Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 607 tài liệu với từ khoá children

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239500. STANTROCK, JOHN W.
    Children/ John W. Stantrock.- 8th ed.- Boston,...: McGraw-Hill, 2005.- xxxi, 613p.: ill.; 28 cm.
    Includes bibliographical references and indexes.
    ISBN: 0072892951
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về sự phát triển cả về thể chất lẫn trí tuệ, nhận thức của trẻ em từ khi còn là thai nhi tới khi chào đời , thời kì sơ sinh, thời kì trẻ nhỏ cho tới thời kì trưởng thành
(Nhận thức; Phát triển; Thể chất; Trẻ em; )
DDC: 152.083 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1311610. DANIELS, DENISE H.
    Understanding children: An interview and observation guide for educators/ Denise H. Daniels, Lorrie J. Beaumont, Carol A. Doolin.- Boston...: McGraw-Hill, 2002.- xvi, 161 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - App.: p. 131-161
    ISBN: 9780072481853
(Phát triển; Trẻ em; ) [Vai trò: Beaumont, Lorrie J.; Doolin, Carol A.; ]
DDC: 155.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194978. First aid for babies and children fast/ Allen R. Walker ed..- New ed..- New York: DK Pub., 2006.- 128 p.: col. ill.; 24 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780756619312
    Tóm tắt: Hướng dẫn cho các bậc cha mẹ và những người khác cách sơ cứu nhanh cho trẻ em và trẻ sơ sinh. Cách xử lý trong những trường hợp khẩn cấp như: điện giật, cháy, chết đuối, bị bất tỉnh, bị ngất, khó thở. Cách băng bó vết thương và cầm máu. Xử lý các vết bỏng và khi bị ngộ độc...
(Bệnh tật; Nhi khoa; Sơ cứu; Vết thương; ) [Vai trò: Walker, Allen R.; ]
DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478190. The Children's Hospital of Philadelphia guide to asthma: how to help your child live a healthier life/ edited by Julian Lewis Allen ... [et al].- Hoboken, NJ: J. Wiley, 2004.- xi, 244 p: ill; 22 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0471441163(paper)
(Bệnh trẻ em; Điều trị; Asthma in children; Asthma in children; ) [Vai trò: Allen, Julian Lewis.; ]
DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1120923. An analysis of the situation of children in Dien Bien 2010.- H.: UNICEF, 2010.- 165 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 111-113. - Ann.: p.115-165
(Trẻ em; Xã hội học; ) [Điện Biên; ]
DDC: 305.23 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1297894. STUART, TIMOTHY S.
    Children at promise: 9 principles to help kids thrive in an at risk world - turning hard knocks into opportunities for success/ Timothy S. Stuart, Cheryl G. Bostrom.- San Francisco: Jossey-Bass, 2003.- X, 179 p.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 169-174 . - Ind.
    ISBN: 0787968757
    Tóm tắt: Giới thiệu 9 nguyên tắc giáo dục trẻ em giúp trẻ em trưởng thành trong thế giưói đầy sự nguy hiểm bao gồm: Sự khó khăn và hình phạt, sự chăm sóc của người lớn, sự kiên trì, trách nhiệm cho hành động của mình, động cơ thúc đẩy từ sự đồng nhất, sự lạc quan, tính chính trực, sự phục vụ, tham gia các cuộc vui chơi
(Giáo dục; Nhân cách; Trẻ em; ) [Vai trò: Bostrom, Cheryl G.; ]
DDC: 259 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1322773. GRAHAM, GEORGE
    Children moving: A reflective approach to teaching physical education/ George Graham, Shirley Ann Holt, Melissa Parker.- 5th ed.- California...: Mayfield, 2001.- XXVI, 707p.: phot., fig.; 28cm.
    Bibliogr. at the end of chapter. - Ind.
    ISBN: 0767417488
    Tóm tắt: Trình bày ý nghĩa và mục đích của việc giáo dục thể chất cho trẻ em. Đưa ra một số mức độ giáo dục thể chất cho trẻ và phương pháp giảng dạy rèn luyện các kỹ năng vận động cho từng môn thể dục thể thao như: Khiêu vũ, nhảy xa, thăng bằng, các trò chơi với bóng...
(Giáo dục; Thể chất; Trẻ em; ) [Vai trò: Ann Holt, Shirley; Parker, Melissa; ]
DDC: 372.86044 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1242464. Chronic and recurrent pain in children and adolescents/ Ed.: Patrick J. McGrath, G. Allen Finley.- Settle: IASP Press, 1999.- ix,275 p.: fig.; 24 cm.- (Progress in pain research and managment)
    Bibliogr. in the book - Ind.
    ISBN: 0931092272
    Tóm tắt: Tập hợp các bài báo cáo, nghiên cứu tại hội thảo phân tích về những bệnh kinh niên và sự đau đớn thường xuyên ở trẻ em và thanh thiếu niên. Cơ chế và sự phát triển của những cơn đau kinh niên. Đưa ra một số biện pháp điều trị bệnh kinh niên và kiểm soát các cơn đau thường xuyên tái diễn ở trẻ. Những kinh nghiệm và vai trò kiểm soát sớm các cơn đau
(Bệnh kinh niên; Cơn đau; Thanh niên; Trẻ em; Điều trị; ) [Vai trò: Finley, G. Allen; McGrath, Patrick J.; ]
DDC: 616.047 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học896169. Chắp cánh ước mơ cho trẻ em trên khắp thế giới= Dreams on a wing for all children in the world : Dành cho trẻ từ 3-10 tuổi/ Lời: Mineko Koyama ; Tranh: Shomei Yoh ; Dịch: Rikki Ninomiya, Lê Giang.- H.: Phụ nữ Việt Nam ; Công ty Xuất bản và Giáo dục Quảng Văn, 2020.- 40tr.: ảnh, tranh vẽ; 23cm.- (Ehon Nhật Bản)
    Tên sách tiếng Nhật: 夢につばさを世界中の子どもたちに
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045682036
(Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Lê Giang; Mineko Koyama; Rikki Ninomiya; Shomei Yoh; ]
DDC: 895.63 /Price: 59000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học921343. Bé học Tiếng Anh qua hình ảnh - Phương tiện vận chuyển= English for children - Transportations : Dành cho trẻ dưới 6 tuổi/ First News b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2019.- 14tr.: ảnh; 19cm.
    ISBN: 9786045892985
(Tiếng Anh; )
DDC: 372.21 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922193. Bé học tiếng Anh qua hình ảnh - Đồ chơi= English for children - Toys : Dành cho trẻ dưới 6 tuổi/ First New b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2019.- 13tr.: ảnh màu; 19cm.
    ISBN: 9786045892992
(Giáo dục mẫu giáo; Tiếng Anh; )
DDC: 372.21 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021170. Green's skeletal trauma in children/ Steven L. Frich, Alexandre Arkader, David L. Skaggs... ; Ed.: Gregory A. Mencio, Marc F. Swiontkowski.- 5th ed..- Philadelphia: Elsevier/Saunders, 2015.- xix, 658 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 645-658
    ISBN: 9780323187732
(Chấn thương chỉnh hình; Gãy xương; Trật khớp; Trẻ em; ) [Vai trò: Arkader, Alexandre; Frich, Steven L.; Lovejoy, Steven; Mencio, Gregory A.; Schoenecker, Jonathan; Skaggs, David L.; Swiontkowski, Marc F.; ]
DDC: 617.15083 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1103298. KERR, P.B.
    Hậu duệ thần đèn= Children of the Lamp. T.3: Hổ mang chúa Kathmandu = The Corbra king of Kathmandu/ P.B. Kerr ; Trương Vân Hà dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2010.- 534tr.; 20cm.
(Văn học hiện đại; ) [Anh; ] [Vai trò: Trương Vân Hà; ]
DDC: 823 /Price: 79000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239297. Child labor and human rights: Making children matter/ Ed.: Burns H. Weston.- Boulder: Lynne Rienner, 2005.- xxv, 539 p.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 463-516. - Ind.
    ISBN: 1588263495(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Cuốn sách làm sáng tỏ vấn đề lao động trẻ em theo định nghĩa, cũng như trong luật về nhân quyền của các tổ chức thế giới như ILO; Những phản ứng dựa trên tiêu chuẩn cơ bản của cộng đồng thế giới về vấn đề lao động trẻ em; Nghiên cứu các trường hợp thực tế ở Tanzania, Philippin, Brazil; Đưa ra phương hướng cho sự thay đổi tiến bộ đối với lao động trẻ em
(Lao động; Nhân quyền; Trẻ em; ) [Vai trò: Weston, Burns H.; ]
DDC: 331.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613532. A study on street children in Ho Chi Minh city: Reference document.- Ha Noi: National Political Pub., 2004.- 160p.: bảng; 30cm..
(Trẻ em đường phố; ) |Công tác xã hội; Trẻ em; Hồ chí Minh; Việt Nam; |
DDC: 362.74 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612857. NESBIT, EDITH
    Five Children and It/ Edith Nesbit.- Oxford: Oxford Univ. Press, 2000.- 56p.: ill.; 20cm..- (Oxford Bookworms Library)
    ISBN: 0194229734
(Văn học anh; ) |Truyện ngắn; Thế kỷ 19; |
DDC: 823 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1613034. MARRYAT, CAPTAIN
    The children of the new forest/ Captain Marryat.- Oxford: Oxford Univ. Press, 2000.- 56p.: ill.; 20cm..- (Oxford Bookworms Library)
    ISBN: 0194229670
(Văn học Anh; ) |Văn học Anh hiện đại; Truyện ngắn; |
DDC: 823 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497945. Measurement of pain in infants and children/ editors, G. Allen Finley, Patrick J. McGrath.- Seattle: IASP Press, 1998.- ix, 210 p.: ill. (some col.); 25cm.
    Based on the first biennial International Forum on Pediatric Pain, held in Nova Scotia, Oct. 4-6, 1996
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0931092205
(Chứng đau trẻ em; Pain Measurement; Pain in children; Pain in infants; ) [Vai trò: Finley, G. Allen; McGrath, Patrick J.; ]
DDC: 616/.0472/083 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493300. STEAD, CHRISTINA
    The man who loved children/ Christina Stead; introduction by Doris Lessing.- London: Everyman's library, 1995.- 529p.; 21cm.
    ISBN: 1857152077
{Mỹ; Truyện; văn học nước ngoài; } |Mỹ; Truyện; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Lessing, Doris; Stead, Christina; ]
DDC: 813.5 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493314. TURGENEV, IVAN
    Fathers and children/ Ivan Turgenev; introduction by John Bayley.- London: Everyman's library, 1991.- 222p.; 21cm.
    ISBN: 1857150171
{Nga; Truyện; văn học nước ngoài; } |Nga; Truyện; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Bayley, John; Pyman, Avril; Turgenev, Ivan; ]
DDC: 891.733 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.