1608802. LÊ DOÃN DIÊN Nâng cao chất lượng nông sản: cây lương thực lấy hạt. T.1/ Lê Doãn Diên, Nguyễn Bá Trinh.- H.: Nông nghiệp, 1981.- 383 tr.; 19 cm.. |Chất lượng; Cây trồng; Nông sản; Năng suất; | [Vai trò: Nguyễn Bá Trinh; ] DDC: 631.5 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1675130. NGUYỄN BÁ TRINH Nâng cao chất lượng nông sản: T1: Cây lương thực lấy hạt/ Nguyễn Bá Trinh, Lê Doãn Diên.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1981; 383tr.. (cereal as food; ) |Cây lương thực; | [Vai trò: Lê Doãn Diên; ] DDC: 633.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1525784. NHÂM THỊ THU THUỶ Thu thập, lưu giữ và bảo tồn một số giống cây ăn quả và cây lương thực tại tỉnh Kiên Giang: Báo cáo tóm tắt kết quả nghiên cứu dự án/ Nhâm Thị Thu Thuỷ.- Kiên Giang, 2019.- iv, 28tr.: hình ảnh, bảng biểu; 30cm. ĐTTL ghi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang. Sở Nông nghiệp và PTNT. Trung tâm giống NLNN Tóm tắt: Nghiên cứu về phân bố, hiện trạng; các đặc điểm hình thái, nông học và phẩm chất các giống sầu riêng Ba Hồ, măng cụt Hoà Thuận, khoai lang Bông Súng, khóm Tắc Cậu và lúa Một Bụi Lùn {Cây lương thực; Cây ăn quả; Dự án khoa học; } |Cây lương thực; Cây ăn quả; Dự án khoa học; | DDC: 634.0459795 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1525785. NHÂM THỊ THU THUỶ Thu thập, lưu giữ và bảo tồn một số giống cây ăn quả và cây lương thực tại tỉnh Kiên Giang: Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu dự án/ Nhâm Thị Thu Thuỷ.- Kiên Giang, 2019.- xi, 72tr.: hình ảnh, bảng biểu, phụ lục; 30cm. ĐTTL ghi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang. Sở Nông nghiệp và PTNT. Trung tâm giống NLNN Tóm tắt: Nghiên cứu về phân bố, hiện trạng; các đặc điểm hình thái, nông học và phẩm chất các giống sầu riêng Ba Hồ, măng cụt Hoà Thuận, khoai lang Bông Súng, khóm Tắc Cậu và lúa Một Bụi Lùn {Cây lương thực; Cây ăn quả; Dự án khoa học; } |Cây lương thực; Cây ăn quả; Dự án khoa học; | DDC: 634.0459795 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1527058. NHÂM THỊ THU THỦY Dự án: Thu thập, lưu giữ và bảo tồn một số giống cây ăn quả và cây lương thực tại tỉnh Kiên Giang: Chuyên đề: Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng nguồn gen và hiện trạng canh tác sầu riêng Ba Hồ, măng cụt Hòa Thuận, khoai lang bông súng, khóm Tắc Cậu và lúa một bụi lùn.- Kiên Giang, 2018.- 27 tờ: Bảng; 30 cm. {Dự án; Viện nghiên cứu; chuyên đề; cây lương thực; giống cây ăn quả; theo hướng bảo tồn; tỉnh Kiên Giang; } |Dự án; Viện nghiên cứu; chuyên đề; cây lương thực; giống cây ăn quả; theo hướng bảo tồn; tỉnh Kiên Giang; | DDC: 363.6159795 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1526875. NHÂM THỊ THU THỦY Thu thập, lưu giữ và bảo tồn một số giống cây ăn quả và cây lương thực tại tỉnh Kiên Giang: Chuyên đề: Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng nguồn gen và hiện trạng canh tác sầu riêng Ba Hồ, măng cụt Hòa Thuận, khoai lang bông súng, khóm Tắc Cậu và lúa một bụi lùn.- Kiên Giang, 2018.- 48 tờ: Bảng; 30 cm. Dự án {Dự án; Viện nghiên cứu; chuyên đề; cây lương thực; giống cây ăn quả; theo hướng bảo tồn; tỉnh Kiên Giang; } |Dự án; Viện nghiên cứu; chuyên đề; cây lương thực; giống cây ăn quả; theo hướng bảo tồn; tỉnh Kiên Giang; | DDC: 634.759795 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1526889. NHÂM THỊ THU THỦY Thu thập, lưu trữ và bảo tồn một số giống cây ăn quả và cây lương thực tại tỉnh Kiên Giang: Chuyên đề: Một số đặc điểm nông học của cây sầu riêng Ba Hồ, măng cụt Hòa Thuận, khoai lang bông súng, khóm Tắc Cậu và lúa một bụi lùn theo hướng bảo tồn.- Kiên Giang, 2018.- 42 tờ: Bảng; 30 cm. Dự án {Dự án; Viện nghiên cứu; chuyên đề; cây lương thực; giống cây ăn quả; theo hướng bảo tồn; tỉnh Kiên Giang; } |Dự án; Viện nghiên cứu; chuyên đề; cây lương thực; giống cây ăn quả; theo hướng bảo tồn; tỉnh Kiên Giang; | DDC: 363.6159795 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1526893. NHÂM THỊ THU THỦY Thu thập, lưu trữ và bảo tồn một số giống cây ăn quả và cây lương thực tại tỉnh Kiên Giang: Chuyên đề: một số đặc điểm nông học của cây sầu riêng Ba Hồ, măng cụt Hòa Thuận, khoai lang bông súng, khóm Tắc Cậu và lúa một bụi lùn.- Kiên Giang, 2018.- 42 tờ: Bảng; 30 cm. Dự án {Dự án; Viện nghiên cứu; chuyên đề; cây lương thực; giống cây ăn quả; tỉnh Kiên Giang; } |Dự án; Viện nghiên cứu; chuyên đề; cây lương thực; giống cây ăn quả; tỉnh Kiên Giang; | DDC: 363.6159795 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1526876. NHÂM THỊ THU THỦY Thu thập, lưu giữ và bảo tồn một số giống cây ăn quả và cây lương thực tại tỉnh Kiên Giang: Thuyết minh đề cương dự án khao học và công nghệ nhiệm vụ Bảo tồn gen lĩnh vực Nông nghiệp.- Kiên Giang, 2016.- 48 tờ: Bảng; 30 cm. {Dự án; Viện nghiên cứu; chuyên đề; cây lương thực; giống cây ăn quả; theo hướng bảo tồn; tỉnh Kiên Giang; } |Dự án; Viện nghiên cứu; chuyên đề; cây lương thực; giống cây ăn quả; theo hướng bảo tồn; tỉnh Kiên Giang; | DDC: 363.6159795 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1581059. Cây lương thực và cách chế biến, bảo quản/ Nguyễn Thị Hường: Biên soạn.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2004.- 55tr; 19cm. {Bảo quản; Chế biến; Cây lương thực; } |Bảo quản; Chế biến; Cây lương thực; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1495128. Giáo trình cây lương thực.- H.: Nông nghiệp, 1997.- 3 tập; 27cm. ĐTTS: Trường Đại học nông nghiệp I. Bộ môn cây lương thực Tóm tắt: Trình bày quá trình diễn biến của từng loại cây trồng và bổ sung các thông tin mới, những kết quả nghiên cứu của cán bộ giảng dạy trong Bộ môn, những công trình nghiên cứu trong những năm gần đây của các nhà khoa học trong nước và trên thế giới {cây lúa; cây lương thực; giáo trình; trồng trọt; việt nam; } |cây lúa; cây lương thực; giáo trình; trồng trọt; việt nam; | /Price: 28.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1527625. Giáo trình cây lương thực: T.2: Cây màu/ Đinh Thế Lộc chủ biên, Võ Nguyên Quyền, Bùi Thế Hùng, Nguyễn Thế Hùng.- H: Nông nghiệp, 1997.- 160tr; 27cm. {Cây lương thực; Giáo trình; Nông nghiệp; } |Cây lương thực; Giáo trình; Nông nghiệp; | [Vai trò: Đinh Thế Lộc; ] /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1501639. Kết quả nghiên cứu về cây lương thực và cây thực phẩm. T.2.- H.: Nông nghiệp, 1987.- 85tr.; 27cm. ĐTTS ghi : Viện Cây lương thực và cây thực phẩm {Cây lúa; Cây thực phẩm; Nông nghiệp; cây lương thực; } |Cây lúa; Cây thực phẩm; Nông nghiệp; cây lương thực; | /Price: 120đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1529566. LÊ DOÃN DIÊN Nâng cao chất lượng nông sản: T.1: Cây lương thực lấy hạt/ Lê Doãn Diên, Nguyễn Bá Trinh.- H.: Nông nghiệp, 1981.- 383tr; 19cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu các biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng nông sản, đồng thời có phương pháp chế biến để nâng cao khả năng hấp thụ của cơ thể con người đối với protein của nông sản {nông nghiệp; nông sản; } |nông nghiệp; nông sản; | [Vai trò: Nguyễn Bá Trinh; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
871739. LÊ NINH Kỹ thuật trồng cây ăn trái và cây lương thực hữu cơ/ Lê Ninh ch.b. ; Nguyễn Khắc Khoái dịch.- H.: Nxb. Hà Nội, 2021.- 139tr.; 21cm.- (Nông nghiệp xanh, sạch) ISBN: 9786045580011 Tóm tắt: Khái quát về nông nghiệp hữu cơ, thực trạng và xu thế phát triển của nông nghiệp hữu cơ; yêu cầu kỹ thuật sản xuất sản phẩm nông nghiệp hữu cơ. Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây ăn trái và cây lương thực hữu cơ như: cây xoài, nho, dưa hấu, bưởi, quýt, lúa, lạc, ngô, đậu nành, kê (Cây lương thực; Cây ăn quả; Kĩ thuật trồng trọt; ) {Nông nghiệp hữu cơ; } |Nông nghiệp hữu cơ; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Khoái; ] DDC: 633.10484 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1132869. Thế giới thực vật - cây lương thực: The world of plants - food crops : Sách tranh song ngữ Việt - Anh/ B.s.: Tâm Thanh (ch.b.), Thanh Hà ; Huỳnh Kim Tuấn dịch.- H.: Giáo dục, 2009.- 23tr.: tranh vẽ; 21x27cm. (Cây lương thực; Mẫu giáo; Thực vật; Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Thanh Hà; Tâm Thanh; Huỳnh Kim Tuấn; ] DDC: 372.21 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1189927. ĐƯỜNG HỒNG DẬT Sâu bệnh hại ngô, cây lương thực trồng cạn và biện pháp phòng trừ/ Đường Hồng Dật.- H.: Lao động Xã hội, 2006.- 199tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Trình bày các loại sâu bệnh hại cây trồng: Mức độ phổ biến; tác hại; triệu chứng gây hại; các đặc điểm của loài gây hại; các yếu tố và điều kiện ảnh hưởng đến quá trình phát sinh, phát triển và gây hại của sâu bệnh, các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại (Cây lương thực; Ngô; Phòng trừ sâu bệnh; Sâu hại; ) DDC: 633.1 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1270242. Chế độ tưới tiêu nước cho cây lương thực và thực phẩm/ B.s.: Nguyễn Đình Ninh, Nguyễn Thị Kim Vân.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 71tr.: ảnh; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Thuỷ lợi Phụ lục: tr. 64-67 Tóm tắt: Hướng dẫn chế độ và kỹ thuật tưới tiêu nước cho cây lúa, một số cây lương thực, cây thực phẩm theo từng thời kỳ sinh trưởng, điều kiện thời tiết (Cây lương thực; Cây thực phẩm; Lúa; Tưới tiêu; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Kim Vân; Nguyễn Đình Ninh; ] DDC: 631.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1294736. Giáo trình cây lương thực/ B.s: Trần Văn Minh (ch.b), Lê Thiếu Kỳ, Nguyễn Hữu Hoà...- H.: Nông nghiệp, 2003.- 200tr.: hình vẽ, hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Nông lâm Huế Thư mục: tr. 193 - 195 Tóm tắt: Khái quát việc trồng cây lương thực cả nước nói chung và miền Trung nói riêng. Nguồn gốc, đặc điểm sinh thái, qúa trình sinh trưởng, kĩ thuật trồng, giá trị kinh tế của cây lúa, ngô, khoai lang, sắn (Giáo trình; Cây lương thực; Khoai lang; Lúa; Ngô; ) [Vai trò: Lê Thiếu Kỳ; Nguyễn Hữu Hoà; Trần Văn Minh; ] /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1294747. Giáo trình cây lương thực: Giáo trình sau đại học/ B.s: Nguyễn Thị Lẫm (ch.b), Hoàng Văn Phụ, Dương Văn Sơn...- H.: Nông nghiệp, 2003.- 196tr.: bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường đại học Nông Lâm Thư mục: tr. 193-195 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin mới về nghiên cứu, sản xuất lúa, ngô ở Việt Nam và thế giới, những đặc điểm sinh vật học, sinh thái học, sinh lý dinh dưỡng của lúa, ngô. Tổng kết những kết quả nghiên cứu, những kinh nghiệm sản xuất, những kỹ thuật mới đang và sẽ được áp dụng ở Việt Nam. Cung cấp một số chỉ tiêu và phương pháp nghiên cứu về cây lúa, cây ngô (Giáo trình; Cây lương thực; Lúa; Ngô; ) [Vai trò: Dương Văn Sơn; Hoàng Văn Phụ; Nguyễn Đức Thạnh; ] /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |