1362445. Webster's guide to business correspondence.- Springfield (Mass): Merrian - webster, 1988.- viii,938tr; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Thể loại thư tín thương mại, hình thức địa chỉ, cơ cấu một bức thư, câu, ngữ pháp cách viết thư giao dịch với các cơ quan chính phủ Mỹ, sử dụng bưu điện {Tiếng Anh; Webster; thư tín; thương mại; } |Tiếng Anh; Webster; thư tín; thương mại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1397983. Stalin's correspondence with Churchill, Attlee, Roosevelt and Truman: 1941-1945. - trọn bộ 2 tập.- New York: E.P. Dutton & Co. Inc., 1958.- 301tr; 22cm. 2 tập đóng trong 1 bộ .-T.1: 401 tr.; T.2: 301 tr. Tóm tắt: Tập thư tín, thông điệp trao đổi của người đứng đầu Văn phòng bộ trưởng Cộng hoà liên bang Xô Viết với tổng thống Mỹ Attlee, Roosevelt và thủ tướng Anh Churchill, Truman trong thời gian chiến tranh vệ quốc 1941-1945 {Anh; Liên xô; Mỹ; Thư từ; chiến tranh vệ quốc; ngoại giao; } |Anh; Liên xô; Mỹ; Thư từ; chiến tranh vệ quốc; ngoại giao; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429788. The Soviet-Yugoslav dispute: Text of the published correspondence.- London: Royal Institute of International Affairs, 1948.- 79p.; 22cm. Tóm tắt: Về chính trị của Liên Xô và Nam Tư, về vai trò của Phòng Thông tin cộng sản (Cominform) được thành lập tháng 9/1947 và bao gồm 9 nước là Liên Xô, Ba Lan, Tiệp Khắc, Hungari, Rumani, Bungari, Nam Tư, Pháp, ý. Đại bản doanh của Cominform đóng tại Bêôgrát. Cuộc tranh cãi này liên quan đến thông báo của Cominform khai trừ đảng Cộng sản Nam Tư ngày 28/6/1948 {Liên Xô; Nam tư; Phòng Thông tin Cộng sản; Tranh luận; Đảng Cộng sản; } |Liên Xô; Nam tư; Phòng Thông tin Cộng sản; Tranh luận; Đảng Cộng sản; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |