Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 287 tài liệu với từ khoá cải thiện

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720200. Cải thiện độ phì nhiêu đất và năng suất lúa canh tác ba vụ trong đê bao ở đồng bằng sông Cửu Long/ Võ Thị Gương [et.al].- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2010.- 167 tr.: Minh họa (đồ thị); 24 cm.
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Sách trình bày kết quả nghiên cứu về điều kiện canh tác lúa ở một số nước đồng thời đề xuất biện pháp hiệu quả cải thiện năng suất lúa trong thâm canh lúa ba vụ thuộc các khu vực đê bao ngăn lũ ở đồng bằng Sông Cửu Long
(Conservation tillage; Bảo tồn đất nông nghiệp; ) |Vietnam; Việt Nam; | [Vai trò: Võ, Thị Gương; ]
DDC: 631.451 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722223. TRẦN, VIỆT AN
    Nâng cấp, cải thiện và sử dụng máy tính cá nhân (PC): Các bài thực hành trong 5 phút/ Trần Việt An.- Thành phố Hồ Chí Minh: Hồng Đức, 2009.- 191 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn nâng cấp, cải thiện và sử dụng máy tính cá nhân như phân tích máy tính cá nhân, nâng cấp phần cứng và cách chọn mua một máy tính hoàn hảo.
(Computers; ) |Máy vi tính cá nhân; |
DDC: 004.16 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725317. PIERDOMENICO, LORENZO
    Cải thiện quản lý phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng ở tuyến tỉnh: Improving CBR management at provincial level/ Lorenzo Pierdomenico.- Hà Nội: [Ha Noi], 2008.- 60 tr.: minh họa; 21 cm.
(Community health services; People with disabilities; Dịch vụ sức khoẻ cộng đồng; Trung tâm Học liệu ĐHCT; ) |Dịch vụ y tế cộng đồng; Rehabilitation; Phục hồi; |
DDC: 353.66 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731377. BACAL, ROBERT
    Phương pháp quản lý hiệu suất công việc = How to manage performance: 24 bài học để cải thiện hiệu suất làm việc của nhân viên. Kim chỉ nam để nâng cao hiệu suất công ty/ Robert Bacal ; Đặng Hoàng Phương, Phạm Ngọc Kim Tuyến (dịch).- 1st.- Thành phố Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2007.- 65 tr.; 23 cm.- (Cẩm nang dành cho nhà quản lý)
(Business enterprises; Industrial management; Organizational behavior; ) |Quản lý công việc; Quản trị kinh doanh; Management; | [Vai trò: Phạm Ngọc Kim Tuyến; Đặng Hoàng Phương; ]
DDC: 658.4 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730362. NGUYỄN, NGUYÊN HỒNG
    Vai trò của hệ sinh thái rừng ngập mặn và rạn san hô trong việc giảm nhẹ thiên tai và cải thiện cuộc sống ở vùng ven biển/ Nguyễn Nguyên Hồng, Lê Xuân Tuấn, Vũ Thục Hiền.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2007.- 433 tr: Minh hoạ; 24 cm.
(Coastal ecology; Ecosystem management; Mangrove ecology; ) |Sinh thái rừng ngập mặn; |
DDC: 577.698 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736235. Học cách cải thiện kế sinh nhai: Những kinh nghiệm về quản lý tài nguyên nước, nông nghiệp bền vững, và phát triển cộng đồng ở Việt Nam.- Chiang Mai: Publication of The Mokong Learning Initiative, 2005.- 33 p.; 27 cm.
    Tóm tắt: Phần phụ lục này gồm 3 dự án nghiên cứu điểm về quản lý nguồn tài nguyên thiên nhiên và các vấn đề về đời sống ở đồng bằng sông Cửu Long
(Devepoling countries; Water management; Phát triển quốc gia; ) |Nông nghiệp bền vững; Economic conditions; Những điều kiện kinh tế; |
DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735405. MELE, PAUL VAN
    Kiến là bạn: Hãy cải thiện cây trồng của các bạn với kiến diệt tơ/ Paul Van Mele; Nguyễn Thị Thu Cúc.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2005.- 67 p.: col. ill.; 23 cm.
    Tóm tắt: Trình bày vai trò và sự phong phú của thiên địch. Đời sống và hành vi của kiến dệt tơ. Vòng đời phát triển của kiến và các yếu tố phản ứng khác nhau với môi trường
(Ants; ) |Côn trùng học; Kiến; Sinh lí học côn trùng; Research; | [Vai trò: Nguyễn, Thị Thu Cúc; ]
DDC: 595.796 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1660650. Những thành ngữ hữu ích cải thiện tiếng anh khẩu ngữ: Dùng kèm với 2 điac CD hoặc băng cassette/ Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng Hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 207 tr.; 21 cm.
(Proverbs, english; ) |Thành ngữ tiếng anh; | [Vai trò: Nguyễn, Thành Yến; ]
DDC: 398.921 /Price: 34000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1669162. LAMBALLE, PATRICE
    Tổ chức các thú y viên cơ sở nhằm cải thiện các dịch vụ phòng bệnh: Phát triển thể chế và các hiệp hội địa phương nhằm tổ chức và quản lí các dịch vụ tập thể tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ/ Patrice Lamballe.- [Hà Nội]: [Hà Nội], 2005.- 16 tr.: minh họa; 30 cm.
    Tóm tắt: Tài liệu thuộc dự án tổ chức phi chính phủ GRET, một tổ chức hướng dẫn nghề nghiệp quốc tế. Các phiếu tác nghiệp là tài liệu tổng kết của dự án Dialogs dành cho các tác nhân tác nghiệp tại thực địa (cơ quan chuyên môn, đối tác chính trị địa phương, các tổ chức phi chính phủ, các dự án…). Sêri phiếu ‘‘Dịch vụ’’ được xây dựng nhằm mang đến một cái nhìn về toàn bộ các dịch vụ được thành lập, được hỗ trợ hay củng cố. Còn Sêri phiếu ‘‘Phương pháp’’ giới thiệu các phương pháp đã được thử nghiệm cùng các đối tác trong khuôn khổ triển khai các hoạt động của dự án.
(Animal specialists; Bác sĩ thú y; ) |Chăn nuôi; Thú y; Trạm kiểm định súc vật; Vocational guidance; Hướng nghiệp; |
DDC: 636.0832 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728717. Một nghề còn lắm bất trắc: Ngành nuôi tôm việt Nam - tác động & cải thiện (Sách tham khảo)/ Nguyễn Văn Thanh dịch.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2003.- 47 tr.: Minh họa; 30 cm..
    Tóm tắt: Sách giới thiệu sự phát triển của nghề nuôi tôm Việt Nam, nuôi tôm và những tác động đến môi trường, tác động kinh tế và xã hội của việc nuôi tôm, những vấn đề trong sản xuất tôm ở việt Nam và con đường phía trước của ngành nuôi tôm Việt Nam
(Shrimp culture; ) |Nghề nuôi tôm; Nuôi tôm; Economic aspects; Vietnam; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Thanh; ]
DDC: 338.14 /Price: 52800 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700800. CHIAVO- CAMPO, S.
    Phục vụ và duy trì: Cải thiện hành chính công trong một thế giới cạnh tranh/ S. Chiavo- Campo, P. S. A. Sundaram.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2003.- 898 tr.; 26 cm.
    Tóm tắt: Phân tích khái quát bối cảnh chính trị, kinh tế thế giới, các tác giả phác họa bức tranh toàn cảnh về nền hành chính công trong thế kỷ XXI: bộ máy chính quyền các cấp, quản lý nguồn nhân lực của chính quyền, mối quan hệ giữa người dân với chính quyền, tính liêm chính, tinh thần trách nhiệm và chất lượng dịch vụ hành chính...
(Hành chính công; Public adminstration; ) |Hành chính công quyền; | [Vai trò: Sundaram, P. S. A.; ]
DDC: 351 /Price: 95000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731104. Hội thảo chuyên đề cải thiện tình hình thú y ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam/2001/ Cơn quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản; biện tập Vũ Đình Hưng.- 1st.- Hà Nội: Cơn quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản, 2001.- 64 tr.: minh họa; 30 cm.
    Tài liệu do Dự án tăng cường năng lực nghiên cứu Viện Thú y Quốc gia tài trợ
    Tóm tắt: Mục tiêu của hộ thảo nhằm: Tăng cường hệ thống công tác thú y; Hiểu mục đích cụ thể của việc đào tạo thú y; Đẩy mạnh phối hợ giữa các cơ quan thú y.
(Veterinary medicine; ) |Thú y; |
DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722131. LÊ, XUÂN SINH
    Cải thiện đời sống của nông hộ và tăng cường sự hợp tác của nông dân ở vùng nông thôn sâu và ngập lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long thông qua việc chuyển đổi cơ cấu sản xuất: Đề án (Báo cáo khoa học)/ Trưởng đề án: Lê Xuân Sinh, Nguyễn Thanh Phương.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000.- 69 tr.; 32 cm.
    Chương trình nghiên cứu Việt Nam - Hà Lan (VNRP)
(Agriculture; ) |Kinh tế nông nghiệp; Economic aspects; | [Vai trò: Nguyễn, Thanh Phương; ]
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723065. LÊ, XUÂN SINH
    Cải thiện đời sống của nông hộ và tăng cường sự hợp tác của nông dân ở vùng nông thôn sâu và ngập lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long thông qua việc chuyển đổi cơ cấu sản xuất/ Lê Xuân Sinh, Nguyễn Thanh Phương.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000.- 38 tr.; 31 cm.
(Agriculture; ) |Kinh tế nông nghiệp; Economic aspects; | [Vai trò: Nguyễn, Thanh Phương; ]
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701691. Báo cáo tóm tắt: Hội nghị cải thiện giống lúa ở Đồng Bằng Sông Cữu Long đến năm 2000 (Ô Môn, 1 tháng 10 năm 1999).- 1st.- Cần Thơ: Viện Lúa Ô Môn, 1999
(rice - breeding; rice - collection and preservation; rice - varieties; ) |Cây lúa; Lúa giống; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691248. LÊ THỊ NGỌC TRÂM
    Cải thiện độ đồng nhất của Nectar chuối: Luận văn tốt nghiệp Đại học nông nghiệp ngành CNTP Khóa 19/ Lê Thị Ngọc Trâm.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Nông nghiệp, Bộ môn CNTP, 1998
|Bảo quản chuối; Chuối; Lớp CNTP K19; |
/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694777. NGUYỄN VĂN GIÁO
    Nghiên cứu một số khía cạnh kỹ thuật góp phần cải thiện năng suất và phát triển ổn định mô hình Lúa-cá ở Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Nguyễn Văn Giáo.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1998
(fish-culture - vietnam; freshwater fishes; ) |Lớp Thủy sản K20; Mô hình lúa-cá; Nuôi cá nước ngọt; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1686353. VÕ THỊ NGỌC THÙY
    Biện pháp cải thiện sự thành lập nốt rễ đậu nành trồng trên đất phèn nặng của Đồng Tháp Mười: Luận văn tốt nghiệp Đại học sư phạm ngành Sinh Khóa 19/ Võ Thị Ngọc Thùy.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1997; 38tr..
(fertilization ( biology ); ) |Lớp Sinh K19; Vi sinh vật cố định đạm ( đậu nành ); Đồng Tháp Mười; |
DDC: 631.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647534. NGUYỄN THANH ĐIỀN
    Cải thiện phẩm chất của nhãn khô/ Nguyễn Thanh Điền.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Công nghệ thực, 1997; 56tr..
|Bảo quản rau quả; Lớp CNTP K19; Nhãn sấy; Sấy khô thực phẩm; |
DDC: 664.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680134. ĐỒNG THỊ NGỌC HÂN
    Nghiên cứu các giải pháp kĩ thuật nhằm cải thiện năng suất, hiệu quả các loài cá nuôi trong mô hình nuôi kết hợp ao - chuồng cho vùng nông thôn ở nông thôn ở Đồng Bằng Sông Cửu Long/ Đồng Thị Ngọc Hân.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Thủy sản, 1996
(fish-culture - vietnam; fishes - feeding and feeds; freshwater fishes; ) |Hệ sinh thái VAC; Hệ thống canh tác; Lớp Thủy sản K18; Nuôi cá nước ngọt; |
DDC: 639.31 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.