Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 1700 tài liệu với từ khoá dictionary

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614811. HORNBY, A S
    Oxford advanced learner's dictionary of current English: International Student's edition/ A S Hornby.- 8th ed..- Oxford: Oxford Univ. Press, 2010.- 1732 p: ill., map; 21 cm..
    ISBN: 9780194799140
(Từ điển tiếng anh; ) |Tiếng anh; Từ điền; Sách tra cứu; |
DDC: 423 /Price: 353000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610103. MOIRA RUNCIE
    Oxford collocations Dictionary: For studens of English/ Moira Runcie.- Italia: LaTiografica.Varese, 2002.- 897 tr.; 27 cm..
    ISBN: 0194312437
(Tiếng Anh; Từ điển; )
DDC: 423 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611344. Oxford collocations dictionary for students of English.- Oxford: Oxford Univ. Press, 2002.- 897 p; 24 cm..
    ISBN: 0194312437
(Từ điển tiếng anh; ) |Tiếng anh; Từ điền; |
DDC: 423 /Price: 115000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617330. LOMAX, HUGH TRAPPES
    Oxford learner's wordfinder dictionary/ Hugh Trappes Lomax.- Oxford: Oxford Univ. Press, 1997.- 519 tr.: ill.; 24 cm..
    ISBN: 9780194313087
|Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Từ điển; |
DDC: 423 /Price: 266000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1454846. MINH TRANG
    Từ điển kinh tế thương mại ứng dụng Anh Việt: English Vietnamese dictionary of economics and trade/ Minh Trang, Phương Thúy.- H.: Văn hóa thông tin, 2008.- 945tr; 24cm.
(Kinh tế thương mại; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; ) [Vai trò: Phương Thúy; ]
DDC: 381.03 /Price: 170000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1661728. CHRISTENSEN, ALAN JAY
    Dictionary of lanscape architecture and construction/ Alan Jay Christensen.- New York: Mc GrawHill, 2005.- 479 p.; 27 cm.
    ISBN: 0071441425
(Landscape architecture; ) |Từ điển thiết kế cảnh quan; Dictionaries; |
DDC: 712.03 /Price: 1119000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478055. JEANS, PETER D.
    Ship to shore: a dictionary of everyday words and phrases derived from the sea/ Peter D. Jeans..- Camden, Me.: International Marine, 2004.- xxi, 433p: ill,; 24cm.
    Includes bibliographical references.
    ISBN: 9780071440271
(English language; English language; Figures of speech.; Lịch sử; Naval art and science; )
DDC: 422 /Price: $ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1577380. TRẦN VĂN ĐIỀN
    Từ điển Việt - Anh: Vietnamese - English Dictionary/ Trần Văn Điền.- TP Hồ Chí Minh: NXB Thành phố, 1997.- 822tr; 19cm.
{Từ điển; Từ điển Việt Anh; } |Từ điển; Từ điển Việt Anh; | [Vai trò: Trần Văn Điền; ]
DDC: 495.922321 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1483325. PHẠM ĐĂNG BÌNH
    Từ điển kinh tế PENGUIN: Dictionary of economics/ Phạm Đăng Bình, Nguyễn Văn Lập.- H.: Giáo dục, 1995.- 669tr.; 19cm..
{Kinh tế; từ điển; } |Kinh tế; từ điển; | [Vai trò: Nguyễn Văn Lập; Phạm Đăng Bình; ]
DDC: 330.03 /Price: 50.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1493396. MCDANIEL, GEORGE
    IBM dictionary of computing/ compiled and edited by George McDaniel.- New York: Mcgraw - hill, 1994.- 758 p.; 24 cm.
    ISBN: 9780071133838
{Dictionary; Electronic data processing; IBM; IBM computers; computing; informatics; } |Dictionary; Electronic data processing; IBM; IBM computers; computing; informatics; |
DDC: 004.03 /Price: 283000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1504975. The American heritage illustrated encyclopedic dictionary.- Boston: Houghton Mifflin, 1987.- 1920p.; 30cm.
    "Adapted and developed from the lexical databases of Houghton Mifflin Company"--P. opposite t.p
    ISBN: 0395442958
{Dictionary; encyclopedia; english; } |Dictionary; encyclopedia; english; |
DDC: 423 /Price: 170.000 dong /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526516. SONG NGHI
    Từ điển bằng hình đầu tiên cho bé - Nghề nghiệp= Baby's first picture dictionary - Jobs : Song ngữ Anh - Việt : Dành cho bé 0-6 tuổi/ Song Nghi.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 14tr.: tranh màu; 12 cm.
    ISBN: 9786043299083
{Giáo dục mẫu giáo; Nghề nghiệp; Sách mẫu giáo; Sách song ngữ; } |Giáo dục mẫu giáo; Nghề nghiệp; Sách mẫu giáo; Sách song ngữ; | [Vai trò: Song Nghi; ]
DDC: 372.21 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526757. SONG NGHI
    Từ điển bằng hình đầu tiên cho bé - Trái cây= Baby's first picture dictionary - Fruits : Song ngữ Anh - Việt : Dành cho bé 0-6 tuổi/ Song Nghi.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 14tr.: tranh màu; 12 cm.
    ISBN: 9786043299106
{Giáo dục mẫu giáo; Sách mẫu giáo; Sách song ngữ; Trái cây; } |Giáo dục mẫu giáo; Sách mẫu giáo; Sách song ngữ; Trái cây; | [Vai trò: Song Nghi; ]
DDC: 372.21 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1526670. SONG NGHI
    Từ điển bằng hình đầu tiên cho bé - Đồ chơi= Baby's first picture dictionary - Toys : Song ngữ Anh - Việt : Dành cho bé 0-6 tuổi/ Song Nghi.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 14tr.: tranh màu; 12 cm.
    ISBN: 9786043299045
{Giáo dục mẫu giáo; Sách mẫu giáo; Sách song ngữ; Đồ chơi; } |Giáo dục mẫu giáo; Sách mẫu giáo; Sách song ngữ; Đồ chơi; | [Vai trò: Song Nghi; ]
DDC: 372.21 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học899392. Trilingual visual dictionary English - Vietnamese - Chinese/ Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 383tr.: minh hoạ; 19cm.
    Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Anh - Việt - Trung
    ISBN: 9786043120691
    Tóm tắt: Giới thiệu từ, cụm từ vựng Tiếng Anh, Tiếng Việt, Tiếng Trung qua các chủ đề trong cuộc sống hàng ngày có kèm hình ảnh minh hoạ
(Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Thành Yến; ]
DDC: 413.17 /Price: 320000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040401. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển địa danh văn hoá lịch sử Việt Nam= Vietnam's dictionary of historical cultural place names/ Nguyễn Như Ý (ch.b.), Nguyễn Thành Chương, Bùi Thiết.- Tái bản lần thứ 2, có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 2014.- 1455tr.: ảnh; 24cm.
    Thư mục: tr. 1452-1455
    ISBN: 978604002440
    Tóm tắt: Giới thiệu 5000 địa danh di tích lịch sử văn hoá, di chỉ khảo cổ, các thắng cảnh nổi tiếng và các làng nghề của Việt Nam
(Lịch sử; Văn hoá; Địa danh; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Thiết; Nguyễn Thành Chương; ]
DDC: 959.7003 /Price: 380000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073730. Từ điển minh hoạ bằng hình Anh - Hoa - Việt theo tình huống thế kỷ XXI= 國英語冒解字典 = Live ABC's illustrated English - Chinese - Vietnamese dictionary.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 211tr.: hình vẽ; 25cm.
    ISBN: 9786045800249
(Tiếng Anh; Tiếng Hoa; Tiếng Việt; Từ điển hình ảnh; )
DDC: 423.17 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1144485. Cambridge advanced learner's dictionary.- 3rd ed..- Cambridge: Cambridge University Press, 2008.- xiv, 1699 p.: ill.; 24 cm.
    ISBN: 9780521734639
(Tiếng Anh; )
DDC: 423 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1176944. Macmillan english dictionary: For advanced learners.- 2nd ed..- Oxford: Macmillan, 2007.- xi, 1748 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 9781405026284
(Tiếng Anh; )
DDC: 423 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1175840. VĨNH BÁ
    Từ điển Anh - Việt: English - Vietnamese dictionary/ Vĩnh Bá, Nguyễn Văn Hồng.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2007.- 2272tr.; 24cm.
(Tiếng Anh; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Hồng; ]
DDC: 423 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.