1259828. Pháp lệnh giống cây trồng.- H.: Chính trị Quốc gia, 2004.- 48tr.; 19cm. Tóm tắt: Những văn bản, pháp lệnh, quy định chung của Chủ tịch nước về quản lý và bảo tồn nguồn gen cây trồng. Nghiên cứu, chọn, tạo, khảo nghiệm, công nhận giống cây trồng mới và bình tuyển công nhận cây mẹ. Bảo hộ giống cây trồng mới. Quản lý chất lượng giống cây trồng (Giống cây trồng; Nông nghiệp; Pháp luật; ) [Việt Nam; ] DDC: 343.597 /Price: 4000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1504868. Phương pháp điều tra phát hiện sâu bệnh hại cây trồng.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 139tr; 19cm. Trên đầu trang tên sách ghi: Cục Bảo vệ thực vật Tóm tắt: Cung cấp một số hiểu biết chung và các cách làm cụ thể trong công tác điều tra phát hiện sâu bệnh hại cây trồng ở các cây lúa, ngô, khoai sắn, đay, bông, đậu tương và một số cây thực phẩm, cây công nghiệp ở nước ta {Bảo vệ thực vật; cây trồng; l; sâu bệnh; } |Bảo vệ thực vật; cây trồng; l; sâu bệnh; | /Price: 31.000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1504616. PHẠM NGỌC KIỂM Phương pháp điều tra năng suất, sản lượng cây trồng/ Phạm Ngọc Kiểm.- H.: Nông nghiệp, 1984.- 102tr.; 19cm. Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về phương pháp tổ chức điều tra xác định năng suất, sản lượng các loại cây trồng, tiêu biểu là cây lúa. Cách tính theo diện tích gieo trồng và canh tác. Các sai số trong điều tra. Việc áp dụng điều tra cho các cây hàng năm và lâu năm {Sản lượng cây trồng; lúa; năng suất; } |Sản lượng cây trồng; lúa; năng suất; | [Vai trò: Phạm Ngọc Kiểm; ] /Price: 6,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1185968. Hướng dẫn bón phân cho cây trồng.- In lần thứ 2.- H.: Văn hoá dân tộc, 2006.- 102tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá giáo dục cộng đồng Tóm tắt: Hướng dẫn cách bón phân cho các loại cây trồng như: cây cam, cây quýt, cây bưởi, cây táo... Bón phân hợp lý, đúng loại, đúng lúc, đúng đối tượng, đúng thời vụ, đúng cách. Cách sử dụng các loại phân bón trong nông nghiệp (Bón phân; Cây trồng; ) DDC: 631.8 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1367441. LÊ TRƯỜNG Sổ tay dùng thuốc hoá học bảo vệ cây trồng: Thuốc trừ sâu, bệnh, chuột, cỏ dại/ Lê Trường.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 210tr; 19cm. Tóm tắt: Đặc điểm, các loại, pha chế và sử dụng các dạng thuốc dùng để bảo vệ cây trồng và nông sản. Sử dụng và bảo quản 1 số loại thuốc trừ sâu, thuốc trừ bệnh, trừ cỏ dại, thuốc trừ chuột thông dụng. Nguyên tắc bảo đảm an toàn lao động khi dùng và bảo quản thuốc {Thuốc hoá học; bảo vệ cây trồng; chuột; cỏ dại; sách tra cứu; thuốc trừ sâu; } |Thuốc hoá học; bảo vệ cây trồng; chuột; cỏ dại; sách tra cứu; thuốc trừ sâu; | /Price: 0,30đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1371254. HÀ HỌC NGÔ Chế độ tưới nước cho cây trồng/ Hà Học Ngô.- H.: Nông nghiệp, 1977.- 233tr : bảng, sơ đồ; 19cm. Thư mục tr. 230-231 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về chế độ nước trong đất, nhu cầu về nước của cây trồng và phương pháp tưới tiêu phổ biến cho một số cây trồng thông thường: lúa, ngô, khoai lang, khoai tây... {cây công nghiệp; cây lương thực; cây trồng; nước tưới; trồng trọt; tưới cây; } |cây công nghiệp; cây lương thực; cây trồng; nước tưới; trồng trọt; tưới cây; | /Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1370137. VŨ ĐÌNH NINH Sổ tay sâu hại cây trồng/ Vũ Đình Ninh, Phạm Thị Nhất, Tạ Hồng.. ; hiệu đính: Nguyễn Xuân Cung.- H.: Nông nghiệp, 1976.- 122tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Sâu hại cây lương thực và sêu bèo dau điền thanh. Sâu hại cây thực phẩm, sâu hại cây ăn quả. Sâu hại cây chè, cà phê, bông và cây phân xanh {bảo vệ thực vật; cây trồng; sâu; } |bảo vệ thực vật; cây trồng; sâu; | [Vai trò: Phạm Thị Nhất; Tạ Hồng; Vũ Khắc Nhượng; Đào Trọng Hiền; ] /Price: 0,45d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1394857. Giới thiệu một số cây trồng xuất khẩu.- H.: Nông thôn, 1975.- 123tr; 19cm. ĐTTS ghi: Cục cây công nghiệp. Uỷ ban nông nghiệp trung ương Tóm tắt: Giá trị kinh tế, tình hình phát triển sản xuất ở trong nước và thế giới, tiêu chuẩn xuất khẩu, biện pháp kỹ thuật canh tác và sơ chế của một số cây công nghiệp và cây ăn quả {Cây công nghiệp; bảo quản; cây ăn quả; kỹ thuật trồng; xuất khẩu; } |Cây công nghiệp; bảo quản; cây ăn quả; kỹ thuật trồng; xuất khẩu; | /Price: 0,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1384125. LÊ TRƯỜNG Sổ tay dùng và bảo quản thuốc trừ dịch hại bảo vệ cây trồng, nông sản/ Lê Trường, Quang Hùng.- In lần 2 có sửa chữa, bổ sung.- H.: Nông thôn, 1974.- 152tr; 19cm. Tóm tắt: Các lạo thuốc trừ dịch hại: đặc điểm, cách pha chế, phân loại. Nguyên tắc bảo toàn loa động khi sử dụng các loại thuốc trừ dịch hại {Thuốc trừ sâu; bảo vệ thực vật; nông sản; sổ tay; } |Thuốc trừ sâu; bảo vệ thực vật; nông sản; sổ tay; | [Vai trò: Quang Hùng; ] /Price: 0,55đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1386266. VŨ ĐÌNH NINH Sổ tay phát hiện và dự tính dự báo sâu bệnh hại cây trồng/ Vũ Đình Ninh ;.- H.: Nông thôn, 1972.- 191tr; 19cm + 4 phụ lục. Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp điều tra phát hiện sâu bệnh trên đồng ruộng; Điều tra dự tính dự báo sâu bệnh, bệnh hại cây trồng, đặc điểm của một số bệnh hại chủ yếu trên một số loại cây trồng: lúa, ngô, khoai tây, cà chua {Sâu bệnh; bảo vệ thực vật; bệnh hại cây trồng; cây trồng; sách tra cứu; } |Sâu bệnh; bảo vệ thực vật; bệnh hại cây trồng; cây trồng; sách tra cứu; | /Price: 0,70đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1390833. ĐÀO THẾ TUẤN Đời sống cây trồng/ Đào Thế Tuấn.- H.: Khoa học, 1969.- 152tr: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Một số cơ sở lí luận của việc trồng trọt; Những thành tựu mới của khoa học thế giới về việc nghiên cứu sinh lí thực vật và việc ứng dụng những thành tựu đó vào thực tiễn nông nghiệp nước ta {Sinh thái thực vật; cây trồng; công trình nghiên cứu; } |Sinh thái thực vật; cây trồng; công trình nghiên cứu; | /Price: 0,45đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
986475. Quản lý dịch hại cây trồng thân thiện môi trường/ Nguyễn Thị Thu Cúc, Lê Văn Vàng (ch.b.), Trần Văn Hai....- Cần Thơ: Đại học Cần Thơ, 2016.- 301tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục cuối mỗi chương ISBN: 9786049196461 (Cây trồng; Kiểm soát dịch bệnh; Trồng trọt; ) [Vai trò: Lê Văn Vàng; Nguyễn Thị Thu Cúc; Nguyễn Văn Huỳnh; Trần Văn Hai; Trịnh Thị Xuân; ] DDC: 632.9 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1543942. PHẠM VĂN LẦM Các loại côn trùng và nhện nhỏ gây hại cây trồng phát hiện ở Việt Nam. Q.1.- H.: Nxb.Nông nghiệp, 2014.- 419tr; 27cm. ISBN: 9786046007746 Tóm tắt: Giới thiệu thành phần và danh mục một số loài chân đốt ăn thực vật được phát hiện ở Việt Nam {Công trùng; Nhện; Nông nghiệp; Sâu hại; Trồng trọt; } |Công trùng; Nhện; Nông nghiệp; Sâu hại; Trồng trọt; | DDC: 632 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1516545. CHU THỊ THƠM Hướng dẫn trồng cây trong trang trại cây chè/ KS.Chu Thị Thơm - Phan Thị Lài - Nguyễn Văn Tó (biên soạn).- H.: Lao động, 2005.- 86tr.; 19cm. [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phan Thị Lài; ] DDC: 633.7 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1561969. Bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng/ Nguyễn Văn Bộ biên soạn.- Xuất bản lần thứ 2.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 74tr; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp bón phân cho cây trồng đúng kỹ thuật nhằm tăng năng xuất cho cây trồng {Nông nghiệp; bón phân; kỹ thuật; phân bón; phương pháp; trồng trọt; } |Nông nghiệp; bón phân; kỹ thuật; phân bón; phương pháp; trồng trọt; | [Vai trò: Nguyễn Văn Bộ; ] DDC: 631.81 /Price: 1030c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1502490. Nuôi cấy mô thực vật phục vụ công tác giống cây trồng/ Nguyễn Văn Uyển, Đoàn Thị Ái Thuyền, Phan Xuân Thanh....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1984.- 179tr.; 20cm. Tóm tắt: Những phương hướng nghiên cứu khác nhau ở nhiều nước trên thế giới trong lĩnh vực nuôi cấy mô thực vật và các kết quả đạt được, chủ yếu là những kết quả thu được ở Việt Nam {Mô thực vật; cây trồng; giống; nuôi cấy; } |Mô thực vật; cây trồng; giống; nuôi cấy; | [Vai trò: Lê Đình Hùng; Nguyễn Văn Uyển; Phan Xuân Thanh; Trịnh Mạnh Dũng; Đoàn Thị Ái Thuyền; ] DDC: 631.53 /Price: 16đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1443433. HẢI ANH Kỹ thuật nhân giống cây trồng - gieo hạt, giâm cành, chiết cành/ Hải Anh biên soạn.- H.: Hồng Đức, 2013.- 143tr; 21cm. Tóm tắt: Trình bày phương pháp nhân giống vô tính, giâm hom, gieo hạt, giâm cành, ghép cành, chiết cành,... giới thiệu kỹ thuật nhân giống một số cây ăn quả chủ yếu: cam, quýt, bưởi, táo, xoài,... và một số cây công nghiệp: chè, cao su, cà phê, xoan đào. (Chiết cành; Cây trồng; Gieo hạt; Giâm cành; Kĩ thuật; ) DDC: 631.5 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1475165. Pháp lệnh giống cây trồng và nghị định hướng dẫn thi hành.- H.: Chính trị quốc gia, 2005.- 175tr; 19cm. Tóm tắt: Gồm quy định chung về pháp lệnh giống cây trồng năm 2004, các quy định cụ thể về các danh mục giống cây trồng, về bảo hộ giống cây trồng, về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống cây trồng và văn bản hướng dẫn thi hành (Cây trồng; Giống; Pháp luật; Pháp lệnh; ) [Việt Nam; ] DDC: 343.597 /Price: 13000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1305683. NGUYỄN VĂN ĐĨNH Nhện hại cây trồng và biện pháp phòng chống/ Nguyễn Văn Đĩnh.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 54tr : ảnh; 19cm. Thư mục: tr. 54 Tóm tắt: Khái niệm chung về nhện hại cây. Một số loại nhện hại cây trồng quan trọng và phương pháp phòng chống nhện hại hiện nay ở nước ta {Bảo vệ thực vật; Côn trùng có hại; Nhện; } |Bảo vệ thực vật; Côn trùng có hại; Nhện; | DDC: 632.7 /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358748. ĐẶNG THÁI THUẬN Sâu bệnh hại cây trồng thường thấy ở miền Nam/ Đặng Thái Thuận, Nguyễn Mạnh Chinh.- H.: Nông nghiệp, 1986.- 216tr; 19cm. Phụ lục Tóm tắt: Khái niệm về nguồn gốc dịch hại cây trồng và các biện pháp chống bảo vệ cây trồng ở miền Nam Việt Nam {Bảo vệ thực vật; Việt Nam; bệnh; miền Nam; sâu; } |Bảo vệ thực vật; Việt Nam; bệnh; miền Nam; sâu; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Chinh; ] DDC: 632 /Price: 13đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |