Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 259 tài liệu với từ khoá dhi

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học840559. THÍCH NHẬT TỪ
    Bản chất đạo đức học Phật giáo= A study of Buddhist ethics/ Thích Nhật Từ ; Thích Nữ Diệu Nghiêm dịch.- H.: Hồng Đức, 2022.- 846 tr.; 24 cm.- (Tủ sách Phật học)
    ISBN: 9786043510621
    Tóm tắt: Thảo luận về đạo đức của Phật giáo và ứng dụng trong việc tạo ra một xã hội lành mạnh và cân bằng, trật tự kinh tế, chính trị, tiến bộ trong khoa học y tế và môi trường cân bằng; phân tích đặc điểm của bản chất của đạo đức học Phật giáo
(Đạo Phật; Đạo đức học; ) [Vai trò: Thích Nữ Diệu Nghiêm; ]
DDC: 294.35 /Price: 595000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1604074. HẢI, LIÊN
    Hai dị bản lễ hội truyền thống cổ kính - độc đáo: Bbâk Akqq Padai - Budhi Atâu ở hai nhánh Raglai Nam và Bắc tỉnh Ninh Thuận/ Hải Liên.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2014.- 231 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
    ISBN: 978045014783
|Dân tộc Raglai; Lễ hội cổ truyền; Ninh Thuận; Việt Nam; Văn hóa dân gian; |
DDC: 394.26959758 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643663. BRAHMAGUNABHORN, PHRA
    The nectar of truth: A selection of Buddhist aphorisms/ Phra Brahmagunabhorn ; Somseen Chanawangsa (translated in to English by).- Thailand, 2013.- 211 p.; 24 cm.
    ISBN: 9786163351388
(Buddhist aphorisms; Cách ngôn Phật giáo; ) |Phật giáo; | [Vai trò: Chanawangsa, Somseen; ]
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1641268. GYATSO, GESHE KELSANG
    Phật giáo truyền thống Đại thừa: Buddhism in the Tibetan tradition/ Geshe Kelsang Gyatso ; Thích nữ Trí Hải dịch.- Hà Nội: Hồng đức, 2012.- 287 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách là một tác phẩm Phật học căn bản, lý giải về ý nghĩa và mục tiêu cuộc sống, về cách thức khiến cho cuộc sống trở nên có ý nghĩa và đạt giá trị lớn lao là thành tựu mục tiêu giác ngộ thông qua sự học hỏi, chiêm nghiệm và thực hành Phật pháp.
(Buddhism; Phật giáo; ) |Phật giáo Tây Tạng; Doctrines; Giáo lý; | [Vai trò: Thích nữ Trí Hải; ]
DDC: 294.3923 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1643997. MICHIE, DAVID
    Đạo phật giữa đời thường : Đi tìm hạnh phúc giữa thế gian vô thường: Buddhism for busy people : Finding happiness in an uncertain world/ Davis Michie; Huỳnh Văn Thanh (dịch).- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2011.- 247 tr.; 21 cm.
(Buddhism; Đạo Phật; ) |Đạo Phật; | [Vai trò: Huỳnh, Văn Thanh; ]
DDC: 294.3 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1718902. HIPSHER, SCOTT A.
    Business practices in Southeast Asia: An interdisciplinary analysis of theravada Buddhist countries/ Scott A. Hipsher.- London: Routledge, 2010.- 207 p.; 24 cm.
    ISBN: 9780415562027
    Tóm tắt: This is an international business study of Theravada Buddhist Southeast Asia. Using a cross-disciplinary approach, the book examines business practices within a political, cultural, economic and religious context. It highlights those cultural and historical ties of the region which are shared because of a common religion. In analysing business environments, economics and government practices across the region, the book provides a deeper understanding of the influence of cultural values on work practices in Southeast Asia. The author first offers an overview of the history of the region and the nature and guiding principles of Theravada Buddhism. The next sections of the book present the history and the business and economic environment of the four countries in Southeast Asia, along with some relevant case studies of Cambodia, Laos, Myanmar/Burma and Thailand. The book analyses business strategies and practices, management and marketing issues as well as the characteristics of companies. The last part considers the political environment of the four countries and hints at future trends and developments. The book offers a framework for working in the region, and provides valuable insights into this unique business environment, which is significantly different from the Western context. Filling a gap in existing literature, this book provides an accessible study of actual business practices in Southeast Asia.
(Business etiquette; Hình thức kinh doanh; ) |Hình thức kinh doanh; Đông Nam Á; Southeast Asia; |
DDC: 658.00959 /Price: 2160000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736152. UNNO, TAITETSU
    Sông lửa sông nước : Truyền thống Phật giáo Tịnh Độ Chân Tông Nhật Bản: River of fire, river of water : an introduction to the Pure Land tradition of Shin Buddhism/ Taitetsu Unno.- Thành phố Hồ Chí Minh: Văn hóa Sài Gòn, 2009.- 323 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Trong khi D. T. Suzuki là ngưòi đầu tiên mở tâm trí của người Hoa Kỳ ra với Phật giáo Thiền, bây giờ với cuốn sách này Unno giới thiệu một cách xuất sắc một niềm tin Phật giáo khác, rất bình dân; tức là truyền thống Tịnh Độ cổ xưa được Pháp Nhiên và Thân Long khai triển vào thế kỷ mười ba tại Nhật. Tôn giáo năng động và quan trọng này là một cái gì mà ít người Tây phương biết, cho đến lúc này. Cái gì khác phân biệt niềm tin bình dân này với Thiền có tính cách thượng lưu? Unno trả lời bằng một trích dẫn chính xác và tuyệt vời của Pháp Nhiên: “Trong Con Đường của những người Thông Tuệ, người ta hoàn thiện trí huệ và thành tựu giác ngộ; trong Con Đường Tịnh Độ người ta trở lại bản ngã ngu dốt của mình để được cứu vớt bởi A Di Đà”. Nhưng trở lại “bản ngã ngu dốt” không phải là chuyện dễ dàng. Trên con đường ấy, chiến đấu và khổ đau cũng đi theo. “Tha hoá”, ông ba bị của thời hiện đại, không là gì mới cả. Chứng cớ là Achilles của Homer, Hamlet của Shake-speare, và “K” tương đối vô tội của Kafka. Nhân vật chính trong Tấm Trò Đời của Dante đã hy vọng đi thẳng lên, nhưng té ra nó phải đi xuống trước tiên. Và như vậy với tất cả chúng ta.
(Pure Land Buddhism; Shin (Sect); Phật giáo Tịnh Nhân Tông Nhật Bản; ) |Học thuyết Phật giáo; Doctrines; Doctrines; Học thuyết; |
DDC: 294.3926 /Price: 49000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1664391. TRƯƠNG, NGỌC TƯỜNG
    Những ngôi chùa nỗi tiếng ở Thành phố Hồ Chí Minh: Famous Buddhist temples in Ho Chi Minh City/ Trương Ngọc Tường, Võ Văn Tường.- 1st.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 2006.- 348 tr.: Minh họa màu; 21cm.
    Tóm tắt: Quyển sách trình bày những ngôi chùa nổi tiếng Thành phố Hồ Chí Minh về quá trình hình thành và phát triển đến ngày nay. Sách được trình bày bằng song ngữ anh-việt và nhiều hình ảnh minh hoạ đặc sắc.
(Priests, Buddhist; Temples, Buddhist; ) |Chùa chiền Việt Nam; Phật giáo Việt Nam; Biography; Viet Nam; Ho Chi Minh City; Viet Nam; Ho Chi Minh City; | [Vai trò: Võ, Văn Tường; ]
DDC: 294.34 /Price: 62000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712018. CONZE, EDWARD
    Lược sử Phật giáo: A short history of Buddhism : Song ngữ Việt - Anh/ Edward Conze; Nguyễn Minh Tiến dịch và chú giải.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 349 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày Bối cảnh lịch sử và các thời đại trong lịch sử Phật giáo. Thời kỳ 500 năm trước công nguyên. Thời kỳ thứ hai, thứ ba. Một ngàn năm cuối.
(Buddhism; ) |Lịch sử Phật giáo; Phật giáo; History; | [Vai trò: Nguyễn, Minh Tiến; ]
DDC: 294.309 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732259. Improving income and nutrition by incorporating Mungbean in cereal fallows in the Indo-Gangetic plains of South Asia: Proceedings of the final workshop and planning meeting, 27-31 May 2004, Punjab Agricultural University, Ludhiana, Punjab, India/ Technical editor : S. Shanmugasundaram (Sundar), AVRDC.- 1st.- Tainan, Taiwan: AVRDC, 2004.- 339 p.: ill.; 26 cm.
(Mungbean; ) |Kỹ thuật canh tác đậu xanh; | [Vai trò: Shanmugasundaram, S.; ]
DDC: 633.37 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727682. Shapers of Japanese Buddhism/ Edited by Yusen Kashiwahara, Koyu Sonoda; translated by Gaynor Sekimori.- Tokyo: Kosei Publishing Co., 2004.- 379 p.; 24 cm.
    ISBN: 4333016304
    Tóm tắt: This book to contribute to the understanding of Japanese Buddhism among people of other nations. The twenty people selected for main entries in this book are all great Buddhists who represent the ages in which they lived.
(Priests, Buddhist; ) |Đạo Phật; Biography; Japan; | [Vai trò: Kashiwahara, Yusen; Sonoda, Koyu; ]
DDC: 294.3092252 /Price: 2427 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689675. 100 bài kinh phật (Một trăm truyện tích nhân duyên Phật giáo)= Avadãna-Cataka ou Cent légendes bouddhiques/ Đoàn Trung Còn và Nguyễn MInh Tiến.- H.: Tôn Giáo, 2003.- 832
(buddhism; ) |Kinh Phật; Đạo Phật; |
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692054. TRIỆU QUÝ NGỌC
    Mohandas Karamchand Gandhi.- Hà Nội: VHTT, 2003.- 211tr.; cm.

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1714923. MAXWELL, SIMON
    Perspectives on partnerdhip/ Simon Maxwell, Tim Conway.- Washington, D.C: The World Bank, 2001.- 25 p.; 29 cm.
(Economic assistance; The World Bank; ) |Phát triển quốc gia; Developing countries; Economic assistance; | [Vai trò: Conway, Tim; ]
DDC: 332.1532 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689927. FAO
    Report of the FAO working group on the assessment of small pelagic fish off Northwest Africa, Nouadhibou, Mẩuitnia, 24-31 March 2001= Rapport du groupe de travail de la FAO sur l'évaluation des petits pélagiques au large de l'Afrique Nord-Occidentale, Nouadhibou, Mauritania, 24-31 mars 2001/ FAO.- 1st ed..- Rome, Italy: FAO, 2001.- 133- (FAO fisheries report; No.657)
    ISBN: 925004674X
|Ngư nghiệp; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710537. CHEN, MATTHEW Y.
    Tone sandhi: Patterns across chinese dialects/ Matthew Y. Chen.- Cambridge: University Press, 2000.- 544 p.; 24 cm.
    ISBN: 0521652723
(Chinese language; ) |Tiếng Trung Quốc; |
DDC: 495.116 /Price: 1260000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738308. PAYUTTO, P. A.
    Buddhist Solutions for the Twenty-First Century/ P. A. Payutto; translated and compiled by Bruce Evans.- Bangkok: Buddhadhamma Foundation, 1998.- vii, 82 p.; 23 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9748921867
    Tóm tắt: The making of democracy; Government by Dhamma; On peace; A buddhist solution for the Twenty-first Century.
(Buddhism; Phật giáo; ) |Phật giáo; | [Vai trò: Evans, Bruce; ]
DDC: 294.3 /Price: 2.32 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739618. INOUE, SHIN'ICHI
    Putting Buddhism to work: A new approach to management and business/ Shinichi Inoue ; Translated by Duncan Ryuken Williams.- Tokyo: Kodansha International, 1997.- 131 p.: ill.; 22 cm.
    ISBN: 4770021240
    Tóm tắt: The challenge of the twenty-first century lies in developing a new type of economics that will save the earth rather than destroy it. Shinichi Inoue argues that while economics will continue to be based on the "free market, " the interpretation of the word "free" can be different from that normally accepted in the West, where freedom centers around the rights of the individual. In contrast, in the Buddhist view freedom ensues when all personal desires are mastered or superseded. In this way, a Buddhist approach involves understanding that economics and a moral and spiritual life are neither separate nor mutually exclusive. Buddhist economics avoids conflict with nature and operates in a way that is spiritually rich, socially beneficial, as well as environmentally friendly. In effect, it is an economics that shows us how to move beyond the unfortunate compartmentalization of our lives symptomatic of the present age to a more holistic vision of life. Drawing on his experience as the head of a major Japanese bank, Shinichi Inoue shows how the management of large enterprises can be reconciled with the compassionate teachings of Buddhism. Throughout this book, he also examines successful companies where innovative management outlooks have been adopted, and he illustrates his stimulating approach to business with abundant anecdotes.
(Buddhism; Phật giáo; ) |Hành đạo; Kinh tế học Phật giáo; Doctrines; Học thuyết; | [Vai trò: Williams, Duncan Ryuken; ]
DDC: 294.3373 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691980. THÍCH THIỀN TÂM
    Buddhism of wisdom & faith: Niệm Phật thập yếu/ Thích Thiền Tâm ; Translated and edited by Van Hien Study Group.- New York: Sutra translation committee of the United States and Canada, 1994.- 363 p.; 21 cm.
    Tóm tắt: The primary focus of this treatise is Pure Land theory and practice. This notwithstanding, more than half of the book is devoted to questions of concern to all Buddhist schools. Therefore, we suggest the following approach to reading the text, accordung to the background of the reader:
(Buddhism; Phật giáo; ) |Kinh Phật; Sacred books; Quotations; Thánh kinh; Trích dẫn; |
DDC: 294.382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738294. PAYUTTO, P. A.
    Dependent origination: The Buddhist law of conditionality/ P. A. Payutto.- Bangkok: Buddhadhamma Foundation, 1994.- xiii, 135 p.: ill.; 22 cm.
    ISBN: 9748914828
(Buddhism; Phật giáo; ) |Phật giáo; |
DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.