÀNG MINH
    Kỹ thuật trồng và chăm sóc dưa hấu, bí ngô, cà chua và ngô/ Hoàng Minh.- Hà Nội: Lao động Xã hội, 2004.- 67 tr.; 19 cm.
(Corn; Tomatoes; Watermelons; ) |Kỹ thuật cây trồng; Rau hoa; Planting; Vietnam; |
DDC: 635.6 /Price: 8000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692946. NGUYỄN VĂN VIÊN
    Bệnh hại cà chua do nấm, vi khuẩn và biện pháp phòng chống/ Nguyễn Văn Viên và Đỗ Tấn Dũng.- H.: Nông Nghiệp, 2003.- 82tr.; cm.
(tomatoes; ) |Bệnh hại cà chua; diseases and pests; |
DDC: 635.642 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.