1674850. VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM Chùa Việt Nam: Buddhist temples in Vietnam/ Viện Khoa học xã hội Việt Nam.- Hà Nội: KHXH, 1993; 401tr.. (buildings; ) |Chùa Việt Nam; Công trình kiến trúc; | DDC: 690.61 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1651203. CHARLES S PREBISH Historical dictionary of Buddhism: Historical dictionaries of religions, philosophies, and movements; no.1/ Charles S Prebish.- 1st.- Metuchen, New Jersey: The Scarecrow, 1993; 387p.. ISBN: 0810826984 Tóm tắt: The book provides a comprehensive guide for interested readers and initiates alike. It includes several hundred entries on sigificant persons, places, events, texts, doctrines, practices, institutions, and movements. It inserts in the broader context of an introduction and the historical perspective of a chronology, features. But, given the linguistic complexities, the book adds a pronunciation guide and a very useful overview of the Buddhist scriptures (buddhism - bibliography; buddhism - dictionaries - polyglot; dictionaries, polyglot; ) |Phật giáo; Từ điển phật học; | DDC: 294.303 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1685715. Religious traditions of the world: A journey through Africa, Mesoamerica, North America, Judaism, Christianity, Islam, Hinduism, Buddhism, China, and Japan/ edited by H. Byron Earhart.- [San Francisco, Calif.]: HarperSanFrancisco, 1993.- xx, 1204 p.: ill., maps; 24 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 006062115X Tóm tắt: This book is the one of individual studies that explore the richness and variety of important religions from around the world (Religions; ) |Tôn giáo; | [Vai trò: Earhart, H. Byron; ] DDC: 291 /Price: 39.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1685767. ARTHUR F WRIGHT Buddhism in Chinese history/ Arthur F Wright.- 1st.- Stanford, California: Stanford Univ, 1991; 144p.. ISBN: 0804705488 Tóm tắt: The book is intended as this sort report - on work done in a relatively neglected field of study, on conclusions reached, on relationships discerned between different orders of facts or events, on problems encoutered and unsolved. Such a report has been made possible by the rapid advance of modern scholarship in the fields of Chinese and Buddhist studies; in the last forty years the mythologized accounts that passed for Chinese history have been critically analyzed, and a few periods and problems have slowly come into focus (buddhism - china - history; religion - history; ) |Phật giáo; Phật giáo - Trung Quốc; | DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724924. KENJI, MIYAZAWA A future of ice: Poems and stories of a Japanese Buddhist/ Miyazawa Kenji ; translated and with an introduction by Hiroaki Sato.- San Francisco: North Point Press, 1989.- xvii, 254 p.; 21 cm. ISBN: 0865473733 Miyazawa, Kenji; [Japan; Japan; ] |Văn học Nhật Bản; Sưu tập văn học; | [Vai trò: Sato, Hiroaki; ] DDC: 895.614 /Price: 725000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1738345. CONZE, EDWARD A short history of Buddhism/ Edward Conze.- London: Unwin Paperbacks, 1988.- 137 p.; 20 cm. ISBN: 0042941237 Tóm tắt: Contents: the first five hundred years 500 0 BC; The second period AD 0 - 500; the third period AD 500 - 1000; the last one thousand ears AD 1000 - 1978. (Buddhism; Phật giáo; ) |Lịch sử Phật giáo; History; Lịch sử; | DDC: 294.309 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1660315. DUMOULIN, HEINRICH Zen Buddhism: A history/ Heinrich Dumoulin ; translated by James W. Heisig and Paul Knitter.- New York: Macmillan, 1988.- 349 p.; 25 cm. (Zen buddhism; ) |Lịch sử Phật giáo; History; | [Vai trò: Heisig, James W.; Knitter, Paul; ] DDC: 294.3927 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1721868. IKEDA, DAISAKU Buddhismus: Das erste Jahrtausend/ Daisaku Ikeda.- Munchen: Nymphenburger, 1986.- 256 p.; 22 cm. ISBN: 3485005134 (Buddhism; Philosophy, comparative; ) |Đạo phật; | DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1667523. PICKEN, STUART D.B. Buddhism, Japan’s cultural identity/ Stuart D.B. Picken; introduction by Edwin O. Reischauer.- Tokyo: Kodansha International, 1982.- 80 p.: ill., map (some col.); 32 cm. ISBN: 4770009879 (Buddhism; ) |Phật giáo học; Japan; | DDC: 294.30952 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1721725. FISCHER , PETER Buddhismus und Nationalismus im modernen Japan/ Peter Fischer (Hrsg.).- Bochum: Studienverlag Brockmeyer, 1979.- 256 p.; 22 cm. (Buddhism and state; Nationalism and religion; ) |Quốc giáo Nhật Bản; Đạo Phật và Quốc gia; Nichiren (sect); Japan; | DDC: 322.10952 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1725149. IKEDA, DAISAKU Buddhism, the first millennium/ Daisaku Ikeda; translated by Burton Watson..- Tokyo: Kodansha International, 1977.- 172 p.; 23 cm. ISBN: 0870113216 Tóm tắt: Beginning with the events immediately following the dark days after the death of Shakyamuni and continuing over a period of 1,000 years, this dynamic tome covers a vast and complex series of events and developments in the history of Buddhism. Through a thorough examination of its early development in India, a new light is cast on little-known aspects of Buddhist history and its relevance to the understanding of Buddhism today. Topics include the formation of the Buddhist canon, the cultural exchange between the East and West, and the spirit of the Lotus Sutra. (Buddhism; ) |Phật giáo; Tôn giáo; | DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724737. IKEDA, DAISAKU Buddhism: The living philosophy/ Daisaku Ikeda.- 2nd ed..- Tokyo: East Publications, 1976.- 98 p.: ill.; 21 cm. (Soka gakkai; ) |Chủ nghĩa học thuyết; Phật giáo; Doctrines; | DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1738251. MORALDO, JOHN C. Buddhism in the modern world/ John C Moraldo; Heinrich Dumoulin.- New York: Collier books, 1976.- xii, 368 p.; 24 cm. ISBN: 0020847904 Tóm tắt: The cultural, political and religious significance of Buddhism in the modern world. (Buddhism; Phật giáo; ) |Phật giáo; | [Vai trò: Dumoulin, Heinrich; ] DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1711582. DAVID J. KALUPAHAN Buddhist philosophy : a historical analysis/ David J. Kalupahan ; foreword by G. P. Malalasekera.- Honolulu: University Press of Hawaii, 1976.- xxi, 189 p.; 22 cm. Includes bibliographies and index ISBN: 0824803922 (buddhism; philosophy; ) |Học thuyết Phật giáo; Triết lý Phật giáo; doctrines; buddhist; | [Vai trò: G. P. Malalasekera; ] DDC: 181.043 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1683674. Linh hồn vĩ đại Mahatma Gandhi: Truyện tranh 7-15 tuổi/ Lời: Kim Namgil ; Chung Soyoung minh họa ; Dịch: Hồng Đăng, Thanh Loan.- H.: Dân trí, 2021.- 49tr.: tranh màu; 25cm.- (Những bộ óc vĩ đại) Tóm tắt: Câu chuyện về Mahatma Gandhi - người đã dành cả cuộc đời để đóng góp và nỗ lực giải phóng đất nước Ấn Độ, vận động hòa bình, chống lại bạo lực |Chính trị gia; Cuộc đời; Nhà triết học; Sách thiếu nhi; Sự nghiệp; Truyện tranh; Ấn Độ; | /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1683769. Những bộ óc vĩ đại: Linh hồn vĩ đại Mahatma Gandhi.- H.: Dân trí, 2021 /Price: 65000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1679135. Gandhi - Linh hồn vĩ đại/ Lời: Kim Nam Gil ; Tranh: Yoo Ki Hoon ; Hồng Đăng dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Dân trí ; Alphabooks, 2018.- 55tr.: tranh màu; 25cm.- (Những bộ óc vĩ đại) Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của ông Gandhi - người có nhiều đóng góp và nỗ lực giải phóng đất nước Ấn Độ khỏi sự xâm lược của người Anh |Chính trị gia; Gandhi, Mahatma; Sách thiếu nhi; Truyện tranh; Ấn Độ; | /Price: 55000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1446405. HẢI LIÊN Hai dị bản lễ hội truyền thống cổ kính - độc đáo=Bbâk akoq padai - Budhi atâu: Ở hai nhánh RagLai nam và bắc tỉnh Ninh Thuận/ Hải Liên.- H.: Văn hóa thông tin, 2013.- 231tr; 21cm. ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam ISBN: 9786045014783 Tóm tắt: Giới thiệu hai dị bản lễ hội truyền thống Bbâk akoq padai(Ăn đầu lúa) ở RagLai Nam - Budhi atâu(Bỏ mả) ở RagLai Bắc tỉnh Ninh Thuận, phác họa nét cơ bản về : trang trí rạp lễ, thầy cúng, lễ vật, nhạc lễ, thời điểm và diễn trình của lễ hội... (Dân tộc Gia Rai; Lễ hội; Tín ngưỡng; Tín ngưỡng dân gian; Văn hóa dân gian; ) [Ninh Thuận; Việt Nam; ] DDC: 394.26959758 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1441057. GESHE KELSANG GYATSO Phật giáo truyền thống đại thừa= Buddhism in the Tibetan tradition/ Geshe Kelsang Gyatso ; Thích nữ Trí Hải dịch.- H.: Hồng Đức, 2012.- 287tr; 20cm. Tóm tắt: Bao gồm các chỉ dẫn căn bản cho sự nhận hiểu và thực hành Phật pháp, thông qua kinh nghiệm mang tính truyền thống Phật giáo Tây Tạng (Trung Quốc), đặc biệt lí giải về ý nghĩa và mục tiêu cuộc sống, về cách thức khiến cho cuộc sống trở nên có ý nghĩa, đạt giá trị lớn lao thông qua sự học hỏi, chiêm nghiệm và thực hành Phật pháp (Thực hành; Đạo Phật; ) [Vai trò: Thích nữ Trí Hải; ] DDC: 294.3 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1781249. MCAMMOND NGUYEN THI TU Đường đến cõi Samadhi: Tập truyện ngắn/ McAmmond Nguyen Thi Tu.- Hà Nội: Hội Nhà văn, 2012.- 239 tr.; 20 cm. Tóm tắt: Bao gồm các tác phẩm của Tác giả Mc Ammond Nguyen Thi Tu (Văn học Việt Nam; Văn học hiện đại; ) |Tiểu thuyết; Tiểu thuyết; Thế kỷ 21; Việt Nam; | DDC: 895.92234 /Price: 72000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |