Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 57 tài liệu với từ khoá chữ Quốc Ngữ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1328876. DƯƠNG THUẤN
    Lục pja hết lùa (Con côi làm dâu): Thơ song ngữ: Chữ Tày Nùng-Chữ quốc ngữ/ Dương Thuấn.- H.: Văn hoá dân tộc, 1995.- 65tr; 19cm.
{Việt nam; Văn học hiện đại; nùng; tày; } |Việt nam; Văn học hiện đại; nùng; tày; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1330790. HOÀNG TIẾN
    Chữ quốc ngữ và cuộc cách mạng chữ viết đầu thế kỷ 20: Đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước. Q.1/ Hoàng Tiến.- H.: Lao động, 1994.- 267tr; 19cm.
    Thư mục: Tr.262-263
    Tóm tắt: Tìm hiểu nguồn gốc chữ quốc ngữ qua những nét đặc thù về địa lý, con người, lịch sử và các văn tự thường dùng trước khi chữ quốc ngữ ra đời của người Việt. Cuộc cách mạng chữ viết đầu thế kỷ 20, những nhà canh tân văn hoá Việt Nam như Trương Vĩnh Ký, Phan Chu Trinh, Nguyễn Văn Vĩnh...
{chữ quốc ngữ; lịch sử ngôn ngữ; tiếng Việt; } |chữ quốc ngữ; lịch sử ngôn ngữ; tiếng Việt; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1411556. NGUYỄN HỮU ĐANG
    Phương pháp và cách thức dạy vỡ lòng chữ quốc ngữ/ Nguyễn Hữu Đang.- H.: Bình dân học vụ, 1946.- 42tr.; 18cm.- (Liên đoàn văn hoá bình dân)
    Tên sách ngoài bìa ghi: Phương pháp dạy vỡ lòng chữ quốc ngữ
(Bình dân học vụ; Phương pháp giảng dạy; Tiếng Việt; )
DDC: 374.0124 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1423956. Tập đánh vần chữ quốc ngữ.- Qui Nhơn: Impr. de Qui Nhơn, 1944.- 141tr
{Sách hướng dẫn; Tiếng Việt; Tập đánh vần; } |Sách hướng dẫn; Tiếng Việt; Tập đánh vần; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1423887. HUỲNH KHAI
    Tự học chữ Nhựt chữ Hán và chữ quốc ngữ/ Huỳnh Khai.- S.: Đỗ Quyên thư xã, 1942.- 84tr
{Chữ quốc ngữ; Sách tự học; Tiếng Hán; Tiếng Nhật; } |Chữ quốc ngữ; Sách tự học; Tiếng Hán; Tiếng Nhật; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1424812. Bài học chữ quốc ngữ.- Qui Nhơn: Impr. de Qui Nhơn, 1939.- 35tr
    ĐTTS ghi: Nha học chánh Bình Định
{Chữ Quốc ngữ; Học vần; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; Tiểu học; } |Chữ Quốc ngữ; Học vần; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; Tiểu học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1418567. Hoàng Việt hình luật: Phần chữ quốc ngữ.- Kđ: Bùi Huy Tín, 1939.- 151tr; 24cm.
    Tóm tắt: Các khái niệm về các tội danh: tội đại hình, tội trừng trị, tội vi cảnh. Phân loại các tội danh và các hình thức xử phạt cụ thể trong từng điều luật
{Luật hành chính; Luật hình sự; Pháp luật; Việt Nam; } |Luật hành chính; Luật hình sự; Pháp luật; Việt Nam; |
/Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1421365. TRƯƠNG ANH TỰ
    Tiếng Pháp: Giáng nghĩa và dịch ra chữ quốc ngữ/ Trương Anh Tự.- Chợ lớn: Impr. Tân dân, 1938.- 40tr
{Ngôn ngữ; Sách hướng dẫn; Tiếng Pháp; } |Ngôn ngữ; Sách hướng dẫn; Tiếng Pháp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1419202. A.B.C tập đánh vần chữ quốc ngữ: Cho mau biết coi sách.- Qui Nhơn: Impr. de QuiNhơn, 1936.- 16tr; 19cm.
{Chữ quốc ngữ; Sách tự học; Tiếng Việt; } |Chữ quốc ngữ; Sách tự học; Tiếng Việt; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1426694. A.B.C. Tập đánh vần chữ quốc ngữ.- Quy Nhơn: Impr. Quy Nhơn, 1936.- 16tr
{Chữ Quốc ngữ; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; Tập đọc; } |Chữ Quốc ngữ; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; Tập đọc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1422801. A.B.C vần chữ quốc ngữ.- S.: Tín đức thư xã, 1933.- 16tr : minh hoạ
{Chữ quốc ngữ; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; Tập đọc; } |Chữ quốc ngữ; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; Tập đọc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1423050. NGUYỄN BỬU TÀI
    Vần quốc ngữ: Cách dạy học chữ quốc ngữ/ Nguyễn Bửu Tài.- Bến Tre: Impr. F. Vân Võ Văn, 1933.- 16tr : minh hoạ
{Chữ quốc ngữ; Sách hướng dẫn; Tiếng Việt; } |Chữ quốc ngữ; Sách hướng dẫn; Tiếng Việt; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1418158. A.B.C. Tập đánh vần: Chữ quốc ngữ cho mau biết coi sách.- Quy Nhơn: Impr. de Quy Nhơn, 1931.- 16tr; 25cm.
    Tóm tắt: Dạy cách tập đánh vần các chữ quốc ngữ, dễ đọc, dễ nhớ yêu cầu đối với học trò khi học chữ
{Chữ quốc ngữ; Giáo dục; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; } |Chữ quốc ngữ; Giáo dục; Sách giáo khoa; Tiếng Việt; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1421915. Tam thiên tự dịch ra chữ quốc ngữ và tiếng Pháp.- In lần thứ 2.- H.: Impr. de Ngô Tử Hạ, 1931.- XIX,120tr
{Sách giảng dạy; Tiếng Hán; Tiếng Pháp; } |Sách giảng dạy; Tiếng Hán; Tiếng Pháp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1422044. Tập đánh vần: Chữ quốc ngữ cho mau biết coi sách.- Qui Nhơn: Impr. de Qui Nhơn, 1931.- 16tr
{Chữ quốc ngữ; Sách hướng dẫm; Tập đọc; } |Chữ quốc ngữ; Sách hướng dẫm; Tập đọc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1422038. Của tôi tập đọc chữ quốc ngữ.- In lần thứ 3.- Qui Nhơn: Impr. de Qui Nhơn, 1930.- 16tr
{Chữ quốc ngữ; Sách đọc thêm; Tiếng Việt; Tập đọc; } |Chữ quốc ngữ; Sách đọc thêm; Tiếng Việt; Tập đọc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1422590. Vần quốc ngữ và sách tập đọc tập viết chữ quốc ngữ cho đúng.- In lần 1.- S.: Nhà in Xưa nay, 1930.- 16tr: minh hoạ
{Chữ quốc ngữ; Sách hướng dẫn; Tập viết; Tập đọc; } |Chữ quốc ngữ; Sách hướng dẫn; Tập viết; Tập đọc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.