Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 228 tài liệu với từ khoá chương trình nghiên cứu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học875532. Qui trình kỹ thuật ương cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) trong hệ thống tuần hoàn: Chương trình nghiên cứu F2 - Phát triển công nghệ xanh trong nuôi trồng thuỷ sản/ Phạm Thanh Liêm, Đào Minh Hải, Bùi Minh Tâm, Trần Ngọc Hải.- H.: Nông nghiệp, 2021.- 31tr.: minh hoạ; 21cm.
    Tên sách ngoài bìa: Kỹ thuật ương cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) trong hệ thống tuần hoàn. - ĐTTS ghi: Đại học Cần Thơ. Dự án nâng cấp Trường Đại học Cần Thơ VN14-P6
    ISBN: 9786046032847
    Tóm tắt: Giới thiệu thông tin chung về tên qui trình, tác giả, xuất xứ qui trình, nghiệm thu qui trình, phạm vi áp dụng, đối tượng áp dụng; qui trình công nghệ như chuẩn bị hệ thống ương, gây nuôi thức ăn tự nhiên, chuẩn bị bể ương cá tra, thả cá bột, thức ăn và cho ăn, quản lí môi trường bể ương, quản lí sức khoẻ, thu hoạch
(Cá tra; Kĩ thuật nuôi trồng; Nuôi trồng thuỷ sản; Ương giống; ) [Vai trò: Bùi Minh Tâm; Phạm Thanh Liêm; Trần Ngọc Hải; Đào Minh Hải; ]
DDC: 639.3749 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học925999. Tuyển tập Báo cáo Khoa học lần thứ ba: Chương trình nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai, mã số: KC.08/16-20/ Mai Văn Khiêm, Hà Trường Minh, Phạm Quang Nam....- H.: Lao động, 2019.- 503tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786049871894
    Tóm tắt: Tập hợp các nghiên cứu khoa học để phục vụ bảo vệ môi trường và phòng tránh thiện tai: đánh giá kỹ năng dự báo của hệ thống nghiệp vụ dự báo khí hậu hạn mùa cho Việt Nam; đánh giá rủi ro và thiệt hại do nhiệt độ đối với nuôi tôm áp dụng thử nghiệm cho vùng ven biển đồng bằng Bắc Bộ...
(Bảo vệ môi trường; Khoa học công nghệ; Phòng chống; Thiên tai; ) [Vai trò: Hà Trường Minh; Mai Văn Khiêm; Nguyễn Quang Trung; Phạm Quang Nam; Vũ Văn Thăng; ]
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học947746. Tuyển tập báo cáo khoa học lần thứ hai: Chương trình nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai, mã số: KC.08/16-20/ Mai Văn Khiêm, Hà Trường Minh, Nguyễn Ngọc Bích Phượng....- H.: Lao động, 2018.- 336tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786049719820
    Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo khoa học nghiên cứu về xây dựng hệ thống nghiệp vụ dự báo khí hậu hạn mùa cho Việt Nam bằng các mô hình động lực-KC.08.01/16-20; thử nghiệm dự báo mưa lớn khu vực Bắc Bộ bằng các mô hình khu vực phân giải cao; xây dựng hệ thống nghiệp vụ dự báo lượng mưa khu vực Nam Bộ và cảnh báo mưa lớn hạn cực ngắn cho Thành phố Hồ Chí Minh...
(Bảo vệ môi trường; Khoa học công nghệ; Phòng chống; Thiên tai; ) [Vai trò: Hà Trường Minh; Mai Văn Khiêm; Nguyễn Ngọc Bích Phượng; Phạm Quang Nam; Vũ Văn Thăng; ]
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học971721. Tuyển tập báo cáo khoa học lần thứ nhất: Chương trình nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai mã số: KC.08/16-20/ Mai Văn Khiêm, Nguyễn Ngọc Bích Phượng, Hà Trường Minh....- H.: Lao động, 2017.- 231tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786045990827
    Tóm tắt: Tập hợp các báo cáo khoa học nghiên cứu về xây dựng hệ thống nghiệp vụ dự báo khí hậu hạn mùa cho Việt Nam bằng các mô hình động lực-KC.08.01/16-20; xây dựng hệ thống nghiệp vụ dự báo mưa lớn cho khu vực Bắc Bộ Việt Nam; diễn biến tài nguyên nước trên lưu vực và các tác động đến hạn hán, xâm nhập mặn ở vùng hạ du sông Hồng - Thái Bình...
(Bảo vệ môi trường; Khoa học công nghệ; Phòng chống; Thiên tai; ) [Vai trò: Hoàng Đức Cường; Hà Trường Minh; Mai Văn Khiêm; Nguyễn Ngọc Bích Phượng; Vũ Văn Thăng; ]
DDC: 363.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1005549. Cải tạo hệ thống năng lượng các toà nhà - Thách thức và giải pháp: Chương trình nghiên cứu tại tỉnh Hồ Bắc - Trung Quốc/ Bernard Laponche, José Lopez, Michel Raoust... ; Phạm Đức Tùng dịch, h.đ..- H.: Lao động Xã hội, 2015.- 184tr.: minh hoạ; 23cm.
    Phụ lục: tr. 157-178. - Thư mục: tr. 179-183
    ISBN: 9786046519379
    Tóm tắt: Tìm hiểu những thách thức về năng lượng ở các toà nhà ở Trung Quốc trong tổng quan tình hình chung thế giới; phương pháp luận nghiên cứu, cải cách hệ thống năng lượng của các toà nhà; phân tích và đánh giá kinh tế - kĩ thuật hướng tới dự án trên quy mô rộng; thể chế và đối tác trong quá trình ra quyết định, tổ chức và tài trợ; đầu tư tài chính cho các công trình
(Bảo tồn; Cải tạo; Hệ thống năng lượng; Kiến trúc; ) [Trung Quốc; ] [Vai trò: Devernois, Nils; Laponche, Bernard; Lopez, José; Novel, Aymeric; Phạm Đức Tùng; Raoust, Michel; ]
DDC: 720.4720951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025186. Khoa học 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.1/ Lương Việt Thái, Kiều Thị Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2015.- 78tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040015679
(Khoa học; Lớp 5; ) [Vai trò: Kiều Thị Bích Thuỷ; Lương Việt Thái; ]
DDC: 372.35 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025187. Khoa học 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.2/ Lương Việt Thái, Kiều Thị Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 70tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040048509
(Khoa học; Lớp 5; ) [Vai trò: Kiều Thị Bích Thuỷ; Lương Việt Thái; ]
DDC: 372.35 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025184. Lịch sử và địa lí 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.1/ Hà Đức Đà, Nguyễn Tuyết Nga.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2015.- 80tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040015686
(Lịch sử; Lớp 5; Địa lí; ) [Vai trò: Hà Đức Đà; Nguyễn Tuyết Nga; ]
DDC: 372.89 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025185. Lịch sử và địa lí 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.2/ Hà Đức Đà, Nguyễn Tuyết Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 92tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040048516
(Lịch sử; Lớp 5; Địa lí; ) [Vai trò: Hà Đức Đà; Nguyễn Tuyết Nga; ]
DDC: 372.89 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025452. Tiếng Mông 5= Lul Hmôngz 5 : Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.1/ Vi Văn Điểu (tổng ch.b.), Cao Đức Tiến, Giàng A Pao (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2015.- 67tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Hmông
    ISBN: 9786040015624
(Lớp 5; Tiếng Hmông; ) [Vai trò: Cao Đức Tiến; Giàng A Pao; Thào A Câu; Vi Văn Điểu; Đào Thị Bình; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025445. Tiếng Mông 5= Lul Hmôngz 5 : Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.2/ Nguyễn Thị Phương Thảo (tổng ch.b.), Cao Đức Tiến, Giàng A Pao (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 80tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Hmông
    ISBN: 9786040048455
(Lớp 5; Tiếng Hmông; ) [Vai trò: Cao Đức Tiến; Giàng A Pao; Nguyễn Thị Phương Thảo; Thào A Câu; Đào Thị Bình; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025455. Tiếng Việt 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. T.1/ Ch.b.: Vi Văn Điểu (tổng ch.b.), Lê A, Nguyễn Thị Hạnh....- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2015.- 184tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040015655
(Tiếng Việt; ) [Lớp 5; ] [Vai trò: Lê A; Nguyễn Thuý Hồng; Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Thị Phương Thảo; Vi Văn Điểu; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025453. Tiếng Việt 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. T.2/ Ch.b.: Nguyễn Thị Phương Thảo (tổng ch.b.), Lê A, Nguyễn Thị Hạnh....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 188tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040048486
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê A; Nguyễn Thuý Hồng; Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Thị Phương Thảo; Trần Thị Hiền Lương; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025525. Toán 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.1/ Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Thị Kiều Oanh (ch.b.), Trần Thuý Ngà, Nguyễn Như Sang.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2015.- 127tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040015662
(Lớp 5; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Như Sang; Nguyễn Thị Kiều Oanh; Trần Thuý Ngà; Đỗ Tiến Đạt; ]
DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1025976. Toán 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.2/ Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Thị Kiều Oanh (ch.b.), Trần Thuý Ngà, Nguyễn Như Sang.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2015.- 112tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040048493
(Lớp 5; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Như Sang; Nguyễn Thị Kiều Oanh; Trần Thuý Ngà; Đỗ Tiến Đạt; ]
DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1046630. Khoa học 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.1/ Lương Việt Thái, Kiều Thị Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 78tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040015679
(Khoa học; Lớp 5; ) [Vai trò: Kiều Thị Bích Thuỷ; Lương Việt Thái; ]
DDC: 372.35 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1044462. Khoa học 5: Chương trình Nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.2/ Lương Việt Thái, Kiều Thị Bích Thuỷ.- H.: Giáo dục, 2014.- 70tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040048509
(Khoa học; Lớp 5; ) [Vai trò: Kiều Thị Bích Thuỷ; Lương Việt Thái; ]
DDC: 372.35 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1046629. Lịch sử và địa lí 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.1/ Hà Đức Đà, Nguyễn Tuyết Nga.- H.: Giáo dục, 2014.- 80tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040015686
(Lịch sử; Lớp 5; Địa lí; ) [Vai trò: Hà Đức Đà; Nguyễn Tuyết Nga; ]
DDC: 372.89 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1044172. Lịch sử và địa lí 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.2/ Hà Đức Đà, Nguyễn Tuyết Nga.- H.: Giáo dục, 2014.- 92tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040048516
(Lịch sử; Lớp 5; Địa lí; ) [Vai trò: Hà Đức Đà; Nguyễn Tuyết Nga; ]
DDC: 372.89 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1045360. Tiếng Jrai 5= Tơlơi Jrai 5 : Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.1/ Vi Văn Điểu (tổng ch.b.), Nguyễn Quang Ninh, Nguyễn Huệ Yên (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 75tr.: tranh vẽ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Giarai
    ISBN: 9786040015631
(Lớp 5; Tiếng Giarai; ) [Vai trò: Ksor Yin; Nguyễn Huệ Yên; Nguyễn Quang Ninh; Trần Thị Yên; Vi Văn Điểu; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.