Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 71 tài liệu với từ khoá danh bạ điện thoại

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1212152. BƯU ĐIỆN TỈNH HÀ TÂY
    Danh bạ điện thoại 2000/ Bưu điện Tỉnh Hà Tây.- H.: Bưu điện, 2000.- 728tr+14tr. ảnh; 27cm.
    ĐTTS ghi: Tổng công ty bưu chính Viễn thông Việt Nam
{Danh bạ điện thoại; Hà Tây; Việt Nam; } |Danh bạ điện thoại; Hà Tây; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1214382. Danh bạ điện thoại 2000-2001.- H.: Bưu điện, 2000.- 350, 8tr : quảng cáo, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Bưu điện tỉnh Yên Bái
    Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng các dịch vụ Bưu chính Viễn thông. Danh sách các thuê bao khối cơ quan và nhà riêng thị xã Yên Bái, Nghĩa Lộ, huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu...
{Danh bạ điện thoại; Yên Bái; } |Danh bạ điện thoại; Yên Bái; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1202917. Danh bạ điện thoại ngành giao thông vận tải năm 2000.- H.: Giao thông Vận tải, 2000.- 279tr; 15cm.
{Danh bạ điện thoại; Giao thông; Vận tải; } |Danh bạ điện thoại; Giao thông; Vận tải; |
/Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1239404. Danh bạ điện thoại.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1999.- 845,22tr. ảnh, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Bưu điện tỉnh Đồng Nai
    Tóm tắt: Giới thiệu danh sách các số máy điện thoại tại địa bàn gồm: Danh sách các doanh nghiệp trong và ngoài nước, các thuê bao thuộc khối quản lý nhà nước và khối kinh tế - xã hội, các thuê bao cá nhân
{Danh bạ điện thoại; Đồng Nai; } |Danh bạ điện thoại; Đồng Nai; |
/Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1234769. BƯU ĐIỆN TỈNH TUYÊN QUANG
    Danh bạ điện thoại 1999-2000/ Bưu điện tỉnh Tuyên Quang.- H.: Bưu điện, 1999.- 203, 5tr. quảng cáo; 27cm.
    ĐTTS ghi: Tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam. Bưu điện tỉnh Tuyên Quang
    Tóm tắt: Các số máy điện thoại của tỉnh Tuyên Quang, các dịch vụ bưu chính, viễn thông có trên mạng
{Bưu chính; Danh bạ; Tuyên Quang; Viễn thông; Điện thoại; } |Bưu chính; Danh bạ; Tuyên Quang; Viễn thông; Điện thoại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1228382. BƯU ĐIỆN TỈNH KON TUM
    Danh bạ điện thoại năm 1999-2000/ B.s: Bưu điện tỉnh Kon Tum.- Kon Tum: Bưu điện Kon Tum, 1999.- 238tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Tổng Công ty bưu chính viễn thông Việt Nam. Bưu điện tỉnh Kon Tum
    Tóm tắt: Cách sử dụng danh bạ, cách gọi điện thoại, các số điện thoại các cơ quan, tập thể, nhà riêng; Bảng cước viễn thông quốc tế và giới thiệu các dịch vụ bưu chính..
{Danh bạ điện thoại; Kon Tum; Việt Nam; } |Danh bạ điện thoại; Kon Tum; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255722. Danh bạ điện thoại 1998.- Bắc Giang: Nxb. Bưu điện, 1998.- 408tr : bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bưu điện tỉnh Bắc Giang
{Bắc Giang; Danh bạ điện thoại; Việt Nam; } |Bắc Giang; Danh bạ điện thoại; Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1251350. TRẦN VANG
    Danh bạ điện thoại ngành giao thông vận tải năm 1998-1999/ Trần Vang, Vũ Văn Tới.- H.: Giao thông vận tải, 1998.- 224tr; 13cm.
    ĐTTS ghi: Bộ giao thông vận tải
{Danh bạ điện thoại; Việt Nam; giao thông; vận tải; } |Danh bạ điện thoại; Việt Nam; giao thông; vận tải; | [Vai trò: Vũ Văn Tới; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275321. BƯU ĐIỆN TỈNH HÀ GIANG
    Danh bạ điện thoại.- Hà Giang: Bưu điện Hà Giang, 1997.- 219tr; 24cm.
{Hà Giang; danh bạ điện thoại; liên lạc điện thoại; } |Hà Giang; danh bạ điện thoại; liên lạc điện thoại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1284038. BƯU ĐIỆN TỈNH HÀ GIANG
    Danh bạ điện thoại 1996.- Hà Giang: Bưu điện tỉnh Hà giang, 1996.- 232tr; 24cm.
{1996; danh bạ; hà giang; điện thoại; } |1996; danh bạ; hà giang; điện thoại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1284611. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
    Danh bạ điện thoại ngành giao thông vận tải năm 1996.- H.: Giao thông vận tải, 1996.- 104tr; 13cm.
{danh bạ điện thoại; giao thông vận tải; năm 1996; } |danh bạ điện thoại; giao thông vận tải; năm 1996; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1284603. Danh bạ điện thoại tỉnh Hải Hưng năm 1996.- Hải Hưng: Bưu điện tỉnh Hải Hưng, 1996.- 533tr; 26cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu nghiệp vụ bưu chính viễn thông. Danh sách các thuê bao điện thoại. Cách tra tìm số máy điện thoại
{danh bạ điện thoại; hải hưng; } |danh bạ điện thoại; hải hưng; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1284040. BƯU ĐIỆN VIỆT NAM
    Danh bạ điện thoại Việt Nam: 1996-1997.- H.: Bưu điện Việt nam, 1996.- 1358tr; 24cm.
{1996-1997; danh bạ; điện thoai; } |1996-1997; danh bạ; điện thoai; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1325408. Danh bạ điện thoại.- H.: Nxb. Hà nội, 1995.- 60tr; 21cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Hãng hàng không quốc gia Việt Nam
{Việt Nam; danh bạ điện thoại; hàng không; } |Việt Nam; danh bạ điện thoại; hàng không; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1334829. Danh bạ điện thoại ngành giao thông vận tải năm 1994.- H.: Giao thông vận tải, 1994.- 64tr; 15cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ giao thông vận tải
{Giao thông vận tải; danh bạ điện thoại; } |Giao thông vận tải; danh bạ điện thoại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331965. BƯU ĐIỆN TỈNH HẢI HƯNG
    Danh bạ điện thoại tỉnh Hải Hưng năm 1994.- Hải Hưng: Bưu điện tỉnh Hải Hưng, 1994.- 254tr; 27cm.
{Hải Hưng; danh bạ; thông tin liên lạc; điện thoại; } |Hải Hưng; danh bạ; thông tin liên lạc; điện thoại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1332066. Danh bạ điện thoại Việt Nam.- H.: Bưu điện Việt Nam, 1994.- 1552tr; 28cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bưu điện Việt Nam

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1331695. Danh bạ điện thoại đường sắt Việt Nam.- H.: Giao thông vận tải, 1994.- 136tr : ảnh; 21cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Xí nghiệp liên hợp vận tải đường sắt khu vực I
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng danh bạ điện thoại đường sắt Việt Nam: Các tổng đài điện sử số ở Hà Nội và các tỉnh, cách gọi điện thoại trong ngành đường sắt và mạng bưu chính viễn thông quốc gia...
{Bưu điện; Giao thông vận tải; Việt Nam; Đường sắt; điện thoại; } |Bưu điện; Giao thông vận tải; Việt Nam; Đường sắt; điện thoại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338763. BƯU ĐIỆN SÔNG BÉ
    Danh bạ điện thoại: Tỉnh Sông Bé/ Bưu điện Sông Bé.- Sông Bé: Xí nghiệp tem Bưu điện Sông Bé, 1993.- 279tr; 24cm.
    Tóm tắt: Các số máy điện thoại của thị xã Thủ Dầu Một và các huyện thuộc Sông Bé. Các số máy điện thoại đặc biệt. Mã vùng điện thoại Việt Nam. Mã vùng và số máy điện thoại Việt Nam có khả năng gọi đến tự động. Mã quốc gia các nước trên thế giới
{Danh bạ điện thoại; Liên lạc điện thoại; Sông Bé; Điện thoại; } |Danh bạ điện thoại; Liên lạc điện thoại; Sông Bé; Điện thoại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338812. Danh bạ điện thoại.- Quảng Nam-Đà Nẵng: Bưu điện Quảng Nam-Đà Nẵng, 1993.- 390tr; 19cm.
{danh bạ điện thoại; Điện thoại; } |danh bạ điện thoại; Điện thoại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.