Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 2365 tài liệu với từ khoá culture

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1272951. BARAN, STANLEY J.
    Introduction to mass communication: Media literacy and culture/ Stanley J. Baran.- 3rd ed.- Boston...: McGraw - Hill, 2004.- XXXVI, 540p.: phot.; 28cm.
    Bibliogr. p.R1 - R10 . - Ind.
    ISBN: 0072998377(alk.paper)
    Tóm tắt: Nêu các khái niệm về phương tiện truyền thông, vai trò của văn hoá liên quan tới xã hội & truyền thông đại chúng, phạm vi & bản chất của phương tiện thông tin đại chúng, hiều biết về thông tin đại chúng & công nghiệp truyền thông & khán giả trong lĩnh vực truyền thông
(Truyền thông đại chúng; Văn hoá; )
DDC: 302.23 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1445030. BARAN, STANLEY J.
    Introduction to mass communication: Media literacy and culture/ Stanley J. Baran.- 7th ed..- New York: McGraw-Hill Higher Education, 2012.- xx, 449 p: ill.; 28 cm.
    ISBN: 9780073526157
(Truyền thông đại chúng; Văn hóa; )
DDC: 302.23 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477809. SPRING, JOEL H.
    Deculturalization and the struggle for equality: a brief history of the education of dominated cultures in the United States/ Joel Spring.- 4th ed..- Boston: McGraw-Hill, 2004.- xi, 128, I-4 p.; 23cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0072563834
(Discrimination in education; Giáo dục; Giáo dục đa văn hóa; Minorities; Multicultural education; )
DDC: 371.829 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997169. An everyone culture: Becoming a deliberately developmental organization/ Robert Kegan, Lisa Laskow Lahey, Matthew L. Miller....- Massachusetts: Harvard Business Review Press, 2016.- 306 p.: fig., tab.; 25 cm.
    Bibliogr.: p. 289-292. - Ind.: p. 293-306
    ISBN: 9781625278623
(Nhân sự; Quản trị doanh nghiệp; Tổ chức; ) [Vai trò: Fleming, Andy; Helsing, Deborah; Kegan, Robert; Lahey, Lisa Laskow; Miller, Matthew L.; ]
DDC: 658.312 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177287. World development report 2008: Agriculture for development.- Washington, DC: The World Bank, 2007.- xviii, 365 p.: m., fig.; 27 cm.
    Bibliogr. p. 284-318. - Ind.
    ISBN: 9780821368077
    Tóm tắt: Báo cáo phân tích về những đóng góp cũng như vai trò của nông nghiệp trong sự phát triển kinh tế nói chung và trong xoá đói giảm nghèo trên toàn thế giới nói riêng. Đánh giá hiệu quả của sử dụng nông nghiệp cho phát triển kinh tế và những đổi mới chính sách, khoa học và kỹ thuật trong nông nghiệp. Những ban hành của Chính phủ và các cấp chính quyền nhằm đẩy mạnh hiệu quả của nông nghiệp trong phát triển kinh tế
(Kinh tế nông nghiệp; Phát triển; )
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194077. KOLKER, ROBERT
    Film, form, and culture/ Robert Kolber.- 3rd ed.- Boston, ...: McGraw-Hill, 2006.- x, 326 p.: phot.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of articles. - Ind.
    ISBN: 0072953926(softcoveralk.paper)
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về phim điện ảnh: Sự tưởng tưởng và thực tế. Cấu trúc hình thức của phim, xây dựng cảnh phim, người kể chuyện trong phim. Thực tế văn hoá trong phim...
(Kĩ thuật; Phim; Điện ảnh; )
DDC: 791.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239352. BOLLIER, DAVID
    Brand name bullies: The quest to own and control culture/ David Bollier.- Hoboken, N.J: John Wiley & Sons, 2005.- x, 309 p.: ill.; 25 cm.
    Bibliogr. p. 289-290. - Ind.
    ISBN: 0471679275
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về nền văn hoá nghệ thuật ở Mỹ. Các quy định về bản quyền và quyền sở hữu trí tuệ đối với các tác phẩm văn hoá nghệ thuật của Mỹ. Đưa ra những minh chứng về việc áp dụng luật bản quyền và quyền sở hữu trí tuệ nhằm bảo vệ các tác phẩm văn hoá nghệ thuật. Nghiên cứu khoa học và các phát minh
(Bản quyền; Luật pháp; Nghệ thuật; Quyền sở hữu trí tuệ; Văn hoá; ) [Mỹ; ]
DDC: 346.7304 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1216765. EHRLICH, PAUL R.
    Human natures: Genes, cultures, and the human prospect/ Paul R. Ehrlich.- Washington, D.C.: Island press, 2000.- XII, 531p.; 24cm.
    Bibliogr. p.: 433-508.- Ind.
    ISBN: Ryan,JohnS.,$d1934
    Tóm tắt: Cuốn sách được trình bày bởi một trong những nhà sinh vật học hàng đầu thế giới về thuyết tiến hoá khẳng định về sự tiến hoá của con người không hẳn là di truyền học & nảy sinh từ sự nhận định sai lầm cơ bản của chính sự tiến hoá
(Con người; Di truyền học; Tiến hoá; )
DDC: 599.93 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học870173. DESCOLA, PHILIPPE
    Bên kia tự nhiên và văn hoá= Par-delà nature et culture/ Philippe Descola ; Dịch: Phạm Văn Quang, Võ Thị Ánh Ngọc.- H.: Đại học Sư phạm, 2021.- 675tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 613-648. - Phụ lục: tr. 667-675
    ISBN: 9786045481530
    Tóm tắt: Gồm những nghiên cứu về sinh thái học của giáo sư Philippe Descola tập trung vào mối quan hệ giữa xã hội bản địa và môi trường sống xung quanh của họ như: Ảo thị tự nhiên; các cấu trúc của kinh nghiệm; các tâm thái của hữu thể; những định lệ của thế giới; sinh thái tương quan
{Sinh thái học nhân văn; } |Sinh thái học nhân văn; | [Vai trò: Phạm Văn Quang; Võ Thị Ánh Ngọc; ]
DDC: 304.2 /Price: 270000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học871094. COYLE, DANIEL
    Khám phá sức mạnh văn hóa đội nhóm= The culture code : Cẩm nang xây dựng đội nhóm mạnh và văn hoá doanh nghiệp đột phá/ Daniel Coyle ; Thu Huyền dịch.- H.: Thế giới, 2021.- 260tr.; 24cm.- (Tủ sách Nhân sự & Phát triển nguồn nhân lực)
    ISBN: 9786047793686
    Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết, kỹ năng giúp các nhà quản lý, nhà lãnh đạo biết khám phá tối đa sức mạnh văn hoá đội nhóm và xây dựng sức mạnh của tổ chức, doanh nghiệp đột phá tạo dựng lòng tin và thúc đẩy sự thay đổi theo hướng tích cực: Tạo dựng sự an toàn, chia sẻ trạng thái dễ tổn thương, thiết lập mục đích
(Nhóm làm việc; Quản lí; ) [Vai trò: Thu Huyền; ]
DDC: 658.4022 /Price: 139000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học917534. LÝ TÙNG HIẾU
    Giao lưu tiếp biến văn hoá và sự biến đổi văn hoá Việt Nam= Acculturation and changes of culture in Vietnam/ Lý Tùng Hiếu.- H.: Khoa học xã hội, 2019.- 424tr.: bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    Thư mục: tr. 402-420
    ISBN: 9786049566509
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn của giao lưu tiếp biến văn hoá ở Việt Nam. Quá trình giao lưu tiếp biến văn hoá và sự biến đổi văn hoá Việt Nam theo thời gian và không gian. Nghiên cứu những chứng tích ngôn ngữ của giao lưu tiếp biến văn hoá ở Việt Nam
(Biến đổi; Giao lưu; Văn hoá; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.09597 /Price: 179000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073174. Leading culture change in global organizations: Aligning culture and strategy/ Daniel Denison, Robert Hooijberg, Nancy Lane, Colleen Lief ; Foreword: Edgar H. Schein.- 1st ed..- San Francisco: Jossey-Bass, 2012.- xv, 220 p.: ill.; 24 cm.- (Jossey-Bass business & management series)
    Ind.: p. 211-220
    ISBN: 9780470908846
(Bí quyết thành công; Quản lí; Tổ chức; Văn hoá doanh nghiệp; ) [Vai trò: Denison, Daniel; Hooijberg, Robert; Lane, Nancy; Lief, Colleen; Schein, Edgar H.; ]
DDC: 658.402 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1155005. CLISSOLD, LORRAINE
    Why the Chinese don’t count calories: 15 secrets from a 3,000-year-old food culture/ Lorraine Clissold.- New York: Skyhorse Pub, 2008.- xxx, 223 p.; 20 cm.
    Bibliogr.: p. 220-223
    ISBN: 9781602392724
(Chăm sóc sức khoẻ; Chế độ ăn uống; Dinh dưỡng; Ăn kiêng; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 613.20951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239586. BELTON, JOHN
    American cinema / American culture/ John Belton.- 2nd ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2005.- xxviii, 452 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr.. - Ind.
    ISBN: 0072886277
    Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản liên quan đến điện ảnh Mỹ. Lịch sử, khía cạnh xã hội, văn hoá của điện ảnh Mỹ từ 1890 xuyên suốt 2003: Sự nổi lên của ngành điện ảnh, điện ảnh Hollywood cổ điển, hệ thống xưởng phim. Các thể loại điện ảnh Mỹ. Lịch sử hậu chiến tranh của điện ảnh Mỹ.
(Lịch sử; Văn hoá; Điện ảnh; ) [Mỹ; ]
DDC: 791.43 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239309. UMEH, OGWO J.
    Culture, development, and public administration in Africa/ Ogwo J. Umeh, Greg Andranovich ; Foreword: Jong S. Jun.- Bloomfield, CT: Kumarian, 2005.- xii, 190 p.; 23 cm.
    Bibliogr. p. 163-181. - Ind.
    ISBN: 1565492013(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Cuốn sách minh hoạ điều cần thiết hợp nhất động lực văn hoá bản địa với phát triển quốc tế và chương trình quản lý hành chính công theo mô hình ưu thế phương tây như các nước Nam Phi, Bơtwana, Lesotho, Malawi, Swazilan, Tandania, Zambia, Zimbabuê
(Chính phủ; Chính trị; Hành chính nhà nước; Kinh tế; Văn hoá; ) [Châu Phi; ] [Vai trò: Andranovich, Greg; Jun, Jong S.; ]
DDC: 353.70968 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1326865. HỮU NGỌC
    Sketches for a portrait of Vietnamese culture/ Hữu Ngọc.- H.: Thế giới, 1995.- 512tr : ảnh; 25cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1640156. COLE, JOSHUA
    Western civilizations: Their history & their culture. Volume 1/ Joshua Cole, Carol Symes.- 18th ed..- New York: W.W. Norton & Company, 2014.- xxvii, 545, 94 pages: illustrations (some colour), m; 28 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 9780393922141
    Tóm tắt: The engaging narrative and carefully crafted, innovative pedagogical tools in Western Civilizations are based on the co-authors’ own teaching experiences. The text provides balanced coverage, places the West in a larger global context, and carefully integrates new research. In the eighteenth edition, the early modern period has been completely overhauled―and now includes a new chapter on the Atlantic World.
(Civilization, western; Văn minh phương Tây; ) |Văn minh thế giới; Textbooks; Sách giáo khoa; | [Vai trò: Symes, Carol; ]
DDC: 909.09821 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1615014. SOUTHERN, ANNA
    Culture and society. Series 1/ Anna Southern, Adrian Wallwork; Lê Huy Lâm (dịch).- T.P. Hồ Chí Minh: Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh; Công ty TNHH Nhân Trí Việt, 2009.- 148 tr.; 22 cm..- (BBC World. News English)
    Copyright by BBC Worldwide Ltd, 2004
|Ngôn ngữ; Tin tức; Tiếng Anh; Tự học; Văn hóa; Xã hội; | [Vai trò: Lê, Huy Lâm; Wallwork, Adrian; ]
DDC: 428 /Price: 98000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477959. BRAMAN, ARLETTE N.
    Secrets of ancient cultures: The Inca : activities and crafts from a mysterious land/ Arlette N. Braman ; illustrated by Michele Nidenoff.- Hoboken, N.J.: Wiley, 2004.- xi, 113 p.: ill.; 22cm.
    ISBN: 0471219800
    Tóm tắt: Provides information on the civilization of the ancient Incas and directions for activities and crafts based on their culture
(Handicraft; Incas; Indian craft; Indians of South America; Lịch sử Nam Mỹ; ) [Vai trò: Nidenoff, Michele; ]
DDC: 985/.01 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477689. PETERS-GOLDEN, HOLLY
    Culture sketches: case studies in anthropology/ Holly Peters-Golden.- 3rd ed..- Boston: McGraw-Hill, 2002.- xv, 264 p.: ill., maps; 23cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 0072285982
(Ethnology; Dân tộc học; )
DDC: 305.8 /Price: 000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.