Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 38 tài liệu với từ khoá chaos

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học974133. RONDEAU, DANIEL
    Mécaniques du chaos: Roman/ Daniel Rondeau.- Paris: Bernard Grasset, 2017.- 457 p.; 21 cm.
    ISBN: 9782246688310
(Văn học hiện đại; ) [Pháp; ]
DDC: 843.914 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học998520. Chaos detection and predictability/ Charalampos Haris Skokos, Georg A. Gottwald, Jacques Laskar....- 1st ed..- Berlin: Springer, 2016.- xi, 269 p.: ill.; 23 cm.- (Lecture notes in physics)
    ISBN: 9783662484081
(Vũ trụ; Vật lí thiên văn; Vật lí toán; Địa vật lí; ) [Vai trò: Gottwald, Georg A; Laskar, Jacques; Lega, Elena; Parlitz, Ulrich; Skokos, Charalampos Haris; ]
DDC: 530.15 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1041567. ELWES, RICHARD
    Das Chaos im Karpfenteich oder wie Mathematik unsere Welt regiert/ Richard Elwes ; Übers.: Carl Freytag.- Berlin Heidelberg: Springer Spektrum, 2014.- XI, 464 s.: ill.; 19 cm.
    Übersetzung dem englischen Ausgabe: Chaotic fishponds and mirror universes
    ISBN: 9783642417924
(Toán học; ) [Vai trò: Freytag, Carl; ]
DDC: 510 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062202. VENKATESAN, RAVI
    Conquering the chaos: Win in India, win everywhere/ Ravi Venkatesan.- Boston: Harvard Business Review Press, 2013.- 232 p.: fig.; 25 cm.
    Ind.: p. 211-226
    ISBN: 9781422184301
(Kinh doanh; Quản lí; Văn hoá doanh nghiệp; ) [Ấn Độ; ] {Doanh nghiệp quốc tế; } |Doanh nghiệp quốc tế; |
DDC: 658.0490954 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1087867. GLEICK, JAMES
    Từ hiệu ứng con bướm đến lý thuyết hỗn độn= Chaos - making a new science/ James Gleick ; Dịch: Phạm Văn Thiều, Ngô Vũ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2011.- 476tr.: hình vẽ; 21cm.- (Khoa học và Khám phá)
    ISBN: 9786041002432
    Tóm tắt: Giải thích về quá trình suy nghĩ và lập luận tìm hiểu, nghiên cứu các vấn đề về hỗn loạn
(Hệ thống; Lí thuyết; ) {Hỗn độn; } |Hỗn độn; | [Vai trò: Ngô Vũ; Phạm Văn Thiều; ]
DDC: 003 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1142314. GRANDBOIS, ALAIN
    Avant le chaos/ Alain Grandbois.- Québec: Bibliothèque Québécoise, 2008.- 238 p.; 17 cm.
    ISBN: 9782894062173
(Văn học hiện đại; ) [Canađa; ]
DDC: 843.54 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239440. AZARIAN, G. REZA
    The general sociology of Harrison C. White: Chaos and order in networks/ G. Reza Azarian; Foreword: Randall Collins.- New York: Palgrave Macmillan, 2005.- xviii, 169 p.; 22 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 1403944342
    Tóm tắt: Nghiên cứu về xã hội học dưới quan điểm của nhà xã hội học Harrison C. White. Phân tích trật tự các nhóm xã hội, sự tương tác giữa các nhóm, cấu trúc, nguyên tắc quản lý,... của các nhóm xã hội
(Nhóm; Tương tác nhóm; Xã hội học; ) [Vai trò: Collins, Randall; ]
DDC: 302.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1213484. 최동환
    통합과 통일= Chaos cosmos/ 최동환.- 서울: 지혜의 나무, 2005.- 510 p.: 삽도; 23 cm.- (한철학)
    참고문헌: p. 499-500
    ISBN: 8989182344
(Triết học; Tư tưởng phương Đông; ) [Hàn Quốc; ]
DDC: 181 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1264992. DAVIES, LYNN
    Education and conflict: Complexity and chaos/ Lynn Davies.- London: Routledge Falmer, 2004.- 249p.; 23cm.
    Bibliogr. p.225 - 241. - Ind.
    ISBN: 0415304245
    Tóm tắt: Gồm những đánh giá về giáo dục trong bối cảnh quốc tế. Nghiên cứu một số kinh nghiệm giáo dục ở một vài khu vực bị ảnh hưởng sự khủng hoảng. Khám phá mối quan hệ giữa trường học và khủng hoảng xã hội và những nhìn nhận về khủng hoảng bên trong trường học. Nhấn mạnh mục đích giáo dục hoà bình giáo dục chiến tranh và vai trò của giới, vai trò của phái nam trong quá trình giáo dục
(Giáo dục; Khủng hoảng; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322298. PICKOVER, CLIFFORD A.
    Computers, pattern, chaos and beauty: Graphics from an unseen world/ C. A. Pickover.- New York: Dover pub, 2001.- VIII, 400tr: minh hoạ; 25cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu lập trình phần mềm đồ hoạ trong việc thiết kế các mẫu hoa văn, hoạ tiết trang trí
{Lập trình; Phần mềm; Tin học; Đồ hoạ; } |Lập trình; Phần mềm; Tin học; Đồ hoạ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1225883. NGUYỄN NGỌC GIAO
    Những điều kì thú về các hình thái hỗn loạn Chaos/ Nguyễn Ngọc Giao.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 91tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 89
    Tóm tắt: Đề cập tới những hình dáng, những chuyển động tồn tại trong thiên nhiên, trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên và xã hội; Hiệu ứng bươm bướm, các cộng đồng thú hoang dã, hình học của thiên nhiên.. khoa học và hình ảnh của Chaos
{Chaos - hình thái hỗn loạn; Hiện tượng vật lí; Tự nhiên; Vật lí; Xã hội; } |Chaos - hình thái hỗn loạn; Hiện tượng vật lí; Tự nhiên; Vật lí; Xã hội; |
/Price: 5.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1277945. ELLIOTT, RAY
    Chaos or clarity: Encountering ethics/ Ray Elliott, Kathleen Engebretson.- 2nd ed.- New South Wales: Social science, 1997.- VI, 358p.: Phot.; 24cm.- (Tradition and society / Ed.: Ray Elliott)
    Bibliogr. in the book
    ISBN: 0949218154
    Tóm tắt: Đề cập tới một số khía cạnh lý thuyết của các vấn đề đạo đức trong các lĩnh vực khác nhau của cuộc sống. Các khái niệm, định nghĩa về đạo đức của các nhà đạo đức học lớn; Đạo đức văn minh,đạo đức truyền thống; Các vấn đề giữa đạo đức với những yếu tố xã hội khác nhau: Đạo đức và chiến tranh, đạo đức và tôn giáo, thông tin.....
(Lí thuyết; Xã hội; Đạo đức; ) [Vai trò: Engebretson, Kathleen; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1292200. VANECEK, ANTONNIN
    Control systems: From linear analysis to synthesis of chaos/ A. Vanecek, S. Celikovsky.- London...: Prentice Hall, 1996.- IX, 273 tr.; 25cm.- (Systems and control engineering / ed.: M. J. Grimble)
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 0132201127

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290755. E. CRONIN, JAMES
    The World the cold war made: Order, chaos and the return of history/ James E. Cronin.- London: Routledge, 1996.- XII,332tr; 22cm.
    Thư mục cuối chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Cơ cấu và lịch sử của chiến tranh lạnh; những nguyên nhân sâu xa của chiến tranh lạnh (vấn đề dân tộc, biên giới, các thế lực cường quốc và giấc mơ bá quyền về kinh tế - chính trị - quân sự ...); tình hình chính trị và kinh tế ở các nước tiên tiến; sự kết thúc của chủ nghĩa cộng sản; thế giới hậu chiến tranh lạnh
{Chính trị hiện đại; chiến tranh lạnh; } |Chính trị hiện đại; chiến tranh lạnh; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325770. CROWNOVER, RICHARD M.
    Introduction to fractals and Chaos/ Richard M. Crownover.- Boston: Jones and Bartlett publ., 1995.- ix,306tr; 22cm.- (Jones and bartlett books in mathematics)
    T.m. trong chính văn. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu lý thuyết Fractal dựa trên cơ sở hình học và lý thuyết số chiều; Lý thuyết Chaos dựa trên các hệ động lực và mối liên quan giữa hai khái niệm này
{Fractals; Toán cao cấp; chaos; hình học cao cấp; } |Fractals; Toán cao cấp; chaos; hình học cao cấp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343750. AMIN, SAMIR
    Empire of chaos/ S. Amin ; trans. by W.H. Locke Anderson.- New York: Monthly review, 1992.- 120tr; 22cm.
    Tóm tắt: Lịch sử kinh tế thế kỷ 20; sự toàn cầu hoá của chủ nghĩa tư bản và sự khủng hoảng của chủ nghĩa xã hội; nền dân chủ ; sự hợp nhất kinh tế quốc tế
{Lịch sử; chủ nghĩa tư bản; chủ nghĩa xã hội; dân chủ; kinh tế; thế kỷ 20; } |Lịch sử; chủ nghĩa tư bản; chủ nghĩa xã hội; dân chủ; kinh tế; thế kỷ 20; | [Vai trò: Locke Anderson, W.H.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350443. SCHAEFER, WILLIAM D.
    Education without compromise: From chaos to coherence in higher education/ William D. Schaefer.- San Francisco: Jossey-Bass, 1990.- 153tr; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu mục đích và mục tiêu trong giáo dục; Thay đổi các chương trình giảng dạy chắp vá lộn xộn bằng chương trình giảng dạy liên tục chặt chẽ để giúp cho học sinh phát triển tri thức về thế giới; Cải tiến các chính sách, các phương pháp nghiên cứu và các hệ thống thưởng... trong giáo dục sau phổ thông ở Mỹ
{Giáo dục; Mỹ; chính sách; chương trình giảng dạy; mục tiêu; mục đích; } |Giáo dục; Mỹ; chính sách; chương trình giảng dạy; mục tiêu; mục đích; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1419378. DRIAULT, EDOUARD
    La Paix de la France: Les traités de 1918-1921. L'exécution des traités. La nouv. Europe. Paix ou Guerre. Chaos ou Création/ Edouard Driault.- Paris: Libr. du Recueil Sirey, 1937.- 565p. : tabl.; 23cm.
    Tóm tắt: Tình hình chính trị quốc tế, các mối quan hệ giữa các nước, và nền hoà bình của nước Pháp từ sau chiến tranh thế giới I, năm 1918 đến năm 1935; trình bày qua nội dung và sự phân tích các hiệp ước ký kết sau chiến tranh thế giới I, trong các năm 1918-1921, 1922-1925, 1926-1930; dẫn đến những kết quả của tình hình châu Âu từ năm 1931 với những khủng hoảng kinh tế, tài chính, sự leo lên của Hitle từ năm 1932 và sự bất ổn của tình hình năm 1935
{Chính trị; Hiệp ước; Hoà bình; Pháp; Quốc tế; } |Chính trị; Hiệp ước; Hoà bình; Pháp; Quốc tế; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.