948273. NGUYỄN MINH HUỆ Cơ sở đo lường và lý thuyết điều khiển tự động quá trình công nghệ= Fundamental of process measurement & control theory/ Nguyễn Minh Huệ, Nguyễn Đức Trung, Phan Minh Thuỵ.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2018.- 319tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tủ sách Ngành Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm) Phụ lục: tr. 266-312. - Thư mục: tr. 313 ISBN: 9786049504525 Tóm tắt: Giới thiệu chung về nguyên lí điều chỉnh tự động và hệ thống điều khiển trong công nghiệp. Hệ thống đo lường thông số công nghệ, đo lường công nghiệp, đo lường nhiệt độ, thiết bị đo lực, khối lượng và áp suất, thiết bị lưu lượng... (Quá trình công nghệ; Điều khiển tự động; Đo lường; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Trung; Phan Minh Thuỵ; ] DDC: 629.80711 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1721554. WESCOTT, TIM Applied control theory for embedded systems/ Tim Wescott.- Burlington, MA: Newnes, 2006.- ix, 303 p.: ill.; 24 cm. Includes bibliographical references (p. 295-296) and index ISBN: 9780750678391 Tóm tắt: Many embedded engineers and programmers who need to implement basic process or motion control as part of a product design do not have formal training or experience in control system theory. Although some projects require advanced and very sophisticated control systems expertise, the majority of embedded control problems can be solved without resorting to heavy math and complicated control theory. However, existing texts on the subject are highly mathematical and theoretical and do not offer practical examples for embedded designers. This book is different;it presents mathematical background with sufficient rigor for an engineering text, but it concentrates on providing practical application examples that can be used to design working systems, without needing to fully understand the math and high-level theory operating behind the scenes. The author, an engineer with many years of experience in the application of control system theory to embedded designs, offers a concise presentation of the basics of control theory as it pertains to an embedded environment. (Digital control systems; Embedded computer systems; Hệ thống máy tính nhúng; Hệ thống điều khiển kỹ thuật số; ) |Điều khiển tự động; Design and construction; Design and construction; Thiết kế và xây dựng; Thiết kế và xây dựng; | DDC: 629.89 /Price: 65.65 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722294. PARTINGTON, JONATHAN R. Linear operators and linear systems: an analytical approach to control theory/ Jonathan R. Partington.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2004.- ix, 166 p.: ill.; 24 cm. Includes bibliographical references (p. 151-161) and index ISBN: 9780521546195 Tóm tắt: This volume presents an introduction to the common ground between operator theory and linear systems theory. Pure mathematical topics are included such as Hardy spaces, closed operators, the gap metric, semigroups, shift-invariant subspaces, the commutant lifting theorem and almost-periodic functions, which would be suitable for a course in functional analysis. The book also includes applications to partial differential equations, the stability and stabilization of linear systems, power signal spaces, and delay systems, treated from an input/output point of view (Linear operators; Linear systems; Đại số tuyến tính; ) |Đại số tuyến tính; | DDC: 515.7246 /Price: 43 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1738546. LEONARD, DANIEL Optimal control theory and static optimization in economics/ Daniel Leonard, Ngo van Long.- New York: Cambridge University Press, 1992.- x, 353 p.: ill.; 23 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 9780521337465 Tóm tắt: Optimal control theory is a technique being used increasingly by academic economists to study problems involving optimal decisions in a multi-period framework. This book is designed to make the difficult subject of optimal control theory easily accessible to economists while at the same time maintaining rigor. Economic intuition is emphasized, examples and problem sets covering a wide range of applications in economics are provided, theorems are clearly stated and their proofs are carefully explained (Mathematical optimization; Statics and dynamics (social sciences); Thống kê và động lực (khoa học xã hội); Tối ưu hóa toán học; ) |Thống kê xã hội học; | [Vai trò: Ngo, Van Long; ] DDC: 330.0151 /Price: 65 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1185799. NGUYEN THANH BANG Numerical methods for solving nonlinear problems in control theory/ Nguyen Thanh Bang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 305tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chính văn bằng tiếng Anh Thư mục: tr. 291-305 Tóm tắt: Giới thiệu về thuyết kiểm soát và việc áp dụng giải pháp số cho các vấn đề của hệ thống phi tuyến tính. Giới thiệu phương pháp Picarsd cho vấn đề giá trị biên 2 điểm phi tuyến tính và phương pháp xấp xỉ cho các vấn đề này... (Lí thuyết số; Phi tuyến tính; Toán; ) DDC: 512.7 /Price: 51000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1250140. SONTAG, EDUARDO D. Mathematical control theory: Deterministic finite dimensional systems/ Eduardo D. Sontag.- 2nd ed..- New York: Springer, 1998.- XVI,532tr; 23cm.- (Texts in applied mathematics 6) T.m. cuối chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản và những kết quả của lí thuyết điều khiển, hệ thống; những điểm mấu chốt chung của lí thuyết điều khiển; lí thuyết các hệ tuyến tính, bài toán ổn định của Lyapunov; các phương pháp đầu vào, đầu ra ... {Toán học; hệ thống thứ nguyên hữu hạn tất định; lí thuyết; điều khiển toán học; } |Toán học; hệ thống thứ nguyên hữu hạn tất định; lí thuyết; điều khiển toán học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1359427. A course in H control theory/ B.A. Francis: Springer, 1987.- 150tr; 24cm. /Nguồn thư mục: [NLV]. |