Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 228 tài liệu với từ khoá chương trình nghiên cứu

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1045047. Tiếng Jrai 5= Tơlơi Jrai 5 : Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.2/ Nguyễn Thị Phương Thảo (tổng ch.b.), Nguyễn Quang Ninh, Nguyễn Huệ Yên (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2014.- 96tr.: tranh màu, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Giarai
    ISBN: 9786040048462
(Lớp 5; Tiếng Giarai; ) [Vai trò: Ksor Yin; Nguyễn Huệ Yên; Nguyễn Quang Ninh; Nguyễn Thị Phương Thảo; Trần Thị Yên; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1046493. Tiếng Khmer 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.1/ Vi Văn Điểu (tổng ch.b.), Đào Nam Sơn, Thạch Saron (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 63tr.: tranh màu, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Khmer
    ISBN: 9786040015648
(Lớp 5; Tiếng Khơme; ) [Vai trò: Lý Bê; Thạch Saron; Thạch Đời; Vi Văn Điểu; Đào Nam Sơn; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1045048. Tiếng Khmer 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.2/ Nguyễn Thị Phương Thảo (tổng ch.b.), Đào Nam Sơn, Thạch Saron (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2014.- 79tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Khmer
    ISBN: 9786040048479
(Lớp 5; Tiếng Khơme; ) [Vai trò: Lý Bê; Nguyễn Thị Phương Thảo; Thạch Saron; Thạch Đời; Đào Nam Sơn; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1046495. Tiếng Mông 5= Lul Hmôngz 5 : Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.1/ Vi Văn Điểu (tổng ch.b.), Cao Đức Tiến, Giàng A Pao (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 67tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Hmông
    ISBN: 9786040015624
(Lớp 5; Tiếng Hmông; ) [Vai trò: Cao Đức Tiến; Giàng A Pao; Thào A Câu; Vi Văn Điểu; Đào Thị Bình; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1045326. Tiếng Mông 5= Lul Hmôngz 5 : Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.2/ Nguyễn Thị Phương Thảo (tổng ch.b.), Cao Đức Tiến, Giàng A Pao (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2014.- 80tr.: tranh màu, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Hmông
    ISBN: 9786040048455
(Lớp 5; Tiếng Hmông; ) [Vai trò: Cao Đức Tiến; Giàng A Pao; Nguyễn Thị Phương Thảo; Thào A Câu; Đào Thị Bình; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1047399. Tiếng Việt 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. T.1/ Ch.b.: Vi Văn Điểu (tổng ch.b.), Lê A, Nguyễn Thị Hạnh....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 184tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040015655
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê A; Nguyễn Thuý Hồng; Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Thị Phương Thảo; Vi Văn Điểu; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1044457. Tiếng Việt 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. T.2/ Ch.b.: Nguyễn Thị Phương Thảo (tổng ch.b.), Lê A, Nguyễn Thị Hạnh....- H.: Giáo dục, 2014.- 188tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 978604008486
(Lớp 5; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê A; Nguyễn Thuý Hồng; Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Thị Phương Thảo; Nguyễn Thị Phương Thảo; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1046632. Toán 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.1/ Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Thị Kiều Oanh (ch.b.), Trần Thuý Ngà, Nguyễn Như Sang.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2014.- 127tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040015662
(Lớp 5; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Như Sang; Nguyễn Thị Kiều Oanh; Trần Thuý Ngà; Đỗ Tiến Đạt; ]
DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1045031. Toán 5: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.2/ Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Thị Kiều Oanh (ch.b.), Trần Thuý Ngà, Nguyễn Như Sang.- H.: Giáo dục, 2014.- 112tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786040048493
(Lớp 5; Toán; ) [Vai trò: Nguyễn Như Sang; Nguyễn Thị Kiều Oanh; Trần Thuý Ngà; Đỗ Tiến Đạt; ]
DDC: 372.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1066463. Khoa học 4: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.1/ Lương Việt Thái, Kiều Thị Bích Thuỷ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 75tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040008480
(Khoa học; Lớp 4; ) [Vai trò: Kiều Thị Bích Thuỷ; Lương Việt Thái; ]
DDC: 372.35 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1065986. Lịch sử và địa lí 4: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.1/ Hà Đức Đà, Nguyễn Tuyết Nga.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 87tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040008756
(Lịch sử; Lớp 4; Địa lí; ) [Vai trò: Hà Đức Đà; Nguyễn Tuyết Nga; ]
DDC: 372.89 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062824. Lịch sử và địa lí 4: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.2/ Hà Đức Đà, Nguyễn Tuyết Nga.- H.: Giáo dục, 2013.- 88tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lịch sử; Lớp 4; Địa lí; ) [Vai trò: Hà Đức Đà; Nguyễn Tuyết Nga; ]
DDC: 372.89 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1065817. Tiếng Jrai 4= Tơlơi Jrai 4 : Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.1/ Vi Văn Điểu (tổng ch.b.), Nguyễn Quang Ninh, Nguyễn Huệ Yên (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 75tr.: bảng, tranh màu; 60cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Giarai
    ISBN: 9786040008459
(Lớp 4; Tiếng Giarai; ) [Vai trò: Ksor Yin; Nguyễn Huệ Yên; Nguyễn Quang Ninh; Trần Thị Yên; Vi Văn Điểu; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062582. Tiếng Jrai 4= Tơlơi Jrai 4 : Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.2/ Vi Văn Điểu (tổng ch.b.), Nguyễn Quang Ninh, Nguyễn Huệ Yên (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2013.- 76tr.: tranh màu, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 4; Tiếng Giarai; ) [Vai trò: Ksor Yin; Nguyễn Huệ Yên; Nguyễn Quang Ninh; Trần Thị Yên; Vi Văn Điểu; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1065057. Tiếng Khmer 4: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.1/ Vi Văn Điểu (tổng ch.b.), Đào Nam Sơn, Thạch Saron (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 63tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Chính văn bằng tiếng Khmer
    ISBN: 9786040008466
(Lớp 4; Tiếng Khơme; ) [Vai trò: Lý Bê; Thạch Saron; Thạch Đời; Vi Văn Điểu; Đào Nam Sơn; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062583. Tiếng Khmer 4: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.2/ Vi Văn Điểu (tổng ch.b.), Đào Nam Sơn, Thạch Saron (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2013.- 59tr.: tranh màu, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 4; Tiếng Khơme; ) [Vai trò: Lý Bê; Thạch Saron; Thạch Đời; Vi Văn Điểu; Đào Nam Sơn; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1065816. Tiếng Mông 4= Lul Hmôngz 4 : Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.1/ Vi Văn Điểu (tổng ch.b.), Cao Đức Tiến, Giàng A Pao (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 67tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    Cính văn bằng tiếng Hmông
    ISBN: 9786040008442
(Lớp 4; Tiếng Hmông; ) [Vai trò: Cao Đức Tiến; Giàng A Pao; Vi Văn Điểu; Vũ Văn Sông; Đào Thị Bình; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062825. Tiếng Mông 4= Lul Hmôngz 4 : Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. Q.2/ Vi Văn Điểu (tổng ch.b.), Cao Đức Tiến, Giàng A Pao (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2013.- 64tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 4; Tiếng Hmông; ) [Vai trò: Cao Đức Tiến; Giàng A Pao; Thào A Câu; Vi Văn Điểu; Đào Thị Bình; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1065987. Tiếng Việt 4: Chương trình nghiên cứu thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. T.1/ Vi Văn Điểu (tổng ch.b.), Lê A, Nguyễn Thị Hạnh (ch.b.)....- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2013.- 191tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
    ISBN: 9786040008749
(Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê A; Nguyễn Thuý Hồng; Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Thị Phương Thảo; Vi Văn Điểu; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062586. Tiếng Việt 4: Chương trình nghiên cứu Thực hành giáo dục song ngữ trên cơ sở tiếng mẹ đẻ. T.2/ Vi Văn Điểu (tổng ch.b.), Lê A, Nguyễn Thị Hạnh (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2013.- 183tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Lớp 4; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Lê A; Nguyễn Thuý Hồng; Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Thị Phương Thảo; Vi Văn Điểu; ]
DDC: 372.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.