Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 42 tài liệu với từ khoá diffusion

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738356. Industrial innovation: Technology, policy, diffusion/ Edited by Michael J. Baker.- London: The Maccmillan Press, 1979.- 464 p.; 24 cm.
    Includes bibliographical references and index
    ISBN: 0333238508
    Tóm tắt: These are two major questions considered by an international symposium of active researchers from the USA and Europe in the fields of industrial innovation which was held at the University of Strathclyde, Glasgow. The scope of the papers is extensive and embraces the whole process of innovation, from invention through development to commercialisation and diffusion. Some papers cover broad general issues such as the social and economic consequences of innovation and government policies towards innovation and research and development. Others provide highly specific and pragmatic advice upon the management of innovation and the development of marketing strategies to promote the speedy acceptance of new products and processes. Despite the diversity of the contributions, a number of clear themes emerge. These include the importance, for successful innovation, of clearly identifying user needs and the need for total immersion in the detail of an industry or market in order to understand the diffusion of an innovation. In short, there is something in this book for anyone who is concerned with the impact and influence of technological innovation on our future
(Diffusion of innovations; Technological innovations; Đổi mới công nghệ; Khuếch tán công nghệ; ) |Đổi mới công nghệ; | [Vai trò: Baker, Michael J.; ]
DDC: 338.06 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698973. STEPHEN DAVIES
    The diffusion of process innovations.- Cambridge: Cambridge Univesity Press, 1979.- 193p.; 24cm.
    ISBN: 0521221935

DDC: 301.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707882. STONEMAN, PAUL
    Technological diffusion and the computer revolution: The UK experience/ Paul Stoneman.- New York: Cambridge University Press, 1976.- 219 p.; 23 cm.
    ISBN: 0521209455
(Automation; Computer industry; Labor supply; ) |Kỹ nghệ sản xuất; Economic aspects; Effect of automation on; |
DDC: 338.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674495. J CRANK
    The mathematics of diffusion/ J Crank.- 2nd.- Oxford: Clarendon Press, 1975; 414p..
    ISBN: 0198534116
(diffusion; mathematical physics; ) |Vật lí toán; |
DDC: 531.1137 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1658076. Global Economic Prospects 2008: Technology Diffusion in the Developing World.- Washington, D.C.: World Bank, 2008.- 201p.; 27cm.
    Tóm tắt: The pace of technological progress in developing countries has been much faster than in high-income countries-reflecting increased exposure to foreign technology as a result of linkages with high-skilled diasporas and the opening of these countries to international trade and foreign direct investment
|Công nghệ; Developing countries; Nước đang phát triển; Technological progress; Economic prospects; Technology; Tiến bộ công nghệ; Triển vọng kinh tế; |
/Price: 722000đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1508055. SHEWMON, PAUL G.
    Diffusion in solids/ Paul G.Shewmon.- New York, 1963.- 203p.; 23cm.
{Kỹ thuật; khuyếch tán; thể rắn; } |Kỹ thuật; khuyếch tán; thể rắn; | [Vai trò: Shewmon, Paul G.; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học857326. L'utilité du Francais dans la diffusion des connaissances, le développement des compétences professionnelles et la communication scientifique : Actes du séminaire: Ngôn ngữ Pháp trong quá trình truyền thụ kiến thức, phát triển năng lực và trao đổi khoa học : Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc tế/ Arsac Louis, Dang Thi Thanh Thuy, Dang Thi Viet Hoa....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 208 p.: ill.; 27 cm.
    En tête du titre: Université de Pédagogie de Ho Chi Minh ville...
    Bibliographie. à la fin du papier
    ISBN: 9786043670707
(Tiếng Pháp; ) [Vai trò: Dang Thi Thanh Thuy; Dang Thi Viet Hoa; Do Thanh Thuy; Do Thi Bich Thuy; Louis, Arsac; ]
DDC: 440 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1048292. BENNETT, TED D.
    Transport by advection and diffusion: Momentum, heat, and mass transfer/ Ted D. Bennett.- Hoboken: Wiley, 2013.- xx, 620 p.: fig.; 27 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - App.: p. 606-620
    ISBN: 9780470631485
(Lí thuyết; Phản xạ; Vận tải; )
DDC: 530.13 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1168464. KARAKE-SHALHOUB, ZEINAB
    The diffusion of e-commerce in developing economies: A resource-based approach/ Zeinab Karake Shalhoub, Sheikha Lubna Al Qasimi.- Northampton: Edward Elgar, 2007.- ix, 273 p.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind
    ISBN: 1843765144
    Tóm tắt: Khái quát chung về thương mại điện từ, sự chuyển đổi trong nền kinh tế số, từ thương trường đến thị trường. Phân tích các thuyết cơ bản và sự truyền bá công nghệ kỹ thuật trong sự phát triển kinh tế, các giả thuyết, các phương pháp và các dữ liệu. Phân tích các dữ liệu, thử nghiệm các mô hình và lý giải nguyên nhân một số nước có cơ hội kỹ thuật hơn các nước khác và khả năng sử dụng công nghệ kỹ thuât này có hiệu quả hơn nữa
(Nước đang phát triển; Thương mại điện tử; Điều kiện kinh tế; ) [Vai trò: Al Qasimi, Sheikha Lubna; ]
DDC: 381 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193438. Pratiques nationales en matière d'établissement et de diffusion des indices du commerce international: Etude technique/ Département des affaires économiques et sociales. Division de statistique.- New York: UN, 2006.- v, 91 p.; 28 cm.- (Etudes statistiques. Serie F)
    ISBN: 9212612032
    Tóm tắt: Danh mục thống kê các nước trên thế giới thực hiện chỉ số thương mại quốc tế theo các tiêu chí: hạng mục chỉ số sản phẩm, nguồn thông tin, các phương pháp tính chỉ số, các vấn đề thường gặp trong việc áp dụng chỉ số thương mại quốc tế ở các nước, địa chỉ của các tổ chức chịu trách nhiệm về việc thiết lập và phổ biến chỉ số thương mại ở các nước.
(Chỉ số; Sử dụng; Thương mại; Vận dụng; ) [Thế giới; ] {Chỉ số thương mại quốc tế; } |Chỉ số thương mại quốc tế; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193261. The digital divide report : ICT diffusion index 2005.- New York: United Nations, 2006.- xii, 70 p.: m.; 30 cm.- (UNCTAD/ITE/2006/5)
    At the head of the title page : United Nations conference on trade and development
    Bibliogr. p.57-66
    Tóm tắt: Tập hợp báo cáo về những thành tựu phát triển công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) từ 1997-2004. Giới thiệu về sự phát triển của thiết bị số. Phân tích tình hình phát triển thương mại ngành công nghiệp ICT của mộ số nước như: Trung Quốc , Chi Lê, Botswana, Singapo, Ấn Độ và Mỹ ; Đẩy mạnh sự phát triển của ngành viễn thông và các chính sách, qui định cho ngành này
(Báo cáo; Công nghệ thông tin; Thiết bị số; Thông tin; Viễn thông; )
DDC: 384 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290918. Technology and industrial performance: Technology diffusion, productivity, employment and skill, international competitiveness.- Paris: OECD, 1996.- 197tr; 25cm.
    Thư mục cuối chính văn
    Tóm tắt: Vai trò to lớn của công nghệ trong công nghiệp; tác động của công nghệ và hiệu suất tăng trưởng, làm thay đổi nhu cầu kỹ năng trong nền kinh tế; Mối liên quan giữa công nghệ và truyền bá công nghệ, hiệu suất kinh tế, việc làm và cạnh tranh quốc tế
{Kinh tế thế giới; công nghiệp; công nghệ; } |Kinh tế thế giới; công nghiệp; công nghệ; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1339398. FLIEGEL, FREDERICK C.
    Diffusion research in rural sociology: The record and prospects for the future/ F.C. Fliegel.- LonDon: Greenwoord, 1993.- 132tr; 22cm.
    Thư mục: tr.117 - 127. - bảng tra
    Tóm tắt: Những biến đổi về kỹ thuật trong nông nghiệp; sự truyền bá về cải tổ nông nghiệp; xã hội học nông thôn; các xu hướng mới về nghiên cứu truyền bá gần đây.
{Xã hội học; nông thôn; truyền bá cải tổ nông nghiệp; } |Xã hội học; nông thôn; truyền bá cải tổ nông nghiệp; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1343370. PIX, MANFRED
    Invention - Innovation - Diffusion: Die Entwicklung des spar-und-sparkass enge dankens in Europa: Zweites Europais ches kolloquium fur/ Manfred Pix, Hans Pohl (Hrsg).- Stuttgart: Franz Steiner, 1992.- 236tr; 24cm.- (Vierteljahrschrift fur sozial und wirtschaftsgeschichle Beihefte ; No. 103)
    Thư mục trong chính văn
[Vai trò: Pohl, Hans; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1347521. ANTONELLI, CHRISTIANO
    The diffusion of advanced telecommunications in developing countries/ Christiano Antonelli.- Paris: OECD, 1991.- 111tr; 22cm.- (Development centre studies)
    Tóm tắt: Phát triển kinh tế và sự truyền bá quốc tế về các phương pháp mới. Công nghệ thông tin mới và phát triển viễn thông. Vai trò của cung cấp, cấu trúc thị trường và tổ chức công nghiệp. Sự truyền bá kinh tế vĩ mô
{Kinh tế; các nước đang phát triển; viễn thông; } |Kinh tế; các nước đang phát triển; viễn thông; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362557. ENOS, J.L.
    The adoption and diffusion of imported technology: The case of Korea/ J.L. Enos, W.H. Park: Groom helm, 1988.- 272tr; 22cm.
    T.m.: tr. 258-261
    Tóm tắt: Nghiên cứu ảnh hưởng kỹ thuật hiện đại đối với nền kinh tế các nước đang phát triển đặc biệt là Hàn Quốc: đổi mới công nghệ; so sánh nền công nghiệp từ 1960 đến sau khi tiếp thu các kỹ thuật hiện đại
{Hàn Quốc; công nghệ; kinh tế; truyền bá; Đổi mới; } |Hàn Quốc; công nghệ; kinh tế; truyền bá; Đổi mới; | [Vai trò: Park, W.H.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1359984. KESTIN, J.
    Transport properties of fluids: Thernal conductivity, Viscosity, and diffusion coefficient/ J. Kestin, W.A. Wakeham ; Ed.: C.Y. Ho: Hemisphere publ. corporation, 1988.- 344tr; 28cm.- (CINDAS data series on material properties. Group I, Theory, estimation, and measurement of properties; v.I-1)
    Thư mục cuối sách. - Bảng tra
    Tóm tắt: Nghiên cứu, đánh giá, phân tích và tổng hợp các số liệu; Các phương pháp và dụng cụ đo tính dẫn nhiệt, tính nhớt và hệ số khuếch tán của chất lỏng, khí trong các điều kiện nhiệt độ, áp suất, thành phần khác nhau và sự tương quan của các tính chất này với chất lỏng có độ đậm đặc cao
{Chất lỏng; Khí; } |Chất lỏng; Khí; | [Vai trò: Wakeham, W.A.; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358929. EFFELSBERG, ERWIN
    Untersuchung der Turbulenzstruktur und laminarer Flammenschichten in Diffusionsflammen/ Erwin Effelsberg.- Dusseldorf: VDI Verlag, 1988.- 188tr; 20cm.- (Fortschr.-Ber. VDI Reihe 19: Warmetechnik/Kaltetechnik. Nr.25)
    Thư mục cuối sách

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372510. MROWEC, STANISLAW
    Defects and diffusion in solids: An introduction/ Stanislaw Mrowec: PWN-Polish Scientific Publishers, 1980.- 466tr : hình bản; 23cm.
    Thư mục. - Bảng tra
    Tóm tắt: Sự ôxy hoá hợp kim, kim loại, độ hụt trong cơ cấu tinh thể và sự khuyếch tán, hiện tượng chuyển hoá trong vật rắn. Phương pháp xác định tính cân bằng độ hụt và hệ số khuych tán trong tinh thể. Tập hợp giá trị các tham số của việc tự khuyếch tán và khuyếch tán hỗn hợp trong hợp kim, kim loại, sunfua
{hỏng tin thể; sự khuyếch tán vật rắn; vật lý; } |hỏng tin thể; sự khuyếch tán vật rắn; vật lý; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1396257. KULLENBERG, GUNNAR
    Measurement of horizontal and vertical diffusion in coastal waters/ Gunnar Kullenberg.- Goteborg: Elanders boktryckeri aktiebolag, 1969.- 51tr; 25cm.- (ACTA regiae societatis scientiarum et litterarum gothoburgensis. Geophysica 2)
    Tóm tắt: Nêu các phép đo độ lan truyền theo chiều ngay và thẳng đứng trong đồi nước ven bờ biển. Giới thiệu về dụng cụ đo, kỹ thuật đo và một số ví dụ về kết quả đo thí nghiệm tỷ trọng, dòng chảy và sức gió theo thứ tự thời gian
{Phép đo độ; địa chất; } |Phép đo độ; địa chất; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.