927574. NGUYỄN TÙNG PHONG Sổ tay hướng dẫn áp dụng công nghệ xử lý nước thải phi tập trung Dewats cho trang trại chăn nuôi lợn quy mô vừa và nhỏ/ Nguyễn Tùng Phong (ch.b.), Vũ Hải Nam.- H.: Nông nghiệp, 2019.- 92tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 91 ISBN: 9786046030812 Tóm tắt: Giới thiệu công nghệ xử lý nước thải phân tán DEWATS; lựa chọn quy mô công trình xử lý nước thải DEWATS; thi công xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; quản lý, vận hành và bảo dưỡng công trình; theo dõi đánh giá hoạt động của công trình (Trại chăn nuôi; Xử lí nước thải; ) {DEWATS; } |DEWATS; | [Vai trò: Vũ Hải Nam; ] DDC: 628.7466 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1454277. PHÙNG ĐỨC TIẾN Chăn nuôi gia cầm trang trại/ Phùng Đức Tiến.- H.: Nông nghiệp, 2007.- 241tr; 21cm. ĐTTS ghi: Viện chăn nuôi. Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy phương Tóm tắt: Giới thiệu về Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy phương và tình hình kinh tế trang trại chăn nuôi ở nước ta. Một số khái niệm an toàn sinh học trong chăn nuôi gia cầm, quy định về điều kiện xây dựng trang trại,.. và phòng bệnh cho gia cầm đảm bảo an toàn (Chăn nuôi; Gia cầm; Kĩ thuật; Trang trại; ) DDC: 636.5 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1367406. TRỊNH VĂN THỊNH Sổ tay thực hành chăn nuôi thú y/ Trịnh Văn Thịnh.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 223tr; 19cm. Tóm tắt: Cơ thể và sinh lý gia súc; Các vấn đề về thức ăn và nuôi dưỡng gia súc; vấn đề vệ sinh và công tác thú y, phòng ngừa dịch bệnh cho gia súc {Chăn nuôi; sổ tay thực hành; thú y; } |Chăn nuôi; sổ tay thực hành; thú y; | DDC: 636.03 /Price: 0,85đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1153989. PHÙNG ĐỨC TIẾN Kỹ thuật chăn nuôi gà công nghiệp/ Phùng Đức Tiến ch.b..- H.: Nông nghiệp, 2008.- 300tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 296-297 Tóm tắt: Thực trạng chăn nuôi gia cầm cùng những thành tựu và hạn chế, kinh tế trang trại, qui mô trang trại chăn nuôi ở Việt Nam và kĩ thuật chăn nuôi một số giống gà công nghiệp (Chăn nuôi; Gia cầm; Gà công nghiệp; ) DDC: 636.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154020. NGUYỄN THIỆN Kỹ thuật chăn nuôi lợn trang trại/ Nguyễn Thiện.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 236tr.: minh hoạ; 21cm. Thư mục: tr. 227-228 Tóm tắt: Giới thiệu các giống lợn và công thức lợn lai, kĩ thuật cụ thể về thức ăn, qui trình nuôi, chuồng trại, quản lí trại nuôi, công nghệ biogas trong xử lí chất thải chăn nuôi ở một trại lợn (Chăn nuôi; Lợn; Trang trại; ) DDC: 636.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1149931. ĐÀO LỆ HẰNG Kỹ thuật sản xuất thức ăn chăn nuôi từ các phụ phẩm công, nông nghiệp/ Đào Lệ Hằng.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 119tr.: bảng; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những phụ phẩm công, nông nghiệp thông dụng, có thể sử dụng hiệu quả làm thức ăn chăn nuôi và các phương pháp cơ bản chế biến và bảo quản phụ phẩm làm thức ăn cho gia súc (Chăn nuôi; Gia súc; Sản phẩm phụ; Thức ăn; ) DDC: 636.08 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1367443. VŨ HỮU ĐỊNH Thâm canh chăn nuôi lợn tập thể/ Vũ Hữu Định.- H.: Nông nghiệp, 1978.- 143tr; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp thâm canh chăn nuôi lợn tập thể. Xác định phương hướng sản xuất đúng, qui trình kỹ thuật đầy đủ, cải tiến tổ chức quản lý lao động, hạ giá thành, tăng doanh lợi. Hạch toán, phân tích hoạt động kinh tế chăn nuôi {Lợn; chăn nuôi; trại chăn nuôi; } |Lợn; chăn nuôi; trại chăn nuôi; | DDC: 636.4 /Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1069156. CHẾ MINH TÙNG Chăn nuôi gia cầm/ B.s.: Chế Minh Tùng (ch.b.), Lâm Thị Minh Thuận, Bùi Thị Kim Phụng.- H.: Nông nghiệp, 2012.- 191tr.: minh hoạ; 24cm. ĐTTS ghi: Trường Đại học Nông lâm TP. HCM. Khoa Chăn nuôi thú y. Bộ môn chăn nuôi chuyên khoa ISBN: 9786046005506 (Chăn nuôi; Gia cầm; ) [Vai trò: Bùi Thị Kim Phụng; Lâm Thị Minh Thuận; ] DDC: 636.5 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1321066. NGUYỄN THIỆN Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi/ B.s: Nguyễn Thiện (Ch.b), Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải.- H.: Nông nghiệp, 2001.- 248tr : hình vẽ; 21cm. Thư mục: tr. 243-244 Tóm tắt: Môi trường sinh thái và mối quan hệ của môi trường sinh thái đối với đời sống sinh vật, nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường sinh thái. Những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi {Bảo vệ môi trường; Chăn nuôi; Môi trường; Nông nghiệp; Sinh thái; } |Bảo vệ môi trường; Chăn nuôi; Môi trường; Nông nghiệp; Sinh thái; | [Vai trò: Nguyễn Văn Hải; Trần Đình Miên; ] DDC: 636 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1473269. LÊ VĂN LIỄN Kỹ thuật chế biến bảo quản phụ phẩm nông nghiệp và thủy hải sản làm thức ăn chăn nuôi/ Lê Văn Liễn, Nguyễn Hữu Tào.- H.: Lao động xã hội, 2004.- 93tr; 19cm.- (Tủ sách khuyến nông) Thư mục: tr.89 - 91 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chế biến, dự trữ, xử dụng một số phụ phẩm nông nghiệp phục vụ chăn nuôi. (Chế biến lương thực; Gia súc; Nông ngiệp; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Tào; ] DDC: 636.08 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1468091. ĐẶNG ĐÌNH HANH Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho ngựa/ Đặng Đình Hanh, Phạm Sĩ Lăng, Phan Địch Lân.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 252tr : bảng, hình vẽ; 21cm. Thư mục: Tr. 246 (Bệnh gia súc; Chăn nuôi; Ngựa; Nông nghiệp; Phòng bệnh chữa bệnh; ) [Vai trò: Phan Địch Lân; Phạm Sĩ Lăng; Đặng Đình Hanh; ] DDC: 636.1 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1504879. NOVIKOV, JU. Nói chuyện về chăn nuôi/ Ju. Novikov; Dịch: Ngô Tuấn Kỳ.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1985.- 204tr.: hình vẽ; 20cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga. - Tên sách ngoài bìa: Nói chuyện chăn nuôi Tóm tắt: Trình bày những câu chuyện sinh động của nông nghiệp nói chung, chăn nuôi nói riêng, bao gồm kiến thức về các loài gia súc, lịch sử hình thành ngành chăn nuôi, vấn đề di truyền chọn giống, thức ăn, chăm sóc, cơ khí hóa và các tổ hợp chăn nuôi công nghiệp hiện đại {Nông nghiệp; chăn nuôi; } |Nông nghiệp; chăn nuôi; | [Vai trò: Ngô Tuấn Kỳ; Novikov, Ju.; ] DDC: 636.002 /Price: 25đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1503280. LƯƠNG ĐỨC PHẨM Axit amin và enzim trong chăn nuôi/ Lương Đức Phẩm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1982.- 147tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu những hợp chất cơ sử để tạo nên chất sống đó là axitamin và những protein đặc biệt do chúng tạo nên là các enzim được ứng dụng trong chăn nuôi: Tính chất, phân loại, phương pháp sản xuất chế phẩm enzim, ứng dụng {Hóa học; axít amin; chăn nuôi; enzim; sản xuất; } |Hóa học; axít amin; chăn nuôi; enzim; sản xuất; | [Vai trò: Lương Đức Phẩm; ] DDC: 636.08 /Price: 4đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1371173. Vi sinh vật học ứng dụng trong chăn nuôi.- H.: Nông nghiệp, 1980.- 272tr; 22cm. Tóm tắt: Những kiến thức về vi sinh vật học được ứng dụng trong chăn nuôi. Chế biến và dự trữ thức ăn gia súc, ủ phân theo phương pháp vi sinh vật. Vi sinh vật học đường tiêu hoá của động vật. ựngs dụng vi sinh vật học để chế biến và bảo quản các sản phẩm chăn nuôi như: sữa, thịt, trứng, da {chăn nuôi; sữa; thức ăn gia súc; thịt; trứng; vi sinh vật học; } |chăn nuôi; sữa; thức ăn gia súc; thịt; trứng; vi sinh vật học; | DDC: 636.08 /Price: 1,9d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1436909. Phát triển kinh tế từ nghề chăn nuôi gia súc phục vụ mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững/ Biên soạn: Ngô Thị Kim Cúc chủ biên; Mai Văn Sánh, Đinh Văn Bình,....- H.: Thông tin và Truyền thông, 2020.- 178 tr.: minh họa; 21 cm. ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông ISBN: 9786048050443 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình chăn nuôi tại Việt Nam, cách phát triển kinh tế từ các nghề chăn nuôi lợn, trâu, bò, dê; quan điểm, chủ trương và giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ở Việt Nam (Chăn nuôi gia súc; Phát triển kinh tế; Phát triển nông thôn; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Mai Văn Sánh; Ngô Thị Kim Cúc; Đinh Văn Bình; ] DDC: 636.2009597 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1056662. NGUYỄN HOÀNG LÂM Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm/ Nguyễn Hoàng Lâm b.s..- H.: Thanh niên, 2013.- 179tr.: bảng; 19cm.- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới) Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loài gia cầm như gà, vịt, ngan, ngỗng và bồ câu Pháp (Chăn nuôi; Gia cầm; ) DDC: 636.5 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1056691. NGUYỄN HOÀNG LÂM Kỹ thuật chăn nuôi gia súc/ Nguyễn Hoàng Lâm b.s..- H.: Thanh niên, 2013.- 187tr.: bảng; 19cm.- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới) Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loài gia súc như bò, lợn, dê, hươu... (Chăn nuôi; Gia súc; ) DDC: 636 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1454158. NGUYỄN THIỆN Bảo vệ môi trường và phát triển chăn nuôi bền vững ở Việt Nam/ Nguyễn Thiện (Chủ biên), Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải.- H.: Nông nghiệp, 2007.- 324tr; 21cm. Thư mục: tr.314-316 Tóm tắt: Đề cập mối quan hệ giữa môi trường sinh thái với chăn nuôi; nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường, những giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn; phát triển chăn nuôi bền vững... (Chăn nuôi; Môi trường; Phát triển; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Hải; Trần Đình Miên; ] DDC: 363.7 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1182384. CHU THỊ THƠM Các bài toán ứng dụng trong chăn nuôi/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó.- H.: Lao động, 2006.- 139tr.; 19cm.- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động) Thư mục: tr. 133 Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán ứng dụng trong chăn nuôi: Xác định cơ cấu, quy mô đàn gia súc; Xác định việc sinh sản và phát triển của gia súc; Xác định thức ăn gia súc; Tính toán thuốc dùng cho gia súc... (Bài toán; Chăn nuôi; Kinh tế nông nghiệp; Ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tó; Phạn Thị Lài; ] DDC: 636.002 /Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1182077. NGUYỄN ĐĂNG VANG Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm/ Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp.- H.: Lao động Xã hội, 2006.- 143tr.: bảng; 19cm. Thư mục: tr. 143 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát các khái niệm cơ bản về sinh thái học, sinh thái nông nghiệp, sinh thái vật nuôi và tác động qua lại của các yếu tố môi trường sinh thái và ảnh hưởng của chúng đến quá trình thích nghi, sinh sản cũng như quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi (Chăn nuôi; Gia cầm; Gia súc; Sinh thái học; ) [Vai trò: Phạm Sỹ Tiệp; ] DDC: 591.7 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |