1702320. LÊ VĂN TRI Hỏi-đáp về các chế phẩm điều hòa sinh trưởng tăng năng suất cây trồng/ Lê Văn Tri.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2000; 82tr.. (hormones; ) |Chất kích thích sinh trưởng thực vật; Khuyến nông học; | DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687617. LÊ VĂN TRI Hỏi-đáp về các chế phẩm điều hòa sinh trưởng tăng năng suất cây trồng/ Lê Văn Tri.- 2nd ed.: Nông nghiệp, 1999.- 82 tre. (agriculture; ) |sinh lý cây trồng; Kỹ thuật cây trồng; research; | DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697968. PHAN MINH HIẾU So sánh hiệu quả sử dụng các chế phẩm bổ sung vào thức ăn heo con từ 7 đến 30 ngày tuổi: Luận văn tốt nghiệp/ Phan Minh Hiếu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1998; 21tr.. (swine - breeding; swine - feeding and feeds; ) |Cai sữa heo con; Kỹ thuật chăn nuôi gia súc; Lớp CNTY K20; Nuôi heo; Thức ăn gia súc; | DDC: 636.4085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651435. TRIỆU CÔNG TÂM ảnh hưởng của chế phẩm nấm sợi trên sự sinh trưởng và phát triển của heo con và heo thịt (Luận án Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp ngành Chăn nuôi, chuyên ngành Chăn nuôi động vật nông nghiệp)/ Triệu Công Tâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp, 1997; 76tr.. Tóm tắt: Công trình giới thiệu chế phẩm nấm sợi (được sản xuất từ nấm Aspergillus oryzae ủ trên nguồn cơ chất là khoai mì ở nhiệt độ 28 - 32 độ C trong 3 ngày) dùng thay thế bắp trong khẩu phần nuôi heo con, heo cai sữa và heo thịt ở hai dạng bột và viên (swine - breeding; swine - feeding and feeds; veterinary medicine; ) |Chăn nuôi gia súc; Lợn; Thú y; Thức ăn gia súc; | DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686458. CHÂU NGỌC DŨNG So sánh hiệu quả sử dụng các chế phẩm bổ sung giúp cho sự tiêu hóa ở heo con từ 7 đến 60 ngày tuổi: Luận văn tốt nghiệp Đại học nông nghiệp ngành CNTY Khóa 19/ Châu Ngọc Dũng.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ, khoa Nông nghiệp, 1997; 21tr.. (swines - feeding and feeds; ) |Cai sữa heo con; Lớp CNTY K19; Thức ăn cho heo con; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691284. TRẦN THỊ LOAN Sử dụng chế phẩm Proteaz nấm sợi Aspergillus Oryzae để làm tăng tốc độ thủy phân Protein cá trong lên men nước mắm nhanh: Luận văn tốt nghiệp Đại học sư phạm ngành Hóa Khóa 18/ Trần Thị Loan.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Hóa, 1996 |Chế biến nước mắm; Hóa thực phẩm; Lớp Hóa K18; Sự lên men; | DDC: 664 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691891. LƯƠNG THỊ HỒNG Nghiên cứu cấu trúc mô hình tuyến giáp trạng ở chuột bạch Mus Musculus được nuôi bằng khẩu phần có bổ sung chế phẩm chứa Iod: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 11/ Lương Thị Hồng.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1990 (iod; mice - anatomy; ) |Chuột bạch; Iod - Tác dụng sinh học; Lớp Sinh K11; Sinh lí động vật - Tuyến giáp; | DDC: 599.35 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691928. TRẦN THỊ THU THỦY Nghiên cứu cấu trúc mô học tuyến sinh dục của chuột bạch Mus Musculus nuôi bằng khẩu phần có bổ sung chế phẩm chứa Iod: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 10/ Trần Thị Thu Thủy.- Cần Thơ: Trương Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1990 (iod; mice - anatomy; ) |Chuột bạch; Giải phẫu động vật - Cấu trúc tuyến sinh dục; Iod - Tác dụng sinh học; Lớp Sinh K10; | DDC: 599.35 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699464. NGUYỄN THỊ KIM NGÂN Nghiên cứu cấu trúc mô học tuyến sinh dục của chuột bạch Mus Musculus nuôi bằng khẩu phần có bổ sung chế phẩm chứa Iod: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 11/ Nguyễn Thị Kim Ngân.- Cần Thơ: Trường Đại học Càn Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1990 (mice - physiology; ) |Chuột bạch; Iod - Tác dụng sinh học; Lớp Sinh K11; | /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691888. HUỲNH THU HUỆ Nghiên cứu huyết học trên chuột bạch Mus Musculus nuôi bằng thức ăn có bổ sung chế phẩm chứa Iod: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 11/ Huỳnh Thu Huệ.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1990 (iod; mice - anatomy; ) |Chuột bạch; Iod - Tác dụng sinh học; Lớp Sinh K11; Sinh lí động vật - huyết học; | DDC: 599.35 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1697356. NGUYỄN THANH BÌNH Thử nghiệm chế phẩm đa dưỡng chất trên trâu cày kéo/ Nguyễn Thanh Bình.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Nông nghiệp - Bộ môn Chăn nuôi thú , 1990; 23tr.. (cattle - feeding and feeds; ) |Lớp CNTY K12; Nuôi trâu bò; Trâu bò; | DDC: 636.2085 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691790. TRẦN THỊ KIM LÝ Khảo sát sự ảnh hưởng chế phẩm có chứa Iod được bổ sung trong khẩu phần thức ăn lên sự chuyển hóa năng lượng và biến đổi thể lực của chuột bạch Mus Musculus: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 10/ Trần Thị Kim Lý.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1989 (iod; mice - anatomy; ) |Chuột bạch; Iod - Tác dụng sinh học; Lớp Sinh K10; Sinh lí động vật - Tác dụng của Iod; | DDC: 599.35 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691685. TRỊNH THỊ KIM NGỌC Sinh trắc nghiệm chế phẩm Iod lên sự phát triển tuyến giáp trạng chuột bạch Mus Musculus: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 10/ Trịnh Thị Kim Ngọc.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1989 (iod; mice - anatomy; ) |Chuột bạch; Iod - Tác dụng lên tuyến giáp trạng; Lớp Sinh K10; Sinh lí động vật - Tuyến giáp trạng; | DDC: 599.35 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691869. NGUYỄN THỊ THẢO Theo dõi các chỉ tiêu tăng trưởng và phát triển hình thái của chuột bạch Mus Musculus ăn chế phẩm có chứa Iod: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Sinh Khóa 10/ Nguyễn Thị Thảo.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Sinh, 1989 (iod; mice - anatomy; ) |Chuột bạch; Iod - Tác động sinh học; Lớp Sinh K10; Sinh lí động vật; | DDC: 599.35 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648615. OMS Máu và các chế phẩm của máu; T1/ OMS; Dịch giả: Phạm Gián.- Hà Nội: Y học, 1988; 71tr.. (blood bank; ) |Huyết học; Truyền máu; | [Vai trò: Phạm Gián; ] DDC: 616.15 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696948. MAI VĂN TRẦM Thành phần loài của sâu cuốn lá nhỏ hại lúa và ký sinh của chúng quang thành phố Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1985-1986; trắc nghiệm sơ bộ hiệu lực của 4 loại chế phẩm Mipcin và Bassa trên rầy nâu và rầy lưng trắng/ Mai Văn Trầm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1986; 63tr.. (field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K08; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1609167. ĐINH NGỌC LÂM Hưu nai rắn và các chế phẩm dùng trong y học/ Đinh Ngọc Lâm, Đặng Hồng Vân, Nguyễn Khánh Thành.- H.: Y học, 1985.- 183 tr.; 20 cm.. |Chế phẩm dùng trong y học; Chế phẩm y học; Y học; | [Vai trò: Nguyễn Khánh Thành; Đặng Hồng Vân; ] DDC: 615 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1696507. NGUYỄN THỊ MỸ LINH So sánh hiệu quả của một số môi trường nuôi cấy Bacillus thuringiensis; hiệu quả của chế phẩm Bacillus thuringiensis khi pha thêm một số thuốc trừ sâu hóa học/ Nguyễn Thị Mỹ Linh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1983; 22tr.. (field crops - diseases and pests; pesticides; pests - control; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K05; Nông dược; | DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696531. ĐINH, VĂN QUÍ ảnh hưởng của một số kháng sinh và hóa chất trên sự phát triển và trên sự lưu tồn chế phẩm của vi khuẩn Bacillus thuringiensis/ Đinh Văn Quí.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1982.- 75 tr. (field crops; pesticides; pests; plants, protection of; rice; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Hoa màu; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; Nông dược; diseases and pests; control; diseases and pests; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1650582. LÊ THỊ THU LIỄU Chế phẩm Bacillus Thuringiensis với ruồi và sâu tơ Plutella xylostella (Linnaeus): ảnh hưởng của nước thuốc ly tâm và không ly tâm/ Lê Thị Thu Liễu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1982; 19tr.. (field crops - diseases and pests; insecticides; pest - control; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng trọt K04; Nông dược; Thuốc trừ sâu; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |