1473925. NGUYỄN QUỐC HÙNG Sự thất bại của chủ nghĩa quân phiệt Nhật trong chiến tranh thế giới thứ hai/ Nguyễn Quốc Hùng, Nguyễn Huy Quý, Lê Khắc Thành,....- H.: Chính trị quốc gia, 2005.- 108tr; 21cm. Tóm tắt: Đề cập đến cuộc tấn công của Hồng quân Liên Xô đánh bại quân đội Nhật ở Đông Bắc Trung Quốc và Bắc Triều Tiên; nguyên nhân và ý nghĩa của chiến thắng (Chiến tranh thế giới thứ hai; Chủ nghĩa quân Phiệt; Hồng Quân Liên Xô; ) [Bắc Triều Tiên; Nhật Bản; Trung Quốc; ] [Vai trò: Lê Khắc Thành,...; Nguyễn Huy Quý; ] /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1467562. Tình báo trong chiến tranh thế giới thứ hai: Những chuyện mới được biết đến/ Nguyễn Đăng Vinh tuyển chọn và giới thiệu.- H.: Lao động, 2002.- 323tr.; 19cm.. {Truyện tình báo; Văn học hiện đại; Văn học thế giới; } |Truyện tình báo; Văn học hiện đại; Văn học thế giới; | /Price: 32.000đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1506453. ÊPHIMỐP, ĐƠMITƠRI Chiến tranh thế giới thứ hai và vận mệnh nhân dân Á - Phi/ Đơmitơri Êphimốp; Nguyễn Anh Hùng dịch.- M.: Nôvôxti, 1985.- 140tr.; 16cm.. Tóm tắt: Tình hình, diễn biến của chiến tranh thế giới thứ hai và phong trào đấu tranh của các nước Á Phi vì độc lập tự do sau khi Đồng minh chiến thắng Phát xít Đức (Chiến tranh thế giới II; Phong trào cách mạng; ) [Châu Phi; Châu Á; ] [Vai trò: Nguyễn Anh Hùng; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
992755. PIPE, JIM Chiến tranh thế giới thứ hai - Những câu chuyện lịch sử khác thường/ Jim Pipe ; Trần Tuyết Linh dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Kim Đồng, 2016.- 195tr.: tranh vẽ; 17cm. Tên sách tiếng Anh: World war II - A very peculiar history ISBN: 9786042011747 Tóm tắt: Kể lại nguyên nhân, sự kiện, diễn biến, hậu quả của cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ II - một cuộc chiến dài ngày, tàn khốc, diễn ra trên quy mô rộng (Chiến tranh thế giới II; Lịch sử; ) [Vai trò: Trần Tuyết Linh; ] DDC: 940.53 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1010169. PIPE, JIM Chiến tranh thế giới thứ hai - Những câu chuyện lịch sử khác thường/ Jim Pipe ; Trần Tuyết Linh dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Kim Đồng, 2015.- 195tr.: tranh vẽ; 17cm. Tên sách tiếng Anh: World War II - A very peculiar history ISBN: 9786042011747 Tóm tắt: Kể lại nguyên nhân, sự kiện, diễn biến, hậu quả của cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ II - một cuộc chiến dài ngày, tàn khốc, diễn ra trên quy mô rộng (Chiến tranh thế giới II; Lịch sử; ) [Vai trò: Trần Tuyết Linh; ] DDC: 940.53 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1094191. LÊ ĐÌNH CÚC Một số vấn đề văn hoá Mỹ từ sau chiến tranh thế giới thứ hai/ Lê Đình Cúc.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 430tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam Phụ lục: tr. 401-423. - Thư mục: tr. 424-430 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về văn hoá Mỹ từ trước thế kỷ 15 đến nửa đầu thế kỷ 20. Trình bày chi tiết nền văn hoá Mỹ từ sau chiến tranh thế giới thứ hai thông qua các lĩnh vực: giáo dục, điện ảnh - sâu khấu, âm nhạc, văn hoá Mỹ trong thời kỳ chiến tranh Việt Nam (1954-1975), văn hoá đại chúng và văn hoá Mỹ ở Việt Nam, tính năng động của văn hoá Mỹ và quyền miễn trừ văn hoá (Văn hoá; ) [Mỹ; ] DDC: 306.0973 /Price: 83000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1154569. LÊ VĂN ANH Lịch sử Đông Nam Á từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến nay 1945-1999: Sách dùng cho hệ đào tạo từ xa/ Lê Văn Anh, Nguyễn Văn Tận.- Huế: Đại học Huế, 2008.- 135tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm đào tạo từ xa Thư mục: tr. 132 Tóm tắt: Giới thiệu phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của các nước Đông Nam Á trước năm 1945. Hai con đường cứu nước trong đấu tranh giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á. Lịch sử hình thành và phát triển của ASEAN và quan hệ Việt Nam - ASEAN từ năm 1967 - 1997 (Lịch sử; Phong trào giải phóng dân tộc; ) [Đông Nam Á; ] [Vai trò: Nguyễn Văn Tận; ] DDC: 959.05 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1237175. NGUYỄN QUỐC HÙNG Quan hệ quốc tế từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay (1945-1996): Sách bồi dưỡng thường xuyên chu kì 1997-2000 cho giáo viên THPT/ Nguyễn Quốc Hùng.- H.: Giáo dục, 1999.- 47tr; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Tình hình quan hệ quốc tế trước và sau chiến tranh lạnh, vai trò của liên Hợp Quốc, phong trào không liên kết, sự tan rã của Liên xô, các xu thế phát triển sau chiến tranh lạnh của thế giới {Chiến tranh lạnh; Chính trị; Quan hệ quốc tế; giáo trình; } |Chiến tranh lạnh; Chính trị; Quan hệ quốc tế; giáo trình; | /Price: 2800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1248225. TRẦN THỊ VINH Đông Nam á từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay (1945-1996): Giáo trình/ Trần Thị Vinh.- H.: Giáo dục, 1998.- 86tr; 24cm. Tóm tắt: Tình hình Đông Nam á thời kì hoàn thành cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc. Các nước Đông Nam á từ sau khi giành được độc lập đến nay. Lịch sử hình thành và phát triển ASEAN. Quan hệ Việt Nam - ASEAN từ 1967 đến nay {ASEAN; Brunai; Campuchia; Inđônêxia; Lào; Lịch sử hiện đại; Malaixia; Philippin; Thái Lan; Việt Nam; Xingapo; Đông Nam á; } |ASEAN; Brunai; Campuchia; Inđônêxia; Lào; Lịch sử hiện đại; Malaixia; Philippin; Thái Lan; Việt Nam; Xingapo; Đông Nam á; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358127. NGUYỄN HUY QUÝ Lịch sử chiến tranh thế giới thứ hai/ Nguyễn Huy Quý.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 274tr; 19cm. Tóm tắt: nguyên nhân bùng nổ, thắng lợi, ý nghĩa lịch sử. Những giai đoạn và bước ngoặt của chiến tranh thế giới thứ hai. Cuộc tổng phản công của hồng quân Liên Xô và các lực lượng đồng minh chống phát xít. Việt Nam đối với chiến tranh thế giới thứ hai {Anh; Lịch sử; Mỹ; Nhật; Việt Nam; chiến tranh thế giới thứ hai; sách tham khảo; thế kỷ 20; Đức; } |Anh; Lịch sử; Mỹ; Nhật; Việt Nam; chiến tranh thế giới thứ hai; sách tham khảo; thế kỷ 20; Đức; | /Price: 11đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1409932. RATCOVA, E. V. Sự phát triển của sự nghiệp thư viện ở các nước xã hội chủ nghĩa châu Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai (1945-1970): Sách giáo khoa dùng cho giảng viên và nghiên cứu sinh các trường đại học Văn hoá/ E. V. Ratcova ; Vũ Quý Biền dịch.- M.: Học viện Văn hoá Nhà nước Matxcơva, 1974.- 214tr.; 27cm. Tóm tắt: Sự phát triển sự nghiệp thư viện trong các nước xã hội chủ nghĩa từ năm 1945 đến 1970 ở Bun-ga-ri, Hung-ga-ri, Cộng hoà dân chủ Đức, Ba-lan, Ru-ma-ni (1945-1970; Sự nghiệp; Thư viện; Xã hội chủ nghĩa; ) [Châu Âu; ] [Vai trò: Vũ Quý Biền; ] DDC: 027.043 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1391839. PHẠM XUÂN NAM Phong trào đấu tranh chống đế quốc mỹ ở Châu Mỹ la tinh: Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai/ Phạm Xuân Nam.- H.: Khoa học xã hội, 1968.- 188tr; 19cm. Tóm tắt: Lý giải chính sách thực dân của mỹ ở la tinh và cuộc đấu tranh chống Mỹ ở châu lục này từ sau chiến tranh thế giới thứ hai, đặc biệt là từ sau khi cách mạng Cu ba thành công, ảnh hưởng của cách mạng Cuba đối với phong trào đấu tranh chống mỹ ở Mỹ Latinh {mỹ; mỹ la tinh; phong trào chống Mỹ; quan hệ quốc tế; } |mỹ; mỹ la tinh; phong trào chống Mỹ; quan hệ quốc tế; | /Price: 0,75đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1406827. PHẠM GIẢNG Lịch sử quan hệ quốc tế: Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai 1945 đến năm 1954/ Phạm Giảng.- H.: Sử học, 1962.- 627tr; 19cm. Thư mục: tr. 600 - 607 Tóm tắt: Lịch sử quan hệ quốc tế từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai 1945 đến năm 1954; Sự hình thành và lớn mạnh của hệ thống XHCN; Tình hình khủng hoảng TBCN {Quan hệ quốc tế; hệ thống XHCN; khủng hoảng chính trị; lịch sử hiện đại; phong trào giải phóng dân tộc; tư bản chủ nghĩa; Đông Nam á; } |Quan hệ quốc tế; hệ thống XHCN; khủng hoảng chính trị; lịch sử hiện đại; phong trào giải phóng dân tộc; tư bản chủ nghĩa; Đông Nam á; | /Price: 3,5đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1408289. KHƠRÚTSỐP, N. Cần thủ tiêu hoàn toàn và vĩnh viễn chế độ thực dân: Có phụ lục. Tuyên bố của Đại hội đồng Liên hiệp quốc về trao trả độc lập cho các nước và các dân tộc thuộc địa. Sự tan rã của hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc sau chiến tranh thế giới thứ hai/ N. Khơrútsốp.- H.: Sự thật, 1961.- 95tr; 19cm. Tóm tắt: Các bài diễn văn của N. Khơrútsốp đọc trong và ngoài Liên hiệp quốc về việc phải thủ tiêu hoàn toàn và vĩnh viễn chế độ thực dân. Tuyên bố của Đại hội đồng Liên hiệp quốc về việc trao trả độc lập cho các nước, các dân tộc thuộc địa {Chế độ thực dân; giải phóng dân tộc; văn kiện hội nghị; } |Chế độ thực dân; giải phóng dân tộc; văn kiện hội nghị; | /Price: 0,43đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1407976. VU QUANG VIỄN Chiều hướng cách mang kỹ thuật mới sau chiến tranh thế giới thứ hai và cách mạng kỹ thuật ở Trung Quốc/ Vu Quang Viễn ; Tam Hương dịch.- H.: Sự thật, 1961.- 49tr; 19cm. Tóm tắt: Các bài trích dịch trong báo, tạp chí của Trung Quốc về: Con đường cách mạng kỹ thuật ở Trung Quốc, phong trào quần chúng trong công tác khoa học kỹ thuật {Trung Quốc; cách mạng khoa học kĩ thuật; phong trào quần chúng; } |Trung Quốc; cách mạng khoa học kĩ thuật; phong trào quần chúng; | [Vai trò: Tam Hương; ] /Price: 0,28đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1409012. XÊĐỐP, L.A. Sự phát triển kinh tế của Lào từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1958: Trích trong cuốn "Tình hình kinh tế các nước Đông Nam á"/ L.A. Xêđốp.- H.: Sự thật, 1961.- 42tr; 19cm. Tóm tắt: Những nghiên cứu về tình hình phát triển kinh tế của Vương quốc Lào từ sau chiến tranh thế giới 2 đến năm 1958. Phân tích thực chất của "Viện trợ" Mỹ đối với nền kinh tế Lào {Kinh tế; Lào; Viện trợ kinh tế; } |Kinh tế; Lào; Viện trợ kinh tế; | /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1413487. QUANG NGỌC Tình hình kinh tế các nước tư bản chủ nghĩa sau chiến tranh thế giới thứ hai/ Quang Ngọc.- H.: Sự thật, 1958.- 66tr : bảng; 19cm. Tóm tắt: Phân tích tình hình kinh tế các nước tư bản chủ nghĩa sau chiến tranh thế giới thư hai: sự phát triển không đều và dựa trên cơ sở không lành mạnh, khủng hoảng trong nông nghiệp, thị trường bên ngoài co hẹp... {Kinh tế tư bản; Nước tư bản; } |Kinh tế tư bản; Nước tư bản; | /Price: 500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1412346. CLAUDE, HENRI Từ cuộc khủng hoảng kinh tế đến chiến tranh thế giới thứ hai/ Henri, Claude ; Huy Vân dịch thuật.- H.: Nha đại học vụ Xb, 1954.- 159tr; 24cm. Tóm tắt: Cuộc khủng hoảng thị trường thế giới năm 1928-1938 và chính sách bành trướng các thị trường quốc gia. Sự thành lập các khối đối lập. Chế độ tư bản, chiến tranh. Chế độ xã hội và hoà bình {Chiến tranh thế giới II; Khủng hoảng kinh tế; Ngoại thương; Thị trường; Đế quốc; } |Chiến tranh thế giới II; Khủng hoảng kinh tế; Ngoại thương; Thị trường; Đế quốc; | [Vai trò: Huy Vân; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |