996853. KÁROLYI, TIBOR Legendary chess careers - Eugenio Torre/ Tibor Károlyi.- 1st ed..- Niepolomice: Chess Evolution, 2016.- 121 p.: fig., phot.; 24 cm. ISBN: 9788394429065 (Cờ vua; Kiện tướng; ) DDC: 794.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
996857. KÁROLYI, TIBOR Legendary chess careers - Vlastimil Hort/ Tibor Károlyi.- 1st ed..- Niepolomice: Chess Evolution, 2016.- 125 p.: fig., phot.; 24 cm. ISBN: 9788394429058 (Cờ vua; Kiện tướng; ) DDC: 794.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
996858. KÁROLYI, TIBOR Legendary chess careers - Yasser Seirawan/ Tibor Károlyi.- 1st ed..- Niepolomice: Chess Evolution, 2016.- 123 p.: fig., phot.; 24 cm. ISBN: 9788394429041 (Cờ vua; Kiện tướng; ) DDC: 794.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1004046. KÁROLYI, TIBOR Legendary chess careers - Jan Timman/ Tibor Károlyi.- 1st ed..- Niepolomice: Chess Evolution, 2015.- 121 p.: fig., phot.; 24 cm. ISBN: 9788393700905 (Cờ vua; Kiện tướng; ) DDC: 794.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1020251. KÁROLYI, TIBOR Legendary chess careers - Lajos Portisch/ Tibor Károlyi.- 1st ed..- Niepolomice: Chess Evolution, 2015.- 108 p.: ill.; 24 cm. ISBN: 9788393700943 (Cờ vua; Kiện tướng; ) DDC: 794.1 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1163975. BEAUCARNE, JULOS Les chaussettes de l'archiduchesse: Et autres défis de la prononciation/ Julos Beaucarne.- Paris: Éd. Points, 2007.- 135 p.; 17 cm.- (Le Goût des mots) ISBN: 9782757802519 (Văn học dân gian; ) [Pháp; ] DDC: 398.80944 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1293097. Chess.- H.: Thể dục Thể thao, 2003.- 19tr; 21cm.- (Technical handbook) Tóm tắt: Các thông tin chung về ban tổ chức, lịch thi đấu, luật thi đấu và thể lệ trao giải tại Seagame 22 Việt Nam dành cho môn cờ vua {Cờ vua; Seagame; Thể dục thể thao; Việt Nam; } |Cờ vua; Seagame; Thể dục thể thao; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1222229. LÊ PHÚC TRẦN TÚ Cờ vua rèn luyện kỹ năng chiếu hết: B.s theo nguyên tác: Bobby fischer teaches chess. T.1/ Biên dịch: Lê Phúc Trần Tú.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1999.- 39tr : hình vẽ; 19cm.- (Tủ sách Tự học chơi cờ vua) Tóm tắt: Đánh giá hướng quân phòng thủ. Tấn công hàng chốt che chắn. Vua của đối phương {Cờ vua; Trò chơi thể thao; } |Cờ vua; Trò chơi thể thao; | [Vai trò: Lê Phúc Trần Tú; ] /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1222231. LÊ PHÚC TRẦN TÚ Cờ vua rèn luyện kỹ năng chiếu hết: B.s theo nguyên tác: Bobby fischer teaches chess. T.2/ Biên dịch: Lê Phúc Trần Tú.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1999.- 193tr : hình vẽ; 19cm.- (Tủ sách Tự học chơi cờ vua) Tóm tắt: Giới thiệu chung môn cờ vua. Yếu tố chiếu hết. Chiếu hết ở hàng ngang cuối. Phòng thủ hàng ngang cuối và các biến thể {Cờ vua; Trò chơi thể thao; } |Cờ vua; Trò chơi thể thao; | [Vai trò: Lê Phúc Trần Tú; ] /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1292231. RICE, JOHN Chess wizardry: The new ABC of chess problems/ J. Rice.- London: B.T. Batsford ltd, 1996.- 352tr.; 22cm. Thư mục: tr. 309-310 ISBN: 0713480130 Tóm tắt: Đưa ra vấn đề khác nhau trong cờ tướng: Các thế cờ khác nhau và hướng dẫn phương pháp đi từng bước một cùng một số hướng dẫn các thế cờ xuất thần hạ gục đối phương nhanh gọn (Cờ tướng; Chiến thuật; Nước cờ; Thế cờ; Thể thao; ) /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1340522. BOCHART-FIÈVEZ, JEANNINE Richesse du vocabulaire. T.2: Classement par thèmes, avec exercices et corrigés/ Jeannine Bochart-Fièvez, Jean Delahaut.- Paris: Duculot, 1992.- 263tr; 24cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Giới thiệu 9 chủ đề mới cùng các bài tập mẫu và bài tập thực hành để học và tìm hiểu tất cả các sự tinh tế, sắc thái riêng trong tiếng Pháp {Từ vựng; tiếng Pháp; } |Từ vựng; tiếng Pháp; | [Vai trò: Delahaut, Jean; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359744. HOLME, B. Splendeurs et richesses du Moyen Age/ B. Holme ; Introduction : T. Husband.- Paris: Ars Mundi, 1987.- 104tr : tranh; 30cm. Tóm tắt: Những nghệ thuật trang trí và những bức tranh từ thế kỷ 13 đến thế kỷ 14 là những bằng chứng thể hiện: Đời sống xa hoa của vua, chúa và tầng lớp quý tộc qua các tập tục nghi lễ chính trị của thời đại, kinh tế và nền dân chủ hoá; Có 77 tranh minh hoạ màu {Hội hoạ; Lịch sử nghệ thuật; Nghệ thuật; Thời trung vổ; } |Hội hoạ; Lịch sử nghệ thuật; Nghệ thuật; Thời trung vổ; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1373100. BALZAC, HONORÉ DE La Duchesse de Langeais. La Fille aux yeux d'or: Histoire des treize/ Honoré de Balzac ; Éd.: Rose Fortassier.- Paris: Gallimard, 1976.- 405 p.; 17 cm.- (Collection folio classique) ISBN: 9782070368464 (Văn học trung đại; ) [Pháp; ] [Vai trò: Fortassier, Rose; ] DDC: 843 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395750. BALZAC, H. DE La Duchesse de Langeais - Un début dans la vie: Ed. critique et commentée/ H. de Balzac; Ed. critique et commentée par Gilbert Mayer.- Paris: Librair. Nizet, 1949.- XXXIV,473tr; 19cm. Tóm tắt: Hai tiểu thuyết viết cách nhau 9 năm của đại văn hào Honoré de Balzac, với chú giải, giới thiệu, phê bình về từng tác phẩm. Việc in chung hai tiểu thuyết rất khác nhau này ("Nữ công tước Lănggie" và "Bước đầu trong đời") trong một cuốn sách là có dụng ý cho thấy tài năng rất phong phú của Balzac {Balzac, Honoré de; Nhà văn; Pháp; Văn học; } |Balzac, Honoré de; Nhà văn; Pháp; Văn học; | [Vai trò: Mayer, Gilbert; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1419626. DEBU-BRIDEL, JACQUES Anne-Geneviève de Bourbon, Duchesse de Longueville/ Jacques Debu-Bridel.- 8e éd.- Paris: Gallimard, 1938.- 301p.; 21cm. Tóm tắt: Cuộc đời, những hoạt động đóng góp cho lịch sử nước Pháp dưới thời vua Louis XIV của nữ hầu tước Anne-Geneviève de Bourbon (1619-1679); sinh ra trong tù, được coi là nữ hoàng của giới thượng lưu, là người ủng hộ Corneille, cổ vũ cách mạng chống lại Louis XIV .. {Lịch sử trung đại; Nhân vật lịch sử; Pháp; } |Lịch sử trung đại; Nhân vật lịch sử; Pháp; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418805. CUNY, PIERRE Le Développement des richesses minérales des Colonies francaises: Thèse pour le doctorat en Droit/ Pierre Cuny.- Paris: Presses Modernes, 1938.- 232p.; 24cm.- (Université de Paris. Faculté de Droit) Tóm tắt: Luận văn Tiến sĩ Luật khoa, bảo vệ tháng 3/1938 tại Khoa Luật Trường Đại học Tổng hợp Paris; phân tích về mặt kinh tế học các tài nguyên khoáng sản của các thuộc địa Pháp; so sánh sản xuất khoáng sản thuộc địa với sản xuất thế giới và nước Pháp; những vấn đề đặt ra do sự khai triển các tài nguyên mỏ của Pháp quốc hải ngoại; việc khai thác mỏ (các chất chính, các chất mà sản lượng cao hơn tiêu thụ của chính quốc, các chất mà sản lượng thấp hơn tiêu thụ của chính quốc, các chất sản lượng còn thấp) {Khoáng sản; Kinh tế học; Luận án tiến sĩ; Luật; Nước thuộc địa; Pháp; Tài nguyên; } |Khoáng sản; Kinh tế học; Luận án tiến sĩ; Luật; Nước thuộc địa; Pháp; Tài nguyên; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428326. BOUVIER, RENÉ Richesse et misère du delta tonkinois/ René Bouvier.- Paris: Impr. André Tournon et Cie, 1937.- 67p.; 24cm. Tóm tắt: Phân tích, đánh giá về những điểm mạnh hoặc yếu kém của khu vực đồng bằng châu thổ Bắc Kỳ: Tiềm năng sản xuất nông nghiệp, lượng nhân công, các ngành nghề thủ công... Nhưng có điểm bất lợi là mật độ dân số cao, ngân quĩ gia đình thấp, mức độ làm ăn nhỏ. So sánh về sự phát triển kinh tế giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Mêkông {Bắc Kì; Phân tích kinh tế; Đồng bằng châu thổ; Địa lí kinh tế; } |Bắc Kì; Phân tích kinh tế; Đồng bằng châu thổ; Địa lí kinh tế; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428175. GIONO, JEAN Les Vraies richesses: Illustré de 112 photographies/ Jean Giono ; Illustré par Kardas.- Paris: Grasset, 1936.- 93p. : phot.; 23cm. Tóm tắt: Qua các quan sát về sinh hoạt của con người, các cuộc tiếp xúc, các cuộc trò chuyện với những người ở Paris; tác giả bày tỏ những nhận xét về cách tổ chức của xã hội hiện đại, trong đó con người chạy theo đồng tiền, công nghiệp hóa cuộc sống, xa rời thiên nhiên, mất đi những niềm vui, những của cải đích thực của con người (cảnh đẹp của thiên nhiên, cây, lá, tiếng gió thổi, tiếng ngựa phi, bước chân đàn bò, ánh sáng mặt trời..) {Pháp; Xã hội hiện đại; Xã hội học; } |Pháp; Xã hội hiện đại; Xã hội học; | [Vai trò: Kardas; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1382475. NEVEUX, POL Les Richesses des bibliothèques provinciales de France: Historiques des dépôts. Oeuvres d'art. Manuscrits. Miniatures. Livres. Reliures. Musique. Dessins et gravures. T.1: Abbeville - Luxeuil/ Publié par Pol Neveux, Emile Dacier.- Paris: Ed. des Bibl. Nationales de France, 1932.- xxvii, 216p. : ill.; 28cm. Tóm tắt: Thống kê giới thiệu vốn tư liệu của các thư viện tỉnh ở Pháp về: ấn phẩm, tác phẩm nghệ thuật, bản thảo viết tay, sách thu nhỏ, tiểu họa, các cách đóng sách, tác phẩm âm nhạc, tranh và bản khắc... Sách viết theo bản kiểm kê của các thư viện tỉnh. Giới thiệu theo thứ tự chữ cái tên tỉnh. T.1: Từ Abbeville đến Luxeuil {Pháp; Thư viện tỉnh; Thống kê; Tư liệu; } |Pháp; Thư viện tỉnh; Thống kê; Tư liệu; | [Vai trò: Dacier, Emile; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1382465. NEVEUX, POL Les Richesses des bibliothèques provinciales de France: Historiques des dépôts. Oeuvres d'art. Manuscrits. Miniatures. Livres. Reliures. Musique. Dessins et gravures. T.2: Lyon - Yoetot/ Publié par Pol Neveux, Emile Dacier.- Paris: Ed. des Bibl. Nationales de France, 1932.- 232p. : ill.; 28cm. Tóm tắt: Thống kê giới thiệu vốn tư liệu của các thư viện tỉnh ở Pháp về: ấn phẩm, tác phẩm nghệ thuật, bản thảo viết tay, sách thu nhỏ, tiểu họa, các cách đóng sách, tác phẩm âm nhạc, tranh và bản khắc, tiền và huy chương... cùng với lịch sử việc đưa vào kho của các tư liệu đó. Sách viết theo bản kiểm kê của các thư viện tỉnh. Giới thiệu theo thứ tự chữ cái tên tỉnh: T.2: Từ Lyon đến Yvetot {Pháp; Thư viện tỉnh; Thống kê; Tư liệu; } |Pháp; Thư viện tỉnh; Thống kê; Tư liệu; | [Vai trò: Dacier, Emile; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |