1764722. Người công giáo Việt Nam.- Hà Nội: 59 Tràng Thi, 2005.- t.; 28 cm. Mô tả dựa trên số báo: 1994 DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1758583. Phụ nữ Công giáo phường Phú Hoà tích cực với phong trào hội/ Quỳnh Như.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2005 Nguồn: tr.3 Tóm tắt: Không chỉ là những con chiên ngoan đạo mà các chị em công giáo phường Phú Cường còn tham gia vào tổ chức hội, tích cực đưa phong trào hội ngày càng phát triển. |Phụ nữ; Công giáo; Phường Phú Hoà; | [Vai trò: Quỳnh Như; ] DDC: ĐC.225 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1764922. NGUYỄN, CÔNG LUẬN Đoàn kết giúp nhau vươn lên làm giàu ở một xã đồng bào công giáo/ Nguyễn Công Luận.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2005.- 1 tr.: hình ảnh Tóm tắt: Những nét đổi thay trong đời sống xã hội của đồng bào công giáo tại xã Lạc An huyện Tân Uyên (Kinh tế; Tôn giáo; ) |Nông nghiệp; Công giáo; Tân Uyên - Bình Dương; | DDC: ĐC.42+ĐC.111.3 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1470702. LÝ MINH TUẤN Công giáo và Đức Kytô: Kinh thánh qua cái nhìn từ Đông phương/ Lý Minh Tuấn.- H.: Tôn giáo, 2004.- 1231tr; 21cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về mối liên hệ giữa công giáo và Do Thái Giáo, ngũ kinh và những vấn đề liên quan, các sách, kinh, các thánh , kinh cựu ước, kinh tân ước, giáo lý công giáo và những kiến thức về chúa KItô... và trình bày cái nhìn Đông phương đối với kinh thánh (Triết` học; Đạo phật; Đạo thiên chúa; ) /Price: 125000đ. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1764721. Người công giáo Việt Nam.- Hà Nội: 59 Tràng Thi, 2004.- t.; 28 cm. Mô tả dựa trên số báo: 1994 DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1473839. Nhà thờ công giáo ở Việt Nam: kiến trúc - lịch sử.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004.- 316tr: minh họa; 30cm. Tóm tắt: Giới thiệu về kiến trúc - lịch sử các nhà thờ ở Việt Nam từ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX. (Kiến trúc; Lịch sử; Nhà thờ; Đạo thiên chúa; ) [Việt Nam; ] /Price: 340000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1769256. Nhà thờ Công Giáo ở Việt Nam kiến trúc - lịch sử.- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp, 2004.- 315 tr.; 28 cm. Tóm tắt: Với gần một ngàn tấm ảnh về hai trăm nhà thờ nằm rải rác từ Bắc đến Nam và những lời giới thiệu kiến trúc lịch sử của từng nhà thờ |Lịch sử; Kiến trúc; | DDC: 726.509597 /Price: 340000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1758939. Xây dựng đời sống văn hóa ở một ấp đồng bào công giáo/ Cẩm Lý.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2004 Nguồn: tr.10 Tóm tắt: Những hoạt động tích cực của bà con đồng bào tôn giáo, trong việc đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá, xây dựng nếp sống văn minh tại xã Đông Hoà |Văn hóa; Quần chúng; Công giáo; | [Vai trò: Cẩm Lý; ] DDC: ĐC.547 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1764720. Người công giáo Việt Nam.- Hà Nội: 59 Tràng Thi, 2003.- t.; 28 cm. Mô tả dựa trên số báo: 1994 DDC: 050 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1761103. Đời sống văn hóa mới ở một vùng đồng bào công giáo/ V.H.- Bình Dương: Báo Bình Dương, 2003 Nguồn: tr.7 Tóm tắt: Ấp 2 xã Lạc An (Tân Uyên) quyết tâm giữ vững ấp văn hoá, xây dựng cuộc sống ấm no, văn minh, hạnh phúc, thực hiện lối sống "tốt đời, đẹp đạo" của bà con giáo dân tại ấp 2 |Xã hội; Kinh tế; Xã Lạc An; Công giáo; | DDC: ĐC.54 /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1636166. NGUYỄN HỒNG DƯƠNG Nghi lễ và lối sống công giáo trong văn hoá Việt Nam/ TS. Nguyễn Hồng Dương.- H.: Khoa học xã hội, 2001.- 389tr; 21cm. Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm KHXH và nhân văn quốc gia. Viện nghiên cứu tôn giáo |Lối sống công giáo; Nghi lễ công giáo; Văn hoá; Văn hoá Việt Nam; | /Price: 35.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1601914. NGUYỄN HỒNG DƯƠNG Làng công giáo Lưu Phương (Ninh Bình) từ năm 1829 đến năm 1945 (quá trình hình thành và phát triển): Luận án phó tiến sĩ khoa học lịch sử. Chuyên ngành Lịch sử Việt Nam/ Nguyễn Hồng Dương; Phan Đại Doãn, Đặng Nghiêm Vạn hướng dẫn khoa học.- Hà Nội: ,, 1995.- 160tr.: ;; 30cm.- (ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện sử học) (Công giáo; Luận án; Ninh Bình; ) DDC: 282.59739 /Price: vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI]. |
1628178. Lịch công giáo địa phận Hải Phòng: Giáp Tuất 1994.- Hải Phòng: Toà giám mục Hải Phòng.xb, 1993.- 76tr.; 19cm. |lịch công giáo 1994; Đạo Ki tô; | /Price: 6.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1628177. Lịch công giáo: Quý Dậu1993.- Hải Phòng: Toà giám mục Hải Phòng.xb, 1992.- 48tr; 19cm. |lịch công giáo 1993; đạo ki tô; | /Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1628172. Lịch công giáo địa phận Hải Phòng: Nhâm Thân 1992.- Hải Phòng: Toà giám mục Hải Phòng.xb, 1991.- 40 tr.; 19cm. |1992; lịch công giáo; Đạo ki tô; | /Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1626431. Lịch công giáo địa phận Hải Phòng: Tân mùi 1991.- Hải Phòng: Toà giám mục Hải Phòng.nxb, 1990.- 47tr; 19cm. |1991; lịch công giáo; Đạo ki tô; | /Price: 5.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1626429. Lịch công giáo địa phận Hải Phòng: Canh Ngọ 1990.- Hải Phòng: Toà giám mục Hải Phòng.xb, 1989.- 48tr; 19cm. |1990; Hải Phòng; Lịch công giáo; Đạo Kito; | /Price: 1050 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1626497. Lịch công giáo địa phận Hải Phòng: Đinh Mão 1987.- Hải Phòng: Toà giám mục Hải Phòng, 1986.- 47tr; 19cm. |Hải Phòng; lịch công giáo; Đạo Gia tô; | /Price: 1.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1501672. TƠRÔIANỐPXKI, IGO Công giáo ở Liên Xô/ Igo Tơrôianốpxki; Lê Cường dịch.- M.: Thông tấn xã Nôvôxti, 1984.- 69tr. : ảnh; 16cm.. Tóm tắt: Giới thiệu vấn đề tín ngưỡng ở Liên Xô, những hoạt động công giáo, các giáo phận, nhà thờ...ở Liên Xô {Chính trị; Giáo hoàng; Giáo hội; Liên Xô; Tôn giáo; Xã hội; } |Chính trị; Giáo hoàng; Giáo hội; Liên Xô; Tôn giáo; Xã hội; | [Vai trò: Lê Cường; Tơrôianốpxki, Igo; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1624785. Lịch công giáo địa phận Hải Phòng: Quý Hợi 1983.- Hải Phòng: Toà giám mục Hải Phòng.xb, 1982.- 52tr; 19cm. |Hải phòng; lịch công giáo; Đạo Gia tô; | /Price: 1.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |