1174541. PHAN TỪ CƠ Thuỷ động lực học - lý thuyết và ứng dụng trong công nghệ khai thác dầu khí: Giáo trình dùng cho sinh viên, kỹ sư, cán bộ ngành Dầu khí/ Phan Từ Cơ.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 512tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. thư mục: tr. 511 Tóm tắt: Giới thiệu về môn học thuỷ động lực học 1 chuyên đề trong vật lí vỉa dầu khí. Ứng dụng trong công nghệ khai thác dầu khí. Hiệu quả của giếng, xác định các thông số vỉa bằng khảo sát giếng khoan (Dầu mỏ; Khai thác; Thuỷ động lực học; Ứng dụng; ) DDC: 622.071 /Price: 128000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1337766. Luật dầu khí.- H.: Chính trị quốc gia, 1993.- 52tr; 19cm. Chính văn bằng 2 tiếng Anh, Việt Tóm tắt: Những quy định chung về hoạt động dầu khí, hợp đồng dầu khí, quyền và nghĩa vụ của nhà thầu, thuế, lệ phí. Quản lý của nhà nước về hoạt động dầu khí. Thanh tra dầu khí và xử lí vi phạm trong hoạt động dầu khí {Luật pháp; luật dầu khí; } |Luật pháp; luật dầu khí; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1641066. PHÙNG, VĂN PHÁCH Kiến tạo- địa động lực và tiềm năng dầu khí của bể trầm tích sông Hồng- vịnh bắc bộ/ Phùng, Văn Phách.- Hà Nội: Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2011.- 212 tr.: minh họa; 27 cm. tài liệu tham khảo : trang 187 - 202 Tóm tắt: cho biết sự hình thành ban đầu của trũng sông hồng - vịnh bắc bộ. các pha kiến tạo cơ bản về sự hình thành và kiến tạo của trũng sông hồng- vịnh bắc bộ (petroleum; ) |Kiến tạo địa -đọng lực; bể trầm tích; sông Hồng - vịnh Bắc bộ; tiềm năng dầu khí; vietnam; | DDC: 551.46 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737607. PHAN, TỪ CƠ Thủy động lực học - lý thuyết và ứng dụng trong công nghệ khai thác dầu khí: (Giáo trình cho sinh viên, kỹ sư, cán bộ ngành dầu khí)/ Phan Tử Cơ.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 512 tr.: minh họa; 27 cm. Tóm tắt: Nội dung trình bày các phương pháp xác định các thông số thuỷ động lực của vỉa bằng khảo sát giếng khoan khai thác và bơm ép nước ở chế độ ổn định. Đồng thời, cũng đề cập đến nghiên cứu không gian giữa các giác, giữa các giếng bằng phương pháp giao thoa áp suất. (Hydrodynamics; Thủy động lực học; ) |Thủy động lực học; | DDC: 532.5 /Price: 128000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717009. LÊ, PHƯỚC HẢO Cơ sở khoan và khai thác dầu khí/ Lê Phước Hảo.- Tái bản lần 1.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006.- 307 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Cuốn sách trình bày một cách có hệ thống cơ sở lý thuyết, những vấn đề cơ bản về công nghệ và kỹ thuật khoan và khai thác dầu khí hiện đại cho sinh viên nhóm ngành Kyc thuật địa chất và dầu khí. Đây cũng là một tài liệu tham khảo bổ ích cho cán bộ khoa học, kỹ sư, công nhân trong ngành dầu khí và những ai muốn tìm hiểu lĩnh vực này. (Kỹ thuật khai thác mỏ quặng; Mining engineering; ) |Dầu khí; | DDC: 622.3381 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1671682. HỒ, LÊ VIÊN Tính toán thiết kế các chi tiết thiết bị hoá chất và dầu khí: (Dùng cho học sinh trường đại học Bách khoa và các trường đại học khác...)/ Hồ Lê Viên.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2006.- 239tr.: bảng, hình vẽ; 27cm. ĐTTS ghi: Trường đại học Bách khoa Hà Nội Thư mục: tr. 239 Tóm tắt: Trình bày các nguyên lý cơ bản của việc thiết kế thiết bị hóa chất và dầu khí, cách chọn lựa vật liệu, các quan hệ phụ thuộc giữa các kích thước, của các chi tiết thiết bị với tính chất của vật liệu và các phương pháp gia công, chế tạo, các phép tính kiểm tra độ bền các chi tiết và phương pháp thiết kế (Petroleum industry and trade; Công nghệ dầu mỏ; ) |Công nghệ dầu mỏ; | DDC: 665.5 /Price: 48000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736841. HOÀNG ĐÌNH TIẾN Địa chất dầu khí và phương pháp tìm kiếm thăm dò theo dõi mỏ, 2006 /Price: 44000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696943. NGUYỄN, ĐÌNH TIẾN Địa hóa dầu khí/ Nguyễn Đình Tiến.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2003.- 291 tr.; 24 cm. (Geochemistry; ) |Địa hóa dầu khí; | DDC: 551.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1696857. LÊ, PHƯỚC HẢO Cơ sở khoan và khai thác dầu khí/ Lê Phước Hảo.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh, 2002.- 307 tr.; 24 cm. (Mining engineering; ) |Công nghệ khai thác dầu khí; | DDC: 622.3381 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651195. NGUYỄN VIỆT KỲ Giáo trình địa chất dầu khí/ NGUYỄN VIỆT KỲ.- 1st.- Tp. HCM: ĐHQG, 2002; 197tr. (natural gas; petroleum; ) |ĐỊa chất dầu khí; geology; | DDC: 553.28 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1691411. THÁI, VÕ TRANG Kỹ thuật an toàn vệ sinh lao động ngành địa chất - dầu khí/ Thái Võ Trang.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2002.- 336 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Sách trình bày cơ sở bảo hộ lao động, vệ sinh lao động, phòng chống cháy nổ, kỹ thuật an toàn trong các công tác mỏ - địa chất - dầu khí, bảo vệ môi trường. (Industrial safety; Mine safety; Petroleum; ) |An toàn lao động trong ngành dầu khí; An toàn và vệ sinh lao động; Equipment and supplies; Industry and trade; Safety measures; | DDC: 622.8 /Price: 34500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737191. NGUYỄN VIỆT KỲ Địa chất thủy văn bồn chứa dầu khí, 2001 /Price: 12000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686134. BÙI THỊ KHOE Tìm hiểu ngành công nghiệp thăm dò - khai thác - chế biến dầu khí ở Việt Nam: Luận văn tốt nghiệp Đại học Sư phạm ngành Địa Khóa 19/ Bùi Thị Khoe.- 1st.- Cần Thơ: Trường Đại Học Cần Thơ, Khoa Sư phạm, Bộ môn Địa, 1997; 29tr.. (petroleum industry and trade - vietnam; ) |Lớp Địa K19; Việt Nam - Công nghiệp dầu khí; | DDC: 338.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653118. J P NGUYEN Kỹ thuật khoan dầu khí/ J P Nguyen; Dịch giả: Lê Phước Hảo.- 1st.- Hà Nội: Giáo Dục, 1995; 366tr.. (geology, economic; mineralogy; ) |Kinh tế mỏ; | [Vai trò: Lê Phước Hảo; ] DDC: 553.282 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1649386. Từ điển dầu khí Anh - Việt= English - Vietnamese oil and gas dictionary.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1983; 656tr.. (khoảng 28000 thuật ngữ) Tóm tắt: Từ điển bao gồm 28000 thuật ngữ thuộc các lãnh vực thăm dò, khai thác, chế biến dầu khí và xử lý, ứng dụng các sản phẩm dầu khí và một số thuật ngữ của các ngành khoa học có liên quan (petroleum industry and trade; petroleum products; technology - dictionaries; ) |Dầu khí; Dầu mỏ; Từ điển dầu khí Anh - Việt; | DDC: 681.766503 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692066. Từ điển dầu khí Anh - Việt.- Hà Nội: KHKT, 1983; 856tr.. (natural gas; oil gasification; petroleum; ) |Từ điển dầu khí; Từ điển khoáng sản; | DDC: 553.282 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1673409. Trí tuệ dầu khí Việt Nam - Hội nhập và phát triển bền vững: Tuyển tập báo cáo Hội nghị khoa học - công nghệ/ Nguyễn Hồng Minh, Nguyễn Anh Đức, Nguyễn Hữu Trung....- H.: Khoa học kỹ thuật, 2013.- 966tr.: ảnh; 30cm. Đầu bìa sách ghi: Tập đoàn Dầu khí quốc gia Việt Nam. Viện Dầu khí Việt Nam Tóm tắt: Đây là công trình khoa học công phu, tập hợp những tri thức, trí tuệ khoa học công nghệ dầu khí để giải quyết các vấn đề khoa học mà thực tiễn đang đặt ra đối với sự phát triển của Ngành |Dầu khí; Hội nhập; Phát triển; Việt Nam; | /Price: 250000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1586938. ĐÔNG HẢI Quảng Ngãi: Giao nhận lô sản phẩm dầu khí đầu tiên/ Đông Hải.- Quảng Ngãi: Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 2009.- Tr.88; 28cm. {Khu kinh tế Dung Quất; Kinh tế; Quảng Ngãi; dchi; } |Khu kinh tế Dung Quất; Kinh tế; Quảng Ngãi; dchi; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1586777. HIỀN VY Từ thành công của Nhà máy lọc dầu Dung Quất: Bảo hiểm dầu khí xứng đáng là "Ngọn lửa của niềm tin"/ Hiền Vy.- Quảng Ngãi: Thư viện Quảng Ngãi xuất bản, 2009.- Tr.109; 28cm. {Bảo hiểm dầu khí; Khu kinh tế Dung Quất; Nhà máy lọc dầu; Quảng Ngãi; dchi; } |Bảo hiểm dầu khí; Khu kinh tế Dung Quất; Nhà máy lọc dầu; Quảng Ngãi; dchi; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1587461. HÀ MINH Đa dạng hoạt động kinh doanh dầu khí/ Hà Minh.- Quảng Ngãi: Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi xuất bản, 2009.- Tr.111; 28cm. {Khu kinh tế Dung Quất; Kinh tế; Quảng Ngãi; dchi; } |Khu kinh tế Dung Quất; Kinh tế; Quảng Ngãi; dchi; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |