914808. TUỆ CHÂU Nghi thức trì tụng Kinh A Di Đà: Dịch nghĩa/ Tuệ Châu b.s..- H.: Hồng Đức, 2019.- 27tr.: tranh vẽ; 26cm. ISBN: 9786048972448 Tóm tắt: Trình bày nội dung dịch nghĩa của Kinh A di đà (Kinh Adiđà; Nghi thức trì tụng; Đạo Phật; ) DDC: 294.34432 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
952180. TRẦN THỊ THANH LIÊM Tập viết chữ Hoa: Soạn theo Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa, có chú âm phù hiệu, dịch nghĩa/ Trần Thị Thanh Liêm.- H.: Hồng Đức, 2018.- 132tr.: bảng; 21cm. Phụ lục: tr. 122-132 ISBN: 9786048928384 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về bộ thủ thống nhất trong chữ Hán, các nét cơ bản của chữ Hán, quy tắc viết chữ Hán và hướng dẫn cách viết các chữ Hán thông dụng (Chữ Hán; Tiếng Trung Quốc; Tập viết; ) DDC: 495.18 /Price: 48000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1028805. ĐẶNG VIỆT THUỶ Từ chiến dịch Nghĩa Lộ đến chiến dịch Điện Biên Phủ/ Đặng Việt Thuỷ b.s..- H.: Hồng Đức, 2014.- 229tr.; 21cm. Thư mục: tr. 229 ISBN: 9786048614355 Tóm tắt: Vài nét về truyền thống đấu tranh cách mạng kiên cường của quân và dân Tây Bắc; trình bày tóm tắt 10 chiến dịch trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) trên địa bàn Tây Bắc, đỉnh cao là chiến dịch Điện Biên Phủ (Chiến dịch Điện Biên Phủ; Kháng chiến chống Pháp; Lịch sử hiện đại; ) [Việt Nam; ] {Chiến dịch Nghĩa Lộ; } |Chiến dịch Nghĩa Lộ; | DDC: 959.7041 /Price: 64000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1068135. THÍCH CHƠN KHÔNG Kinh Tam bảo thông dụng: Dịch nghĩa/ Thích Chơn Không soạn dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Tôn giáo, 2012.- 415tr., 2tr. ảnh màu; 21cm. ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu bộ kinh Tam Bảo thông dụng, giúp con người đạt được hạnh phúc, an lạc trong cuộc sống hiện tại và giác ngộ trong tương lai (Kinh Phật; Đạo Phật; ) {Kinh Tam bảo; } |Kinh Tam bảo; | DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1092157. XUÂN HUY Tập viết chữ HánSoạn theo giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa có chú âm phù hiệu, dịch nghĩa và đối chiếu chữ phồn thể =汉字会话301句习字本, 有汉语拼音,注音符号,义译和简化字繁体字对照/ Xuân Huy.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 175tr.: bảng; 21cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách viết các nét cơ bản của chữ Hán (Chữ Hán; Tiếng Trung Quốc; Tập viết; ) DDC: 495.17 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1109655. ĐỖ THỊ HẢO Ca Thư: Những câu hát của người Sán Chay : Phiên âm, dịch nghĩa, giới thiệu/ Đỗ Thị Hảo ch.b. ; Dịch: Đỗ Thị Hảo... ; Đỗ Thị Hảo h.đ..- H.: Từ điển Bách khoa, 2010.- 595tr.; 21cm. ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Hán Tóm tắt: Ghi chép lại những câu hát đối đáp giữa nam và nữ của người dân tộc Sán Chay sống ở vùng Lạng Giang biên giới phía Bắc, những câu hát viết bằng chữ Hán được dịch nghĩa và phiên âm sang tiếng Việt (Dân tộc Sán Chay; Dân tộc thiểu số; Văn học dân gian; ) [Vai trò: Lam Giang; Trịnh Văn Lưu; Đỗ Thị Hảo; ] DDC: 398.809597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1148040. TRẦN THỊ THANH LIÊM Tập viết chữ Hán: Soạn theo giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa có chú âm phù hiệu, dịch nghĩa và đối chiếu chữ Phồn thể/ Trần Thị Thanh Liêm b.s..- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 148tr.; 21cm. Tóm tắt: Hướng dẫn cách viết chính xác các nét cơ bản của chữ Hán và những quy tắc cơ bản khi viết chữ Hán (Chữ Hán; Tập viết; ) DDC: 495.1 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1186739. TRẦN THỊ THANH LIÊM Tập viết chữ Hán: Soạn theo giáo trình "301 câu đàm thoại tiếng Hoa" có chú âm phù hiệu, dịch nghĩa/ Trần Thị Thanh Liêm.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2006.- 216tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu các nét cơ bản của chữ Hán, qui tắc viết chữ Hán và phương pháp luyện tập chữ Hán (Chữ Hán; Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Tập viết; ) DDC: 495.1 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1288670. TRẦN THỊ THANH LIÊM Tập viết chữ Hán: Soạn theo giáo trình "301 câu đàm thoại tiếng Hoa" có chú âm phù hiệu, dịch nghĩa và đối chiếu chữ phồn thể/ Trần Thị Thanh Liêm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 150tr; 21cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Giới thiệu những nét cơ bản của chữ Hán, những qui tắc cơ bản khi viết chữ Hán và phân tích kết cấu của chữ Hán {Chữ Hán; Giáo trình; Tiếng Trung Quốc; } |Chữ Hán; Giáo trình; Tiếng Trung Quốc; | /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1318061. XUÂN HUY Tập viết chữ Hán: Soạn theo giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa có chú âm phù hiệu, dịch nghĩa và đối chiếu chữ phồn thể/ Xuân Huy.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 120tr; 20cm. {Chữ Hán; Giáo trình; Tiếng Trung Quốc; Tập viết; } |Chữ Hán; Giáo trình; Tiếng Trung Quốc; Tập viết; | /Price: 7000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1211429. DƯƠNG KIỆT Tự học Hoa ngữ: Giao tiếp đàm thoại tiếng Hoa: Tiếng quan thoại - Quảng Đông. Dịch nghĩa tiếng Việt-Anh/ Dương Kiệt, Việt Hưng, Minh Trung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 183tr; 19cm. Tóm tắt: Học đàm thoại tiếng Trung Quốc có phụ chú âm và nghĩa để đối chiếu cho những người có quan hệ đi lại, mua bán và du lịch {Sách tự học; Tiếng Trung Quốc; } |Sách tự học; Tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Minh Trung; Việt Hưng; ] /Price: 16.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429348. T.N. Kyrie. Gloria. Credo: Dịch nghĩa và hát phỏng theo điệu Bình ca/ T.N., Hoài Đức soạn.- H.: Nhà in Kim Sơn, 1951.- 16tr.; 24cm. {Bài hát; Âm nhạc; Đạo Thiên chúa; } |Bài hát; Âm nhạc; Đạo Thiên chúa; | [Vai trò: Hoài Đức; ] /Price: 5,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428853. Kyrie. Gloria. Credo. Sanctus. Agnus: Dịch nghĩa và hát phỏng theo điệu bình ca/ T.N., Hoài Đức dịch.- Xb. lần thứ 1.- H.: Knxb, 1951.- 16tr.; 21cm. {Bài hát; Tôn giáo; Âm nhạc; Đạo Thiên chúa; } |Bài hát; Tôn giáo; Âm nhạc; Đạo Thiên chúa; | [Vai trò: Hoài Đức; T.N.; ] /Price: 5,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1424112. ĐẶNG TRẦN CÔN Chinh phụ nâm khúc dẫn giải: Có nguyên văn chữ Nho dịch âm, dịch nghĩa và chú thích rõ ràng/ Đặng Trần Côn.- H.: Impr. Tân dân, 1944.- 119tr {Truyện thơ; Việt Nam; Văn học; } |Truyện thơ; Việt Nam; Văn học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1418110. NGUYỄN ĐỖ MỤC Chinh phụ ngâm khúc dẫn giải: Có nguyên văn chữ nho, dịch âm, dịch nghĩa và chú thích/ Nguyễn Đỗ Mục.- k.đ: Tân Dân, 1941.- 119tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm "chinh phụ ngâm" nguyên văn bằng chữ nho kèm theo bản dịch ra quốc văn và những phần dịch nghĩa, chú thích {Nghiên cứu văn học; Việt Nam; Văn học trung đại; } |Nghiên cứu văn học; Việt Nam; Văn học trung đại; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |