Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 151 tài liệu với từ khoá danh bạ

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701917. Vietnam business directory 1999: Danh bạ doanh nghiệp Việt Nam 1999.- 1st.- Tp. HCM: Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam, 1999; 553tr..
(business directory; ) |Danh bạ doanh nghiệp; |
DDC: 338.09597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1522638. Trạng Quỷnh: T.177 : Giả danh bảng nhãn/ Tranh và lời : Kim Khánh.- Đồng Nai: Nxb Đồng Nai, 2016.- 120tr.; 18cm.
{Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện tranh; } |Việt Nam; Văn học thiếu nhi; truyện tranh; |
DDC: 895.9223 /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1510360. Từ điển địa danh Bắc bộ: Q. 2/ Lê Trung Hoa sưu tầm, giới thiệu.- H.: Hội nhà văn, 2016.- 511tr.; 21cm.- (Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam)
{Bắc bộ; Từ điển; Địa danh; } |Bắc bộ; Từ điển; Địa danh; |
DDC: 915.97003 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1521060. Từ điển địa danh Bắc bộ: Q.1/ Lê Trung Hoa sưu tầm, giới thiệu.- H.: Hội nhà văn, 2016.- 553tr.; 21cm.- (Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam)
{Bắc bộ; Từ điển; Địa danh; } |Bắc bộ; Từ điển; Địa danh; |
DDC: 915.97003 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1754755. Thương mại Việt Nam Viet Nexpor danh bạ xúc tiến thương mại 2005.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2005.- 476 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Sách thống kê các doanh nghiệp gồm 34 nhóm ngành nghề, về các linh vực đang phát triển của nền kinh tế Việt Nam
|Kinh tế; Doanh nghiệp; Việt Nam; |
DDC: 381.025 /Price: 200000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641443. Danh bạ doanh nghiệp Việt Nam 2004.- H.: Nxb. Phòng thương mại và Công Nghiệp Việt Nam, 2004.- 802tr.; 27cm.
|2004; Danh bạ điện thoại; Doanh nghiệp Việt Nam; Tra cứu; |
/Price: 30.000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1642524. Danh bạ cảng biển Việt Nam đến năm 2002/ Cục Hàng hải Việt Nam.- H.: Nxb. Hà Nội, 2003.- 335 tr.: Ảnh; 29 cm.
|Cảng biển; Danh bạ cảng biển; Địa lý; Địa lý Việt Nam; | [Vai trò: Cục Hàng hải Việt Nam; ]
/Price: 33500đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1628090. Danh bạ doanh nghiệp Việt Nam 1992-1993.- H.: Pháp lý, 1993.- 435tr; 27cm.
|Danh bạ; Doanh nghiệp; |
/Price: 60.000d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1624558. Danh bạ điện thoại tự động và cộng điện.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1980.- 59tr.; 18cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số danh bạ điện thoại của một số cơ quan trên địa bàn thành phố. Một số giấy báo, giấy xin nhượng, giấy xin tháo máy...
|Danh bạ điện thoại; Hải phòng; |
/Price: 5.500d /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học851815. Danh bạ một số doanh nghiệp sản xuất - kinh doanh sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu, sản phẩm OCOP Trà Vinh.- H.: Thông tấn, 2022.- 96 tr.: ảnh, bảng; 20 cm.
    Đầu bìa sách ghi: Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh
    ISBN: 9786043103694
    Tóm tắt: Trình bày tiềm năng và thế mạnh của tỉnh Trà Vinh; danh mục các dự án kêu gọi đầu tư; các làng nghề truyền thống. Cung cấp thông tin các đơn vị, doanh nghiệp theo danh mục sản phẩm; danh mục đầu mối cung ứng địa phương và danh mục đầu mối thu mua tại các tỉnh, thành phố
(Công nghiệp nông thôn; Doanh nghiệp sản xuất; Kinh doanh; ) [Trà Vinh; ]
DDC: 338.702559786 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học872477. PHẠM DIỆU LINH
    Danh bạ học sinh/ Phạm Diệu Linh, Nguyễn Thị Huệ.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2021.- 103tr.: bảng; 21x30cm.
    ISBN: 9786040259769
(Học sinh; Mẫu giáo; ) {Sổ danh bạ; } |Sổ danh bạ; | [Vai trò: Nguyễn Thị Huệ; ]
DDC: 372.21 /Price: 18700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học883093. Danh bạ điện thoại= Directory.- H.: Giao thông Vận tải, 2021.- 127 tr.: bảng; 16 cm.
    ĐTTS ghi: Cục Đăng kiểm Việt Nam
    ISBN: 9786047624720
    Tóm tắt: Giới thiệu chức năng, nhiệm vụ, chính sách chất lượng, một số mốc lịch sử của Cục Đăng kiểm Việt Nam; chức năng của các phòng, trung tâm tại cơ quan trung ương. Thông tin liên lạc Ban Lãnh đạo Cục Đăng kiểm Việt Nam; các phòng/trung tâm tại cơ quan Cục; các chi cục đăng kiểm, trung tâm, trạm đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ...
(Danh bạ điện thoại; Đăng kiểm; ) [Việt Nam; ]
DDC: 354.765284025597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học879023. Danh bạ điện thoại An toàn giao thông 2021-2022.- H.: Giao thông Vận tải, 2021.- 87 tr.: bảng; 17 cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban An toàn giao thông Quốc gia
    ISBN: 9786047624461
    Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ của lãnh đạo Uỷ ban An toàn giao thông Quốc gia, ủy viên Uỷ ban, văn phòng Uỷ ban, cơ quan thành viên, đường dây nóng Cục Cảnh sát giao thông - Bộ Công an và phòng Cảnh sát giao thông công an tỉnh/thành phố, ban an toàn giao thông tỉnh/thành phố
(An toàn giao thông; ) [Việt Nam; ]
DDC: 354.76025597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học879024. Danh bạ điện thoại ngành Giao thông vận tải 2021-2022.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giao thông Vận tải, 2021.- 571 tr.: bảng; 17 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải
    ISBN: 9786047624560
    Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ điện thoại của ngành Giao thông vận tải: số điện thoại của lãnh đạo Bộ; khối cơ quan Bộ; các tổ chức Đảng, Đoàn thể; các Viện; Tổng cục và các Cục quản lý chuyên ngành; các Ban quản lý dự án; khối báo chí - xuất bản; khối trường học; các doanh nghiệp ngành giao thông vận tải; các hội, hiệp hội; các sở Giao thông vận tải
(Giao thông vận tải; ) [Việt Nam; ]
DDC: 354.76025597 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học876653. Danh bạ điện thoại ngành Tài chính.- H.: Tài chính, 2021.- 191 tr.: bảng; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Tài chính. - Lưu hành nội bộ
    ISBN: 9786047928040
    Tóm tắt: Giới thiệu thông tin về địa chỉ, tên, email, danh bạ điện thoại của các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan ngành Tài chính như: Lãnh đạo Bộ Tài chính, Văn phòng Ban cán sự Đảng Bộ Tài chính, Văn phòng Bộ Tài chính, Văn phòng Đảng uỷ Bộ Tài chính, Cục Kế hoạch - Tài chính, Cục Tin học và Thống kê tài chính, Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại, Vụ Ngân hàng nhà nước...
(Tài chính; )
DDC: 332.025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học881708. ĐINH VĂN LỜI
    Người mang mật danh Báo Đen/ Đinh Văn Lời.- H.: Quân đội nhân dân, 2021.- 371 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786045173916
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228403 /Price: 154000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học892439. PHẠM DIỆU LINH
    Danh bạ học sinh/ Phạm Diệu Linh, Nguyễn Thị Huệ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2020.- 103tr.: bảng; 21x30cm.
    ISBN: 9786040209139
(Học sinh; Mẫu giáo; ) {Sổ danh bạ; } |Sổ danh bạ; | [Vai trò: Nguyễn Thị Huệ; ]
DDC: 372.21 /Price: 18700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học884659. Danh bạ điện thoại an toàn giao thông 2020-2021.- H.: Giao thông Vận tải, 2020.- 87tr.: bảng; 17cm.
    ĐTTS ghi: Uỷ ban An toàn giao thông Quốc Gia
    ISBN: 9786047620937
    Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ của lãnh đạo Uỷ ban An toàn giao thông Quốc Gia, ủy viên Uỷ ban, văn phòng Uỷ ban, cơ quan thành viên, đường dây nóng Cục cảnh sát giao thông - Bộ Công an và phòng Cảnh sát giao thông công an tỉnh, thành phố, ban an toàn giao thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(An toàn giao thông; ) [Việt Nam; ]
DDC: 363.120025597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học896867. Danh bạ điện thoại ngành Di sản văn hoá.- H.: Văn học, 2020.- 275tr.: bảng; 20cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cục Di sản văn hoá. - Lưu hành nội bộ
    ISBN: 9786043075632
    Tóm tắt: Giới thiệu thông tin về địa chỉ, email, website, danh bạ điện thoại của các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan ngành đến Di sản văn hoá như: Cục Di sản văn hoá, đơn vị thuộc khối Trung ương, đơn vị thuộc khối địa phương, bảo tàng ngoài công lập
(Di sản văn hoá; )
DDC: 959.70025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học918749. PHẠM DIỆU LINH
    Danh bạ học sinh/ Phạm Diệu Linh, Nguyễn Thị Huệ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2019.- 101tr.: bảng; 21x30cm.
    ISBN: 9786040153739
(Học sinh; Mẫu giáo; ) {Sổ danh bạ; } |Sổ danh bạ; | [Vai trò: Nguyễn Thị Huệ; ]
DDC: 372.21 /Price: 18700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.