974133. RONDEAU, DANIEL Mécaniques du chaos: Roman/ Daniel Rondeau.- Paris: Bernard Grasset, 2017.- 457 p.; 21 cm. ISBN: 9782246688310 (Văn học hiện đại; ) [Pháp; ] DDC: 843.914 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
998520. Chaos detection and predictability/ Charalampos Haris Skokos, Georg A. Gottwald, Jacques Laskar....- 1st ed..- Berlin: Springer, 2016.- xi, 269 p.: ill.; 23 cm.- (Lecture notes in physics) ISBN: 9783662484081 (Vũ trụ; Vật lí thiên văn; Vật lí toán; Địa vật lí; ) [Vai trò: Gottwald, Georg A; Laskar, Jacques; Lega, Elena; Parlitz, Ulrich; Skokos, Charalampos Haris; ] DDC: 530.15 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1041567. ELWES, RICHARD Das Chaos im Karpfenteich oder wie Mathematik unsere Welt regiert/ Richard Elwes ; Übers.: Carl Freytag.- Berlin Heidelberg: Springer Spektrum, 2014.- XI, 464 s.: ill.; 19 cm. Übersetzung dem englischen Ausgabe: Chaotic fishponds and mirror universes ISBN: 9783642417924 (Toán học; ) [Vai trò: Freytag, Carl; ] DDC: 510 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1062202. VENKATESAN, RAVI Conquering the chaos: Win in India, win everywhere/ Ravi Venkatesan.- Boston: Harvard Business Review Press, 2013.- 232 p.: fig.; 25 cm. Ind.: p. 211-226 ISBN: 9781422184301 (Kinh doanh; Quản lí; Văn hoá doanh nghiệp; ) [Ấn Độ; ] {Doanh nghiệp quốc tế; } |Doanh nghiệp quốc tế; | DDC: 658.0490954 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1087867. GLEICK, JAMES Từ hiệu ứng con bướm đến lý thuyết hỗn độn= Chaos - making a new science/ James Gleick ; Dịch: Phạm Văn Thiều, Ngô Vũ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2011.- 476tr.: hình vẽ; 21cm.- (Khoa học và Khám phá) ISBN: 9786041002432 Tóm tắt: Giải thích về quá trình suy nghĩ và lập luận tìm hiểu, nghiên cứu các vấn đề về hỗn loạn (Hệ thống; Lí thuyết; ) {Hỗn độn; } |Hỗn độn; | [Vai trò: Ngô Vũ; Phạm Văn Thiều; ] DDC: 003 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1142314. GRANDBOIS, ALAIN Avant le chaos/ Alain Grandbois.- Québec: Bibliothèque Québécoise, 2008.- 238 p.; 17 cm. ISBN: 9782894062173 (Văn học hiện đại; ) [Canađa; ] DDC: 843.54 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1239440. AZARIAN, G. REZA The general sociology of Harrison C. White: Chaos and order in networks/ G. Reza Azarian; Foreword: Randall Collins.- New York: Palgrave Macmillan, 2005.- xviii, 169 p.; 22 cm. Bibliogr. at the end of the book. - Ind. ISBN: 1403944342 Tóm tắt: Nghiên cứu về xã hội học dưới quan điểm của nhà xã hội học Harrison C. White. Phân tích trật tự các nhóm xã hội, sự tương tác giữa các nhóm, cấu trúc, nguyên tắc quản lý,... của các nhóm xã hội (Nhóm; Tương tác nhóm; Xã hội học; ) [Vai trò: Collins, Randall; ] DDC: 302.4 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1213484. 최동환 통합과 통일= Chaos cosmos/ 최동환.- 서울: 지혜의 나무, 2005.- 510 p.: 삽도; 23 cm.- (한철학) 참고문헌: p. 499-500 ISBN: 8989182344 (Triết học; Tư tưởng phương Đông; ) [Hàn Quốc; ] DDC: 181 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1264992. DAVIES, LYNN Education and conflict: Complexity and chaos/ Lynn Davies.- London: Routledge Falmer, 2004.- 249p.; 23cm. Bibliogr. p.225 - 241. - Ind. ISBN: 0415304245 Tóm tắt: Gồm những đánh giá về giáo dục trong bối cảnh quốc tế. Nghiên cứu một số kinh nghiệm giáo dục ở một vài khu vực bị ảnh hưởng sự khủng hoảng. Khám phá mối quan hệ giữa trường học và khủng hoảng xã hội và những nhìn nhận về khủng hoảng bên trong trường học. Nhấn mạnh mục đích giáo dục hoà bình giáo dục chiến tranh và vai trò của giới, vai trò của phái nam trong quá trình giáo dục (Giáo dục; Khủng hoảng; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1322298. PICKOVER, CLIFFORD A. Computers, pattern, chaos and beauty: Graphics from an unseen world/ C. A. Pickover.- New York: Dover pub, 2001.- VIII, 400tr: minh hoạ; 25cm. Tóm tắt: Giới thiệu lập trình phần mềm đồ hoạ trong việc thiết kế các mẫu hoa văn, hoạ tiết trang trí {Lập trình; Phần mềm; Tin học; Đồ hoạ; } |Lập trình; Phần mềm; Tin học; Đồ hoạ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1225883. NGUYỄN NGỌC GIAO Những điều kì thú về các hình thái hỗn loạn Chaos/ Nguyễn Ngọc Giao.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 91tr; 21cm. Thư mục: tr. 89 Tóm tắt: Đề cập tới những hình dáng, những chuyển động tồn tại trong thiên nhiên, trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên và xã hội; Hiệu ứng bươm bướm, các cộng đồng thú hoang dã, hình học của thiên nhiên.. khoa học và hình ảnh của Chaos {Chaos - hình thái hỗn loạn; Hiện tượng vật lí; Tự nhiên; Vật lí; Xã hội; } |Chaos - hình thái hỗn loạn; Hiện tượng vật lí; Tự nhiên; Vật lí; Xã hội; | /Price: 5.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1277945. ELLIOTT, RAY Chaos or clarity: Encountering ethics/ Ray Elliott, Kathleen Engebretson.- 2nd ed.- New South Wales: Social science, 1997.- VI, 358p.: Phot.; 24cm.- (Tradition and society / Ed.: Ray Elliott) Bibliogr. in the book ISBN: 0949218154 Tóm tắt: Đề cập tới một số khía cạnh lý thuyết của các vấn đề đạo đức trong các lĩnh vực khác nhau của cuộc sống. Các khái niệm, định nghĩa về đạo đức của các nhà đạo đức học lớn; Đạo đức văn minh,đạo đức truyền thống; Các vấn đề giữa đạo đức với những yếu tố xã hội khác nhau: Đạo đức và chiến tranh, đạo đức và tôn giáo, thông tin..... (Lí thuyết; Xã hội; Đạo đức; ) [Vai trò: Engebretson, Kathleen; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1292200. VANECEK, ANTONNIN Control systems: From linear analysis to synthesis of chaos/ A. Vanecek, S. Celikovsky.- London...: Prentice Hall, 1996.- IX, 273 tr.; 25cm.- (Systems and control engineering / ed.: M. J. Grimble) Thư mục trong chính văn ISBN: 0132201127 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1290755. E. CRONIN, JAMES The World the cold war made: Order, chaos and the return of history/ James E. Cronin.- London: Routledge, 1996.- XII,332tr; 22cm. Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Cơ cấu và lịch sử của chiến tranh lạnh; những nguyên nhân sâu xa của chiến tranh lạnh (vấn đề dân tộc, biên giới, các thế lực cường quốc và giấc mơ bá quyền về kinh tế - chính trị - quân sự ...); tình hình chính trị và kinh tế ở các nước tiên tiến; sự kết thúc của chủ nghĩa cộng sản; thế giới hậu chiến tranh lạnh {Chính trị hiện đại; chiến tranh lạnh; } |Chính trị hiện đại; chiến tranh lạnh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1325770. CROWNOVER, RICHARD M. Introduction to fractals and Chaos/ Richard M. Crownover.- Boston: Jones and Bartlett publ., 1995.- ix,306tr; 22cm.- (Jones and bartlett books in mathematics) T.m. trong chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu lý thuyết Fractal dựa trên cơ sở hình học và lý thuyết số chiều; Lý thuyết Chaos dựa trên các hệ động lực và mối liên quan giữa hai khái niệm này {Fractals; Toán cao cấp; chaos; hình học cao cấp; } |Fractals; Toán cao cấp; chaos; hình học cao cấp; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1343750. AMIN, SAMIR Empire of chaos/ S. Amin ; trans. by W.H. Locke Anderson.- New York: Monthly review, 1992.- 120tr; 22cm. Tóm tắt: Lịch sử kinh tế thế kỷ 20; sự toàn cầu hoá của chủ nghĩa tư bản và sự khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội; nền dân chủ ; sự hợp nhất kinh tế quốc tế {Lịch sử; chủ nghĩa tư bản; chủ nghĩa xã hội; dân chủ; kinh tế; thế kỷ 20; } |Lịch sử; chủ nghĩa tư bản; chủ nghĩa xã hội; dân chủ; kinh tế; thế kỷ 20; | [Vai trò: Locke Anderson, W.H.; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1350443. SCHAEFER, WILLIAM D. Education without compromise: From chaos to coherence in higher education/ William D. Schaefer.- San Francisco: Jossey-Bass, 1990.- 153tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Nghiên cứu mục đích và mục tiêu trong giáo dục; Thay đổi các chương trình giảng dạy chắp vá lộn xộn bằng chương trình giảng dạy liên tục chặt chẽ để giúp cho học sinh phát triển tri thức về thế giới; Cải tiến các chính sách, các phương pháp nghiên cứu và các hệ thống thưởng... trong giáo dục sau phổ thông ở Mỹ {Giáo dục; Mỹ; chính sách; chương trình giảng dạy; mục tiêu; mục đích; } |Giáo dục; Mỹ; chính sách; chương trình giảng dạy; mục tiêu; mục đích; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419378. DRIAULT, EDOUARD La Paix de la France: Les traités de 1918-1921. L'exécution des traités. La nouv. Europe. Paix ou Guerre. Chaos ou Création/ Edouard Driault.- Paris: Libr. du Recueil Sirey, 1937.- 565p. : tabl.; 23cm. Tóm tắt: Tình hình chính trị quốc tế, các mối quan hệ giữa các nước, và nền hoà bình của nước Pháp từ sau chiến tranh thế giới I, năm 1918 đến năm 1935; trình bày qua nội dung và sự phân tích các hiệp ước ký kết sau chiến tranh thế giới I, trong các năm 1918-1921, 1922-1925, 1926-1930; dẫn đến những kết quả của tình hình châu Âu từ năm 1931 với những khủng hoảng kinh tế, tài chính, sự leo lên của Hitle từ năm 1932 và sự bất ổn của tình hình năm 1935 {Chính trị; Hiệp ước; Hoà bình; Pháp; Quốc tế; } |Chính trị; Hiệp ước; Hoà bình; Pháp; Quốc tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |