Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 95 tài liệu với từ khoá farming systems

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255510. VO TONG XUAN
    Development of farming systems in the Mekong delta of Vietnam/ Vo Tong Xuan, Le Thanh Duong, Nguyen Van Thanh.- Ho Chi Minh city: Ho Chi Minh City publishing house, 1998.- 30tr : ảnh, bảng; 23cm.
    Tóm tắt: Các công trình nghiên cứu khoa học của Việt Nam và Nhật bản về phát triển hệ thống nông trại ở Đồng bằng sông Cửu Long: Lịch sử và triển vọng phát triển. Các vấn đề nghiên cứu về địa phương khu vực cụ thể, về hộ gia đình, mùa màng, chăn nuôi v.v..
{Nông nghiệp; Việt Nam; nông trại; phát triển; Đồng bằng sông Cửu Long; } |Nông nghiệp; Việt Nam; nông trại; phát triển; Đồng bằng sông Cửu Long; | [Vai trò: Kon Tadao; Le Thanh Duong; Nguyen Van Thanh; Tran Anh Phong; Yoshiaba Shinobu; ]
DDC: 338.16 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720161. DANG, KIEU NHAN
    The role of a fish pond in optimizing nutrient flows in integrated agriculture-aquaculture farming systems/ Dang Kieu Nhan.- Netherlands, 2007.- 162 p.: ill.; 24 cm.
(Agricultural systems; Hệ thống nông nghiệp; ) |Hệ thống nông nghiệp; Mô hình VAC; |
DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725050. OJIEM, JOHN O.
    Exploring socio-ecological niches for legumes in Western Kenya smallholder farming systems/ John O. Ojiem.- The Netherlands: Wageningen University, 2006.- 169 p.; 24 cm.
    ISBN: 9085851076
(Kenya; Kenya; ) |Kinh tế nông nghiệp Kenya; Agricultural aspects; Socioecological conditions; |
DDC: 338.13 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735214. Fish ponds in farming systems: Proceeding of the symposium.- Cần Thơ: Nhà xuất bản Cần Thơ, 2006: ill.; 27 cm.
(Fisheries; Nghề cá; ) |Nuôi trồng thuỷ sản; |
DDC: 639 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665774. Development of agriculture and sustainable farming systems in the Mekong Delta/ Edited by Ryuichi Yamada.- 1st.- Hồ Chí Minh: Tre Publishing House, 2004.- 216 p.; 25.7 cm.
    JIR-Can Tho University
(Agriculture and state; Agriculture; ) |Kinh tế nông nghiệp; Economic aspects; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665285. Development of new technologies and their practice for sustainable farming systems in the Mekong Delta/ College of ariculture.- Can Tho: College of ariculture, 2003.- 596 p.; 27 cm.
(Agriculture; ) |Nông nghiệp Đồng bằng Sông Cửu Long; Mekong delta; |
DDC: 630.95979 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692303. Development of new technologies and their practice for sustainable farming systems in the Mekong Delta: proceedings of the final workshop of JIRCAS Mekong delta project/ Satoru Miyata.- Tokyo, Japan: JIRCAS, 2003.- 596 p.; 30 cm.- (JIRCAS working report; No. 25-26)
    Tóm tắt: The present project covers the second phase of the JIRCAS initiative to develop sustainable farming systems in area. It emphasizes practical aspects such as on-farm trials of the technologies, economic evaluation of new technologies and so on.
(Agriculture; Cropping systems; ) |Hệ thống canh tác; Kinh tế nông nghiệp; Economic aspects; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701702. Development of new technologies and their practice for sustainable farming systems in the Mekong Delta: Proceedings of the Final workshop of JIRCAS Mekong Delta project/ Cantho university.- Can Tho: College of Agriculture, CanTho University, 2003.- 596p.; 30cm.
(Agricultural innovations; Technological innovations; ) |Cải tiến công nghệ; |
DDC: 631.304 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1723622. LITTLE, D. C.
    Integrated livestock-fish farming systems/ D. C. Little and P. Edwards.- Rome, Italy: FAO, 2003.- 177 p.; 24 cm.
    ISBN: 9251050554
(Liverstock-fish systems; ) |Hệ thống chăn nuôi; | [Vai trò: Edwards, P.; ]
DDC: 338.162 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1692192. Development of new technologies and their practice for sustainable farming systems in the Mekong Delta: Proceedings of the 2002 annual workshop of JIRCAS Mekong delta project.- Tokyo, Japan: JIRCAS, 2002.- 114 p.: ill.; 28 cm.- (JIRCAS working report; No. 26 - 26)
(Agriculture; Cropping systems; ) |Hệ thống canh tác; Kinh tế nông nghiệp; Economic aspects; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729867. Development of new technologies and their practice for sustainable farming systems in the Mekong delta: Proceedings of the 2002 annual workshop of JIRCAS Mekong delta project.- Tokyo: JIRCAS, 2002.- 114 p.; 28 cm.
(Agriculture; Cropping systems; ) |Kinh tế nông nghiệp; Economic aspects; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730772. Development of new technologies and their practice for sustainable farming systems in the Mekong delta : proceedings of the 2002 annual workshop of JIRCAS Mekong delta project.- Tokyo (Japan), 2002.- 398 p.; 27 cm.
    Tóm tắt: Content: Technology development of rice production; fruit production; livestock production; aquaculture production; development of the techonology for environmental conservation.
(Agriculture; ) |Nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long; Mekong Delta; |
DDC: 630.95979 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690241. Potentials and constraints of banana-based farming systems : A case of an upland village in West Java/ Editedd by Junko Goto and Henny mayrowani.- Tokyo, Japan: JIRCAS, 2002.- 77p.- (JIRCAS working report; No. 29)
(agriculture; banana; ) |Hệ thống canh tác Tây Java; Kinh tế nông nghiệp; economic aspects; planting; West Java; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728997. NGUYEN, QUANG TUYEN
    An evaluation of the Mekong Delta farming systems research and development institute's capacity development efforts/ Nguyen Quang Tuyen, Le Thanh Duong and Ronnie Vernooy.- Cantho University: The Mekong Delta Farming Systems Research & Development Inst, 2001.- 53 p.; 28 cm..
(Cropping systems; Cropping systems; Farm management; ) |Hệ thống canh tác; Đồng bằng sông Cửu Long; Mekong river dalta; Vietnam; | [Vai trò: Le, Thanh Duong; Vernooy, Ronnie; ]
DDC: 338.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735463. Development of new technologies and their practice for sustainable farming systems in the Mekong delta: Proceedings of the 2001 annual workshop of JIRCAS Mekong delta project.- Can Tho: Cuu Long Delta Rice Research Institute, 2001.- 349 p.: ill.; 27 cm.
    Tóm tắt: The progress reports contained in the workshop are meant to faciliate discussion during the review period.
(Agriculture; Cropping systems; Hệ thống canh tác; Nông nghiệp; ) |Hệ thống canh tác; Kinh tế nông nghiệp; Economic aspects; Khía cạnh kinh tế; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1656332. JOHN DIXON
    Farming systems and poverty: Improving farmer's livelihoods in a changing world/ John Dixon, Aidan Guilliver.- Rome, Italy: FAO, 2001.- 412p.
    Tóm tắt: Through an examination of a wide variety of farming systems across the developing world, this book shows how the farming systems approach can be used to identify key local, regional and international priorities for the reduction of hunger and poverty. It examines the various strategies open to poor farm families seeking better lives, and shows how such strategies differ in relative importance from one farming system to another. Fainally, the book discusses how an effective response to these priorities and strategies will require a rethinking of the roles of key stakeholders in the development process - farmers themselves, their communities, civil society, governemts and the international community.
(agricultural systems; agriculture; agriculture; ) |Công nghiệp hóa nông thôn; Quản lý nông nghiệp; innovations; technology transfer; |
DDC: 338.16 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690643. Development of new technologies and their practice for sustainable farming systems in the Mekong Delta: Proceedings of the 2000 annual workshop of JIRCAS Mekong delta project/ Satoru Miyata.- Tokyo, Japan: JIRCAS, 2000.- 119 p.; 28 cm.- (JIRCAS working report; No. 14 - 17)
(Agriculture; Cropping systems; ) |Hệ thống canh tác; Kinh tế nông nghiệp; Economic aspects; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722502. Fish and crustacean nutrition methodology and research for semi-intersive pond-based farming systems: (Proceedings of EIFAC workshop, 3-5 April 1996, Szarvas, hungary). Volume 23/ Editors IstVán Csengeri...[et al.].- Hungary: HAKI, 2000.- 211 p.: ill.; 25 cm.
    ISBN: 9637120181
    Tóm tắt: The report provides a presentation of fish and crustacean nutrition methodology and research for semi-intersive pond-based farming systems
(Fish culture; ) |Nuôi cá; Quản lý nghề cá; | [Vai trò: Csengeri, IstVán; ]
DDC: 639.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717367. Learning from the farming systems research experiences in Indonesia: proceedings of CASER-JIRCAS International Workshop, 3-4 March 1999, Bogor, Indonesia/ J. Goto, H. Mayrowani.- Japan: Japan International Research Center for Agricultural Science, 2000.- xxi, 137 p.; 30 cm.
    Tóm tắt: These proceedings contain reports and presentations submitted to the CASER (AARD-JICAS workshop on Farming systems research, experience,...
(Agricultural systems; ) |Nông nghiệp của Indonesia; Congresses; Indonesia; | [Vai trò: Goto. J.; ]
DDC: 630.595 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735330. Integrated Nutrient Management in Farming Systems in Southeast Asia and Australia: Proceedings of an International Workshop held at the National Agricultural Research Centre, Vientinae, Laos 21-22 April, 1999/ Edited by A M Whitbread, G J Blair.- Canberra: Australian Centre for International Agricultural Research, 1999.- 91 p.; 26 cm..
    ISBN: 9781863202770
    Tóm tắt: Changes in economic situation of farmers and changes in farming systems has refocused attention on ways to integrate nutrient sources. The papers contained in this publication were presented at an international workshop held at the National Agricultural Research Centre, Laos in April, 1999.
(Crop residue management; Cropping systems; Hệ thống quản lý nông trại; ) |Quản lý mùa vụ; Congresses; Congresses; Southeast Asia; Southeast Asia; | [Vai trò: Whitbread, A M; ]
DDC: 631.45 /Price: 15.33 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.