1387682. BỘ NÔNG NGHIỆP Dự thảo tiêu chuẩn kỹ thuật sản xuất cây công nghiệp/ Bộ Nông nghiệp.- H.: Nông thôn, 1971.- 44tr; 19cm. Tóm tắt: Những quy định phải áp dụng chung cho ngành trồng trọt cho từng loại cây trồng. Đối với mỗi cây trồng đều nêu đặc điểm kinh tế, kỹ thuật, những yêu cầu về năng suất và sản lượng cây {Cây công nghiệp; sản xuất; tiêu chuẩn kĩ thuật; } |Cây công nghiệp; sản xuất; tiêu chuẩn kĩ thuật; | /Price: 0,15đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1375160. ĐINH VĂN LỮ Hỏi đáp về thâm canh cây công nghiệp ngắn ngày: Mía, thuốc lá, lạc, đậu tương, vừng, thầu dầu. T.4/ Đinh Văn Lữ (Ch.b.), Lê song Dự, Lưu Mạnh Trinh, Phâm Văn Côn.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1970.- 132tr; 19cm. Tóm tắt: Gồm 153 câu hỏi và nội dung trả lời các câu hỏi xung quanh vấn đề kỹ thuật thâm canh cây mía, cây thuốc lá, cây lạc, cây đậu tương, cây vừng và cây thầu dầu {Cây công nghiệp; kĩ thuật thâm canh; sách tra cứu; } |Cây công nghiệp; kĩ thuật thâm canh; sách tra cứu; | [Vai trò: Lê song Dự; Lưu Mạnh Trinh; Phâm Văn Côn; ] /Price: 0,40đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1606870. Giáo trình Cây công nghiệp ngắn ngày/ Lê Vĩnh Thúc, Nguyễn Bảo Vệ (chủ biên), Nguyễn Quốc Khương, Bùi Thị Cẩm Hường.- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2020.- 208 tr.: minh họa; 24 cm. ISBN: 9786049654121 |Cây công nghiệp; Giáo trình; Trồng trọt; | [Vai trò: Bùi Thị Cẩm Hường; Lê Vĩnh Thúc; Nguyễn Bảo Vệ; Nguyễn Quốc Khương; ] DDC: 633.8 /Price: 73000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1610091. VŨ ĐÌNH CHÍNH Giáo trình kỹ thuật trồng cây công nghiệp: Sách dành cho CĐSP/ Vũ Đình Chính, Nguyễn Văn Binh.- H.: Đại học sư phạm, 2007.- 99 tr.; 24 cm.. ĐBS ghi ; Bộ GD & ĐT. Dự án đào tạo giáo viên THCS (Cây công nghiệp; Giáo trình; Kỹ thuật; ) |Chè; | [Vai trò: Nguyễn Văn Bình; ] DDC: 633 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1665850. BÙI, HIẾU Kỹ thuật tưới tiêu nước cho một số cây công nghiệp/ Bùi Hiếu, Lê Thị Nguyên.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2004.- 180 tr.; 21 cm. (Drainage; Irrigation; ) |Thủy lợi; Tưới tiêu; | DDC: 631.62 /Price: 22800 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691496. VIỆT CHƯƠNG Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây công nghiệp : Kinh nghiệm trồng nấm rơm, nấm mèo/ Việt Chương.- Tp. HCM: Tp. HCM, 2003.- 88tr.; 19cm. (mushroom culture; mushroom, edible; ) |Kỹ thuật trồng nấm; | DDC: 635.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1704071. TRẦN, VĂN HÒA 101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp: Kỹ thuật trồng dưa hấu, dưa leo...; cách gieo ương cây con, cà chua, ớt...; phòng trừ sâu bệnh trên các loại rau màu/ Trần Văn Hòa (chủ biên).- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2000.- 124 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Sách gồm các câu hỏi và câu trả lời về kỹ thuật trồng dưa hấu, dưa leo...; cách gieo ương cây con, cà chua, ớt... và biện pháp phòng trừ sâu bệnh trên các loại rau màu. (Fruit trees; Cây ăn quả; ) |Bảo vệ thực vật; Kỹ thuật cây trồng; Planting; | DDC: 635.6 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1666968. VÕ, TÒNG XUÂN (CHỦ BIÊN) Sổ tay người nông dân trồng cây công nghiệp cần biết/ Võ Tòng Xuân (chủ biên), Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang.- An Giang: Sở VHTT An Giang, 2000.- 87 tr.: Minh họa màu; 22 cm.. Tóm tắt: Quyển sổ tay này trình bày cách sử dụng thuốc BVTV, một số sâu bệnh trên cây tiêu, cà phê và các loại thuốc để phòng trừ (Black pepper; Coffee; Pesticides; Cây công nghiệp; ) |Cây cà phê; Cây tiêu; Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật; Planting; Manual; Diseases and pests; Manual; Manual; | [Vai trò: Huỳnh, Văn Thòn; ] DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1652812. MAI THỊ CHIỀU Tìm hiểu tình hình phát triển cây công nghiệp ngắn ngày ở Đồng Bằng Sông Cửu Long: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Địa Khóa 17/ Mai Thị Chiều.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Địa lí, 1995 |Lớp Địa K17; Địa lí kinh tế; | DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696211. PHẠM HỮU PHƯƠNG Đánh giá khả năng chống chịu bệnh héo cây con Rhizotonia solani và trắc nghiệm năng suất 25 giống/dòng đậu xanh, vụ Đông Xuân 1988-1989/ Phạm Hữu Phương.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Di truyền chọn , 1989; 32tr.. (field crops; mung bean; ) |Chuyển kho NN; Cây đậu xanh; Di truyền chọn giống; Hoa màu; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng trọt 1989; | DDC: 633.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1654622. TRẦN DUY ĐỨC ảnh hưởng môi trường cấy và điều kiện chiếu sáng đến sự sinh trưởng và phát triển các giống lan Phalaenopsis 2.6499 và Dendrobium surakai, Cattleya 250; ảnh hưởng các hợp chất dinh dưỡng và các loại giá thể đến sự sinh trưởng và phát triển cây con các giống lan Dendrobium surakai, Cattleya 250: Luận văn tốt nghiệp Đại học Nông nghiệp, ngành Sinh lí thực vật Khóa/ Trần Duy Đức.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn Sinh lí thự, 1988; 45tr.. (orchids; ) |Chuyển Khoa NN; Cây cảnh; Hoa lan - nhân giống; Lớp Trồng Trọt K10; | DDC: 635.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1675001. Kết quả nghiên cứu cây công nghiệp: Cây ăn quả 1980-1984.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1986; 177 tr.. (fruit-culture - research; ) |Cây ăn quả; | DDC: 633.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696611. VÕ THỊ HƯỜNG Bước đầu tìm biện pháp dự tính dự báo bệnh thối cổ gié lúa Pyricularia Oryzae Cav. và hiệu quả của thuốc Kitazin và Kenopei đối với bệnh này tại huyện Cai Lậy - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1984-1985; trắc nghiệm phản ứng tập đoàn giống đậu xanh của trường Đại học Cần Thơ đối với bệnh héo cây con Rhizoctonia Solani/ Võ Thị Hường.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 57tr.. (field crops - diseases and pests; french - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu xanh; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; Nông dược; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696429. NGUYỄN THANH MINH Biến động của bệnh héo cây con, héo rũ, rỉ, chấm đỏ lá trên đậu nành tại Tp. Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1981-1982/ Nguyễn Thanh Minh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1982; 43tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, protection of; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696458. PHAN THỊ MỸ LỆ Trắc nghiệm phản ứng của tập đoàn 200 giống đậu nành của trường Đại học Cần Thơ đối với bệnh héo cây con Rhizoctonia solani Kuehn/ Phan Thị Mỹ Lệ.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1981; 24tr.. (field crops - diseases and pests; pest - control; plants, protection of; soybea - disease and pest resistance; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K03; | DDC: 633.34 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649456. NGUYỄN THỊ DIỆU ANH ảnh hưởng của độ ẩm, độ sâu và kích thước hạt đất trên sự nẩy mầm và tăng trưởng cây con của lúa/ Nguyễn Thị Diệu Anh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1980; 49tr.. (plant-soil relationships; rice, effect of soil moisture on; soil chemistry; soil physical chemistry; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K02; Nông hóa thổ nhưỡng; Đất cây trồng; | DDC: 631.432 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1676431. CÂY CÔNG NGHIỆP LẤY DẦU Cây công nghiệp lấy dầu. T2: Tư liệu về cây lạc ( đậu phọng )/ Cây công nghiệp lấy dầu; Dịch giả: Đặng Trần Phú ...[et al.].- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1977; 167tr.. (groundnuts; peanuts; ) |Cây họ đậu; Cây đậu phộng; | [Vai trò: Đặng Trần Phú ...[et al.]; ] DDC: 633.368 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1520077. ĐƯỜNG HỒNG DẬT Phòng trừ sâu bệnh gây hại cây công nghiệp: sâu bệnh hại đậu tương, lạc, thầu dầu, thuốc lá, bông, đay/ Đường Hồng Dật.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 320tr.; 21cm. Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết cần thiết về các loài sâu bệnh hại, các đặc điểm sinh sống và gây hại của chúng trên cơ đó đưa ra biện pháp phòng trừ thích hợp đối với từng loại sâu bệnh {Cây công nghiệp; Nông nghiệp; Phòng trừ sâu bệnh; } |Cây công nghiệp; Nông nghiệp; Phòng trừ sâu bệnh; | DDC: 633 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1517712. Phòng trự sâu bệnh hại cây công nghiệp: sâu bệnh hại đậu yuwowng, lạc, thầu dầu, thuốc lá, bông, đay/ Đường Hồng Dật.- H.: Nông nghiệp, 2014.- 320tr.; 21cm. DDC: 633 /Price: 0 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1671512. ĐƯỜNG HỒNG DẬT Phòng trừ sâu bệnh hại cây công nghiệp: Sâu bệnh hại đậu tương, loạc thầu đầu, thuốc lá, bông, đay/ GS.TS. Đường Hồng Dật.- H.: Nxb. Nông nghiệp, 2014.- 320tr.; 21cm. Tóm tắt: Trình bày các loài sâu bệnh hại, đặc điểm sinh sống và gây hại của chúng, trên cơ sở đó đưa ra biện pháp phòng trừu thích hợp đối với từng loại sâu bệnh |Cây công nghiệp; Phòng trừ sâu bệnh; | /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |