Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 69 tài liệu với từ khoá doanh thương

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638676. HÀ, THỊ NGỌC OANH
    Giáo trình kinh doanh thương mại quốc tế/ Hà Thị Ngọc Oanh , Đoàn Xuân Huy Minh , Trần Thị Thu Hiền.- Tái bản lần thứ 5 có sửa đổi và bổ sung.- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2014.- 605 tr.: minh họa; 28 cm.
    ISBN: 9746046512073
    Tóm tắt: Tóm tắt những kiến thức cơ bản liên quan đến kinh doanh thương mại quốc tế: Thương mại quốc tế, thanh toán quốc tế, hợp đồng mua bán hàng hoá ngoại thương, thuê phương tiện vận tải và giao nhận hàng hoá xuất nhập khẩu,... Tìm kiếm thị trường thương nhân; đàm phán, kí kết và thực hiện hợp đồng ngoại thương
(International commerce; Thương mại quốc tế; ) |Thương mại quốc tế; | [Vai trò: Trần, Thị Thu Hiền; Đoàn, Xuân Huy Minh; ]
DDC: 382 /Price: 185000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721086. NGUYỄN, THỊ HOÀI PHƯƠNG
    Pháp luật giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại bằng tài phán ở Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Thị Hoài Phương.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2010.- 262 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Lý luận về pháp luật tài phán trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại. Pháp luật tài phán kinh tế của Việt Nam. Phương hướng và giải pháp hoàn thiện pháp luật tài phán kinh tế ở Việt Nam hiện nay
(Commercial law; Luật thương mại; ) |Kinh doanh thương mại; Vietnam; Việt Nam; |
DDC: 346.59707 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1721519. Thủ tục giải quyết tranh chấp trong hoạt động kinh doanh thương mại, 2008

/Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711898. NGUYỄN, THỊ LỰC
    Giáo trình Nghiệp vụ kinh doanh thương mại - dịch vụ: Dùng trong các trường trung học chuyên nghiệp. T2/ Nguyễn Thị Lực chủ biên.- Hà Nội: Hà Nội, 2005.- 106 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung giáo trình trình bày các vấn đề về mã số mã vạch hàng hoá, phương tiện quảng cáo chủ yếu ngoài cơ sở kinh doanh của Việt Nam hiện nay. Một số kiến thức cơ bản về phương tiện thanh toán trong kinh doanh thương mại hiện nay. ....
(Money; Vietnam commerce; ) |Thương mại Việt Nam; Tiền tệ; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1736662. TRẦN, THỊ THU HÀ
    Giáo trình tâm lý học kinh doanh thương mại: (Dùng trong các trường THCN Hà Nội)/ Trần Thị Thu Hà.- Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, 2005.- 77 tr.; 24 cm.
    ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Thư mục trang 76
    Tóm tắt: Trình bày khái quát về tâm lý học, tâm lý khách hàng và giao tiếp trong kinh doanh. Phân tích quá trình mua bán theo quan điểm tâm lý học và đề xuất những phẩm chất cần thiết đối với nhân viên thương mại
(Psychology, applied; Tâm lý học ứng dụng; ) |Kinh doanh; Thương mại; Tâm lý; |
DDC: 158.2 /Price: 10500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689180. HÀ THỊ NGỌC OANH
    Giáo trình kỹ thuật kinh doanh thương mại quốc tế/ Hà Thị Ngọc Oanh.- H.: Thống Kê, 2002.- 424
(international commerce; ) |Thương mại quốc tế; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657831. THUỲ CHI
    Mẫu thư kinh doanh thương mại = Business letters/ Thuỳ Chi and Quốc Đạt.- 1st.- H.: VHTT, 2002.- 663p.
(commercial correspondence; english language; ) |Anh ngữ thực hành; Thư từ thương mại; business english; |
DDC: 428.24 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1687524. NGUYỄN, THỊ XUÂN HƯƠNG
    Xúc tiến bán hàng trong kinh doanh thương mại ở Việt Nam: Những vấn đề lý luận và thực tiễn/ Nguyễn Thị Xuân Hương.- 1st ed..- H.: Thống Kê, 2001.- 233 tr.
(sales management; ) |Quản trị kinh doanh; Quản trị sản phẩm; |
DDC: 658.81 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701940. BALL, DONALD A.
    Những bài học về doanh thương quốc tế/ Donald A. Ball, Wendell McColloch; Nguyễn Quang Thái biên dịch.- Hà Nội: Thống Kê, 1995.- 599 tr.; 22 cm.
    Tóm tắt: Trình bày bản chất của nền thương mại quốc tế và ba môi trường hoạt động của nhà doanh nghiệp. Nghiên cứu sự phát triển của các tổ chức quốc tế lớn về hệ thống tiền tệ quốc tế, ảnh hưởng của nó đói vớ
(International economic relations; International trade; Law and economics; ) |Ngoại thương; | [Vai trò: McColloch, Wendell; Nguyễn, Quang Thái; ]
DDC: 337 /Price: 50000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654394. Pháp luật về xuất nhập khẩu: Tìm hiểu những quy định kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu/ Lê Thành Châu (Sưu tầm và hệ thống hóa).- Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 1994.- 446 tr.; 20 cm.
    Xem thêm 346.07
    Tóm tắt: Quản lý Nhà nước đối với xuất nhập khẩu; Danh mục hàng hoá xuất, nhập hẩu và hàng hoá cần xuất, nhập khẩu. Hướng dẫn xuất nhập khẩu một số mặt hàng nhà nước quản lý. Các thủ tục: xin phép xuất, nhập khẩu; Hợp đồng mua bán ngoại thương, thuế, kiểm tra chất lượng hàng hoá, bảo hiểm và xử lý các vi phạm trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu.
(Foreign trade regulation; Quy định thương mại nước ngoài; ) |Luật hải quan Việt Nam; Xuất nhập khẩu; Vietnam; Việt Nam; |
DDC: 343.056 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1739119. TRẦN, CHÍ THÀNH
    Tổ chức và nghiệp vụ kinh doanh thương mại quốc tế/ Trần Chí Thành (chủ biên).- Hà Nội: Thống kê, 1994.- 382 tr.: 19 cm; cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu vai trò nội dung và đặc trưng của tổ chức nghiệp vụ kinh doanh thương mại quốc tế. Marketing trong kinh doanh thương mại quốc tế, thương thức giao dịch mua bán, hợp đồng kinh doanh, thực hiện hợp đồng...
(International commerce series; Chuỗi thương mại quốc tế; ) |Thương mại quốc tế; |
DDC: 382 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1671247. MCKELLEN, J.S.
    Khảo sát Anh ngữ thương mạiGiáo trình làm giàu từ vựng và kiến thức doanh thương = New business matters : Practice materials for business communication in English/ J.S McKellen.- Thành phố Hồ Chí Minh: Trẻ, 1993.- 173 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách xử lí và viết các loại văn bản thương mại bằng tiếng Anh như: Thư tín, memo, bảng biểu, biên bản, báo cáo
(Commercial correspondence; English language; Hợp đồng kinh tế; Ngôn ngữ tiếng Anh; ) |Tiếng Anh thực hành; Business English; Tiếng Anh thương mại; |
DDC: 651.75 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1750041. THÙY LINH
    Giao tiếp tiếng Hàn trong kinh doanh thương mại/ Thùy Linh.- Hà Nội: Hồng Đức, 2013.- 287 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Cung cấp các mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong lĩnh vực kinh doanh thương mại
(Tiếng Hàn; ) |Đàm thoại; Kinh doanh; Thương mại; |
DDC: 381.01 /Price: 68000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1667311. Vấn đề bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ trong hoạt động kinh doanh thương mại: Bộ sách hội nhập kinh tế quốc tế/ B.s.: Bùi Hữu Đạo, Phạm Thế Hưng.- H.: Nxb. Công thương, 2010.- 297tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ công thương
    Tóm tắt: Khái quát chung về sở hữu trí tuệ. Các điều ước quốc tế và pháp luật của Việt Nam liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ. Thương hiệu - vấn đề bảo vệ Quyền sở hữu trí tuệ trong hoạt động thương mại của các doanh nghiệp
|Kinh doanh; Quyền sở hữu; Sở hữu trí tuệ; Thương mại; | [Vai trò: Phạm Thế Hưng; B.s.; ]
/Price: 29700 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1757010. KIM QUANG
    43 bài học tiếng Anh căn bản cho người giao tiếp bán hàng: 600 câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng trong kinh doanh thương mại/ Kim Quang.- Hà Nội: Thanh niên, 2005.- 382 tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Sách giới thiệu 43 bài hội thoại tiếng anh, ngữ pháp, cấu trúc cho người bán hàng
(Ngôn ngữ; ) |Tiếng anh; Bán hàng; |
DDC: 4(N523)-09 /Price: 45000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1474919. NGUYỄN THỊ LỰC
    Giáo trình nghiệp vụ kinh doanh thương mại - dịch vụ/ Nguyễn Thị Lực.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 2tập; 24cm.

/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1769780. NGUYỄN THỊ LỰC
    Giáo trình nghiệp vụ kinh doanh thương mại - dịch vụ. T.1/ Nguyễn Thị Lực.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2005.- 371tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về môn học nghiệp vụ kinh doanh thương mại - dịch vụ
(Thương mại; ) |Giáo trình; Kinh tế; |
DDC: 381 /Price: 48500VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756198. NGUYỄN THỊ LỰC
    Giáo trình nghiệp vụ kinh doanh thương mại - dịch vụ. T.2/ Nguyễn Thị Lực.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2005.- 371tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu về môn học nghiệp vụ kinh doanh thương mại - dịch vụ
(Thương mại; ) |Giáo trình; Kinh tế doanh nghiệp; Dịch vụ; |
DDC: 381 /Price: 140000VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1513450. TỀ TẾ
    Dự đoán giành chiến thắng: dùng trong giao dịch thị trường chứng khoán - kinh doanh thương mại/ Tề Tế.- H.: Văn hóa thông tin, 2003.- 446tr; 21cm.
    Tóm tắt: sách được độc giả đón nhận nồng nhiệt và ứng dụng thành công trong việc nắm bắt tình hình thị trường chứng khoán cũng như trong kinh doanh thương mại ở Trung Quốc và Mỹ
{Kinh tế; thị trường chứng khoán; } |Kinh tế; thị trường chứng khoán; | [Vai trò: Tề Tế; ]
/Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1766900. TỀ TẾ
    Dự đoán giành chiến thắng: Dùng trong giao dịch thị trườngchứng khoán - Kinh doanh thương nghiệp/ Tề Tế.- Hà Nội: Văn hóa - Thông tin, 2003.- 446 tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu sự khám phá lý luận thị trường chứng khoán nhằm đem lại hiệu quả trong giao dịch chứng khoán và kinh doanh thương nghiệp
|Giao dịch chứng khoán; Thị trường chứng khoán; |
DDC: 332.601 /Price: 45000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.