Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 71 tài liệu với từ khoá danh bạ điện thoại

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1074194. Danh bạ điện thoại: Lưu hành nội bộ.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2012.- 88tr.: bảng; 15cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông. Cục Quản lý Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử
    Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ điện thoại của các lãnh đạo, quản lí Bộ Thông tin và Truyền thông Hà Nội. Danh bạ điện thoại đài phát thanh & truyền hình các tỉnh trên cả nước
(Danh bạ điện thoại; Thông tin; Truyền thông; )
DDC: 384.025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1079957. Danh bạ điện thoại nội bộ.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2012.- 59tr.: bảng; 13cm.
    ĐTTS ghi: Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam. VNPT Bình Dương. - Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Cung cấp một số thông tin về danh bạ điện thoại nội bộ VNPT tỉnh Bình Dương; số điện thoại khẩn cấp và đặc biệt; bảng mã vùng trong nước; dịch vụ của VNPT Bình Dương; các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông của VNPT Bình Dương
(Danh bạ điện thoại; Viễn thông; ) [Bình Dương; ]
DDC: 384.959774025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1078114. Danh bạ điện thoại nội bộ thành phố Hà Nội 2012: Lưu hành nội bộ.- H.: Hồng Đức, 2012.- 257tr.: bảng; 14cm.
    ĐTTS ghi: Viễn thông Hà Nội
    Tóm tắt: Gồm danh bạ điện thoại nội bộ của các cơ quan hành chính sự nghiệp khu vực thành phố Hà Nội
(Cơ quan hành chính sự nghiệp; Danh bạ điện thoại; ) [Hà Nội; ]
DDC: 351.025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1123762. Danh bạ điện thoại: 2008-2009.- H.: Giao thông Vận tải, 2009.- 591tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Tập đoàn Kinh tế Vinashin
    Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ điện thoại các tổ chức, đơn vị thuộc tập đoàn Công nghiệp tàu thuỷ Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt và chia thành các khối theo vùng lãnh thổ. Những số điện thoại trong danh bạ được cập nhật tới cuối tháng 12/2008
(Tổng công ti; Đơn vị; ) {Công nghiệp tàu thuỷ; } |Công nghiệp tàu thuỷ; |
DDC: 387.2025 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1128167. Danh bạ điện thoại.- H.: Lao động, 2009.- 232tr.: bảng; 20cm.
    ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
    Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ điện thoại của một số cơ quan trung ương và các cơ quan trong hệ thống công đoàn.
(Công đoàn; Danh bạ; Tổ chức; Điện thoại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 331.87025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1132218. Danh bạ điện thoại ngành Giao thông Vận tải: Năm 2009-2010.- H.: Giao thông Vận tải, 2009.- 420tr.; 17cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải
    Tóm tắt: Cung cấp những thông tin mới nhất được cập nhật từ quý 1/2009 về chức danh lãnh đạo, địa chỉ, số máy của nhiều đơn vị trong ngành giao thông vận tải
(Giao thông vận tải; )
DDC: 388.025 /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1148882. Danh bạ điện thoại 2008.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2008.- 240tr.; 27cm.
    ĐTTS ghi: Công ty Điện lực 3. Điện lực Quảng Trị
    Tóm tắt: Tập hợp các số thuê bao điện thoại không dây E-com, di động nội tỉnh E-phone đang hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
(Danh bạ điện thoại; ) [Quảng trị; Việt Nam; ]
DDC: 915.97470025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1174654. Danh bạ điện thoại 2007-2008.- H.: Giao thông Vận tải, 2007.- 247tr.; 15cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải. Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT
    Phụ lục: tr.232-247
    Tóm tắt: Danh bạ điện thoại ngành giao thông vận tải năm 2007-2008, cung cấp một số thông tin mới về chức danh lãnh đạo, địa chỉ, số máy của nhiều đơn vị trong ngành
(Danh bạ điện thoại; Giao thông vận tải; )
DDC: 388.025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1182794. Danh bạ điện thoại.- H.: Bộ Văn hoá Thông tin, 2006.- 236tr.; 19cm.
    Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ điện thoại Bộ Văn hoá thông tin năm 2006: chức danh, lãnh đạo, địa chỉ, số máy của các đơn vị
(Danh bạ điện thoại; Thông tin; Văn hoá; )
DDC: 353.7025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1185762. Danh bạ điện thoại: Nội bộ.- H.: Hội Nhà báo Việt Nam, 2006.- 94tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ điện thoại các cơ quan Trung ương Hội, Hội nhà báo các tỉnh, thành phố, các liên chi hội nhà báo, các chi hội nhà báo trực thuộc cơ quan Trung ương Hội
(Báo chí; Cơ quan; )
DDC: 079.025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1186591. Danh bạ điện thoại năm 2006.- H.: Bộ Văn hoá Thông tin, 2006.- 160tr.; 19cm.
    Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Cập nhật những thông tin về tổ chức cán bộ của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Sở Văn hoá - Thông tin các tỉnh, thành phố đến ngày 1/8/2006
(Danh bạ điện thoại; )
DDC: 353.7025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1184795. Danh bạ điện thoại Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.- H.: Lao động, 2006.- 210tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Gồm điện thoại của một số cơ quan Trung ương, điện thoại của các Ban, đơn vị trực thuộc cơ quan Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam...
(Danh bạ; Điện thoại; )
DDC: 331.88025 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293553. Danh bạ điện thoại.- H.: Bộ Văn hoá Thông tin, 2003.- 223tr.; 21cm.
    Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Danh bạ điện thoại các cơ quan hành chính của Bộ Văn hoá và các đơn vị doanh nghiệp, các nghành có quan hệ công tác thường xuyên
(Danh bạ; Điện thoại; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1295781. Danh bạ điện thoại ngành giao thông vận tải năm 2003-2004.- H.: Giao thông Vận tải, 2003.- 360tr.; 14cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải
    Tóm tắt: Cung cấp một số thông tin về chức danh lãnh đạo, địa chỉ, số máy của nhiều đơn vị trong ngành Giao thông vận tải
(Danh bạ điện thoại; Giao thông vận tải; )
DDC: 388.25 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1308037. Danh bạ điện thoại ngành Giao thông Vận tải năm 2002-2003.- H.: Giao thông Vận tải, 2002.- 368tr; 14cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận Tải
    Tóm tắt: Giới thiệu địa chỉ, số máy điện thoại, số fax cần thiết của các đơn vị trong ngành Giao thông Vận tải
{Danh bạ điện thoại; Giao thông vận tải; } |Danh bạ điện thoại; Giao thông vận tải; |
/Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1314159. Danh bạ điện thoại.- H.: Bộ Văn hoá Thông tin, 2001.- 150tr; 20,5cm.
    Lưu hành nội bộ
    Tóm tắt: Danh bạ điện thoại của các cơ quan, cá nhân, các vị lãnh đạo của các cơ quan trực thuộc ngành văn hoá
{Danh bạ điện thoại; Văn hoá - ngành; } |Danh bạ điện thoại; Văn hoá - ngành; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1318146. Danh bạ điện thoại 2000-2001: Bổ sung.- Lào Cai: Bưu điện tỉnh Lào Cai, 2001.- 79tr; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu một số thuê bao điện thoại mới từ 30/5/2001 đến 30/4/2001 của khối cơ quan, các tổ chức kinh tế xã hội và khối nhà riêng ở các huyện, thị xã thuộc tỉnh Lào Cai
{Danh bạ điện thoại; Lào Cai; } |Danh bạ điện thoại; Lào Cai; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1314154. Danh bạ điện thoại 2001.- H.: Bưu điện, 2001.- 318tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam. - Bưu điện tỉnh Ninh Thuận
    Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng danh bạ điện thoại. Danh sách các đơn vị, cá nhân thuê bao tỉnh Ninh Thuận
{Danh bạ; Điện thoại; } |Danh bạ; Điện thoại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1321312. Danh bạ điện thoại ngành Thuỷ sản Việt Nam năm 2002.- H.: Nông nghiệp, 2001.- 179tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Thuỷ sản
    Tóm tắt: Danh bạ điện thoại ngành Thuỷ sản Việt Nam theo: khối cơ quan Bộ Thuỷ sản, văn phòng các dự án; khối cơ quan hành chính - sự nghiệp trực thuộc Bộ; khối các doanh nghiệp trực thuộc Bộ; các Sở Thuỷ sản; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
{Danh bạ điện thoại; Thuỷ sản; Việt Nam; } |Danh bạ điện thoại; Thuỷ sản; Việt Nam; |
/Price: 17500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1202883. Danh bạ điện thoại: Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- H.: Nông nghiệp, 2000.- 405tr : bảng; 15x21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
    Tóm tắt: Tổng hợp các số điện thoại của các cơ quan đơn vị thuộc Bộ và các sở Nông nghiệp và PTNT, chi cục Kiểm Lâm
{Danh bạ điện thoại; Kinh tế nông nghiệp; Nông nghiệp; Việt Nam; } |Danh bạ điện thoại; Kinh tế nông nghiệp; Nông nghiệp; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.