Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 750 tài liệu với từ khoá cây trồng

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367873. ĐÀO THẾ TUẤN
    Cơ sở khoa học của việc xác định cơ cấu cây trồng hợp lý/ Đào Thế Tuấn.- In lần 2, có chỉnh lý.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 131tr.: bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Cơ cấu cây trồng trong sản xuất nông nghiệp với việc sử dụng hợp lý nhuồn lợi tự nhiên như khí hậu, đất đai, bảo vệ môi trường cũng như vấn đề lao động của con người...
{Trồng trọt; cơ cấu cây trồng; kinh tế nông nghiệp; điều kiện tự nhiên; } |Trồng trọt; cơ cấu cây trồng; kinh tế nông nghiệp; điều kiện tự nhiên; |
DDC: 633 /Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504430. LÊ VĂN TIỀM
    Phân tích đất và cây trồng/ Lê Văn Tiềm, Trần Kông Tấu.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 300tr. : minh họa; 19cm..
    Tóm tắt: Phương pháp phân tích đất trồng: Cách lấy mẫu, mẫu cây ngoài đồng ruộng, quá trình chuẩn bị mẫu để phân tích. Các dụng cụ và máy móc dùng trong các phòng phân tích thổ nhưỡng, nông hóa. cách xác định thành phần khoáng, đạm, lân, kali, nước, tính chất hóa lý của đất và cây
{phân tích đất; thực vật; thổ nhưỡng; Đất; } |phân tích đất; thực vật; thổ nhưỡng; Đất; | [Vai trò: Lê Văn Tiềm; Trần Kông Tấu; ]
DDC: 631.4 /Price: 12đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500970. TRẦN TÚ NGÀ
    Giáo trình thực tập di truyền cây trồng/ Trần Tú Ngà.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 96tr.; 25cm.
    Đầu bìa ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ đào tạo
    Tóm tắt: Lý luận cơ bản về cơ sở tế bào của di truyền, sinh sản hữu tính, phân tích con lai (hạt giống) nghiên cứu biến dị và đột biến, nghiên cứu cơ sở phân tử của di truyền trong cây trồng. Nhưng phương pháp tế bào học thông dụng trong nghiên cứu tế bào di truyền
{Giáo trình; cây trồng; di truyền; tế bào; } |Giáo trình; cây trồng; di truyền; tế bào; | [Vai trò: Trần Tú Ngà; ]
DDC: 576.571 /Price: 5,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1499417. NGUYỄN LÂN DŨNG
    Sử dụng vi sinh vật để phòng trừ sâu hại cây trồng/ Nguyễn Lân Dũng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1981.- 167tr. : minh họa; 19cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu về mặt sinh học, hóa học, cơ chế tác động, vai trò vi sinh vật để phòng trừ sâu hại cây trồng. Sản xuất chế phẩm vi sinh vật, triển vọng sử dụng vi sinh vật trong công tác bảo vệ thực vật ở nước ta
{Vi sinh vật; bảo vệ thực vật; phòng trừ; sâu; } |Vi sinh vật; bảo vệ thực vật; phòng trừ; sâu; | [Vai trò: Nguyễn Lân Dũng; ]
DDC: 632.96 /Price: 1,80đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504774. GULYAEV, G.V.
    Từ điển di truyền học, tế bào học, chọn giống, nhân giống và giống cây trồng/ G.V. Gulyaev, V.V. Malchenkô ; Dịch: Trịnh Bá Hữu....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1981.- 379tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Từ điển thuật ngữ Việt-Việt về di truyền học, tế bào học, chọn giống, nhân giống và giống cây trồng do nxb. KHKT dịch của Liên Xô
{Từ điển; Việt-Việt; chọn giống; di truyền học; nhân giống; tế bào học; } |Từ điển; Việt-Việt; chọn giống; di truyền học; nhân giống; tế bào học; | [Vai trò: Gulyaev, G.V.; Lê Duy Thành; Lê Đình Lương; Malchenkô, V.V.; Trịnh Bá Hữu; ]
DDC: 570.3 /Price: 16đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184715. CHU THỊ THƠM
    Phân vi lượng với cây trồng/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 135tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
    Thư mục: tr.130-134
    Tóm tắt: Giới thiệu các loại phân bón và vai trò của phân bón đối với năng suất cây trồng, dinh dưỡng với cây trồng. Cách bón và thành phần một số loại phân vi lượng như: kẽm, sắt, đồng, mangan, bo, molypđen, clo
(Cây trồng; Phân bón; Phân vi sinh; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ]
DDC: 631.8 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184712. CHU THỊ THƠM
    Độ ẩm đất với cây trồng/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 143tr.: bảng; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
    Thư mục: tr.138-142
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức phổ thông về vai trò của nước với cây trồng, các dạng nước và tính chất nước của đất, biện pháp giữ ẩm đối với một số cây trồng và chế độ nước của một số loại đất chính ở Việt Nam
(Cây trồng; Trồng trọt; Đất; Độ ẩm; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ]
DDC: 631.5 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1357144. NGUYỄN SĨ GIAO
    Nấm cộng sinh với cây trồng/ Nguyễn Sĩ Giao, Nguyễn Thị Nhâm.- H.: Nông nghiệp, 1987.- 103tr; 27cm.
    Tóm tắt: Một số hiểu biết và kết quả nghiên cứu ở trong nước và ở nước ngoài về lĩnh vực nấm cộng sinh: đặc điểm sinh lý, sinh học của nấm cộng sinh, quan hệ cộng sinh trong giới thực vật, rễ nấm, ...
{Nấm cộng sinh; rễ nấm; thực vật; } |Nấm cộng sinh; rễ nấm; thực vật; | [Vai trò: Nguyễn Thị Nhâm; ]
DDC: 579.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503795. Văn bản về công tác giống cây trồng/ Vụ trồng trọt; Công ty giống cây trồng.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 156tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Tập hợp hệ thống toàn bộ các văn bản về công tác giống cây trồng, chủ yếu là quản lý giống: chọn tạo giống, khảo nghirm khu vực hóa giống, sản xuất và kiểm tra, kiểm nghiệm hạt giống
{Nông nghiệp; cây trồng; giống; quản lý; văn bản pháp quy; } |Nông nghiệp; cây trồng; giống; quản lý; văn bản pháp quy; | [Vai trò: Công ty giống cây trồng; Vụ trồng trọt; ]
/Price: 5đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1367716. ĐÀO THẾ TUẤN
    Đời sống cây trồng/ Đào Thế Tuấn.- Xuất bản lần 3 có sửa chữa và bổ sung.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 153tr.: hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Những thành tựu của môn sinh lý thực vật. Các kiến thức về sinh lý cây trồng, cơ sở lý luận của việc trồng trọt. Thành tựu của khoa học thế giớivới thực tiễn nông nghiệp Việt Nam
{Thực vật; cây trồng; trồng trọt; } |Thực vật; cây trồng; trồng trọt; |
DDC: 633 /Price: 0,45đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1120195. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
    Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây và sản xuất giống cây trồng/ Nguyễn Đức Cường.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2010.- 160tr.: hình vẽ; 19cm.
    Thư mục: tr. 157
    ISBN: 127385
    Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật xây dựng vườn ươm và các phương pháp nhân giống cây; Giới thiệu cách nhân giống hoa, cây cảnh và một số loài cây thông dụng khác
(Cây trồng; Nhân giống; Trồng trọt; )
DDC: 631.5 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1129401. ĐINH THẾ LỘC
    Sử dụng phân bón từ phụ phẩm khí sinh học (biogas) bón cho cây trồng/ Đinh Thế Lộc.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2009.- 103tr.: bảng; 19cm.
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức về phân hữu cơ, hiệu quả sử dụng và tác dụng, hàm lượng dinh dưỡng có trong phụ phẩm bể khí sinh học (gọi là phân khí sinh học) để làm phân bón cho một số cây trồng, nuôi trồng nấm, ngâm hạt giống...
(Khí sinh học; Phân bón; Phân hữu cơ; Trồng trọt; )
DDC: 631.8 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1247115. HOÀNG ĐỨC PHƯƠNG
    Kỹ thuật thâm canh cây trồng. T.3: Kỹ thuật chăm sóc cây trồng và bảo quản sản phẩm/ Hoàng Đức Phương.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 220tr.: hình vẽ; 19cm.
    Thư mục: tr. 211
    Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật thâm canh cây trồng qua biện pháp cung cấp nước cho cây trồng, sử dụng giống tốt và nhân giống, chế độ luân canh, trồng xen gối, mật độ và khoảng cách gieo trồng, phòng trừ sâu, bệnh và cỏ dại
(Cây trồng; Kĩ thuật thâm canh; Nông nghiệp; )
DDC: 631.5 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1153330. LÊ TRẦN BÌNH
    Phát triển cây trồng chuyển gen ở Việt Nam/ Lê Trần Bình.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008.- 319tr.: minh hoạ; 24cm.- (Bộ sách chuyên khảo Ứng dụng và Phát triển công nghệ cao)
    Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Thư mục: tr. 315-319
    Tóm tắt: Tổng quan tình hình nghiên cứu trong nước và ngoài nước về phát triển cây trông chuyển gen. Đối tượng và phương pháp tạo cây trồng chuyển gen. Phân lập gen. Quy trình chuyển gen vào cây bông vải, cây hoa cúc, cây đu đủ. Tạo cây hông chuyển gen kháng sâu. Đánh giá an toàn sinh học cây chuyển gen. Hỏi đáp về cây trồng và thực phẩm chuyển gen
(Chuyển đổi; Cây trồng; Gen; Nghiên cứu khoa học; ) {Cây trồng chuyển gen; } |Cây trồng chuyển gen; |
DDC: 631.5 /Price: 120000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503135. NGUYỄN LỘC
    Một số vấn đề về công tác giống cây trồng/ Nguyễn Lộc.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 220tr.: minh họa; 19cm.
    Tài liệu tham khảo tr. 226-227
    Tóm tắt: Quá trình hình thành công tác giống cây trồng, chọn tạo và duy trì giống chủng; Pháp chế công tác giống, chọn tạo giống chủng; Quy trình sản xuất hạt hom; Chế độ kiểm nghiệm, thanh tra, cấp giấy chứng nhận hạt hom
{chủng loại; cây trồng; giống; qui trình kỹ thuật; } |chủng loại; cây trồng; giống; qui trình kỹ thuật; | [Vai trò: Nguyễn Lộc; ]
DDC: 631.5 /Price: 6,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370181. NGUYỄN PHI HẠNH
    Địa lý cây trồng/ Nguyễn Phi Hạnh, Đặng Ngọc Lâm.- H.: Giáo dục, 1980.- 199tr : hình vẽ; 20cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Một số vấn đề về địa lý cây trồng. Vai trò của cây trồng đối với xã hội loài ngoài. Sự phân bố cây trồng trên thế giới. Các nhóm cây trồng. Các cây trồng nhiệt đới, cận đới, ôn đới. Đặc điểm và sự phân bố địa lý các cây trồng
{Trồng trọt; giáo trình; đặc điểm; địa lý; } |Trồng trọt; giáo trình; đặc điểm; địa lý; | [Vai trò: Đặng Ngọc Lâm; ]
DDC: 581.9 /Price: 0,56đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1527347. GULIAEP, G.V.
    Chọn giống và công tác giống cây trồng/ G.V. Guliaep, Iu.L. Gujob; Nguyễn Đình thuận, Lê Đình Khả dịch.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 680tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tổng hợp những thành tựu về công tác giống cây trồng ở Liên Xô và các nước trên thế giới, nêu ra phương pháp di truyền hiện đại áp dụng vào thực tiễn chọn giống
{Nông nghiệp; chọn giống; giống cây; } |Nông nghiệp; chọn giống; giống cây; | [Vai trò: Gujob, Iu.L.; Guliaep, G.V.; Lê Đình Khả; Nguyễn Thi Thuận; ]
DDC: 631.52 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1449670. Quy định mới về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa, thuỷ sản - giống cây trồng - giống vật nuôi.- H.: Chính trị quốc gia, 2006.- 159tr; 19cm.
    Tóm tắt: Bao gồm toàn văn các nghị định số 47, 57, 126, 128/2005/NĐ-CP của chính phủ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng, vật nuôi, đo lường, chất lượng hàng hoá, thủy sản.
(Chất lượng; Giống cây trồng; Giống vật nuôi; Hàng hoá; Pháp luật; )
DDC: 342 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1475823. CHU THỊ THƠM
    Hướng dẫn trồng cây trong trang trại - cà phê/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn.- H.: Lao động, 2005.- 86tr; 19cm.- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
    Thư mục: tr. 81 - 85
    Tóm tắt: Nêu điều kiện trồng cà phê ở Việt Nam, đặc tính sinh học cây cà phê chè, cách ươm - trồng và chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh, phương pháp thu hoạch - chế biến - bảo quản
(Bảo quản; Cà phê; Nông nghiệp; Phòng ngừa; Sâu bệnh; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ]
DDC: 633.7 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1512793. PHẠM VĂN CHƯƠNG
    Sổ tay thí nghiệm sinh lý, sinh hóa cây trồng/ Phạm Văn Chương, Nguyễn Ngọc Thành, Nguyễn Thanh Tuyền.- H.: Nông nghiệp, 2005.- 100tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phục vụ cho công tác nghiên cứu trong phòng thí nghiệm về sinh lý cây trồng, về các đặc tính nông sinh học đối với một số cây trồng chính
{Nông nghiệp; sinh hóa; sinh lí; } |Nông nghiệp; sinh hóa; sinh lí; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Thành; Nguyễn Thanh Tuyền; ]
DDC: 631.5 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.