Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 184 tài liệu với từ khoá games

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710252. MARIO RINVOLUCRI
    Grammar games/ MARIO RINVOLUCRI: Cambridge, 1995

DDC: 428.240078 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679579. HARRIS, ROY
    Language, Saussure and Wittgenstein: How to play games with words/ Roy Harris.- 4th.- London: Routledge, 1995.- 136 p.; 21 cm.
    ISBN: 0415052254
    Tóm tắt: This book exposed two most important figures in the development of twentieth-century linguistic thought. Each was a revolutionary within his own discipline. Each had far-reaching influence outside his own discipline. Each has given rise, independently, to a large corpus of interpretation, translation, exegesis and criticism
(Language; ) |Ngôn ngữ học; |
DDC: 400 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1710505. MARIO RINVOLUCRI
    More grammar games : Cognitive, affective and movement activities for EFL students/ MARIO RINVOLUCRI and Paul Davis.- Cambridge, UK: Cambridge Univ. Press, 1995.- 176p
    ISBN: 052146630X
(activity programs in education; educational games; english language; english language; ) |Anh ngữ thực hành; grammar; study and teaching; aids and devices; study and teaching; foreign speakers; aids and devices; | [Vai trò: 650650Paul Davis; ]
DDC: 428.007 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705504. JIM PARSON
    Games for the classroom: Making learning fun!/ Jim Parson, Kathy Sanford.- 1st.- Alberta, Canada: Duval House, 1994; 68p..
    ISBN: 189585041X
(activity programs in education - handbooks, manuals, etc; educational games - handbooks, manuals, etc; group games - handbooks, manuals, etc; ) |Giáo dục Canada; Phương pháp dạy và học; | [Vai trò: Kathy Sanford; ]
DDC: 371.397 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705316. JIM PARSONS
    More games for the classroom: More ways to make learninbg fun/ Jim Parsons, Kathy Sanford.- 1st.- Alberta, Canada: Duval House, 1994; 68p..
    ISBN: 189585041X
(activity programs in education - handbooks, manuals, etc; educational games - handbooks, manuals, etc; group games - handbooks, manuals, etc; ) |Giáo dục Canada; Phương pháp giáo dục; | [Vai trò: Kathy Sanford; ]
DDC: 371.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709884. JAMES, BARRIE G.
    Business wargames/ Barrie G. James.- Cambridge: Abacus Press, 1984.- 233 p.; 22 cm.
    ISBN: 0856264415
(Marketing; ) |Tiếp thị; Management; |
DDC: 658.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1691831. MARIO RINVOLUCRI
    Grammar games : Cognitive, affective and drama activities for EFL students/ Mario Rinvolucri.- Cambridge, UK: Cambridge Univ. Press, 1984.- 138; cm.
    ISBN: 0521277736
(educational games; english language; ) |Anh ngữ thực hành; study and teaching; foreign speakers; |
DDC: 428.24078 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707810. LOWE, WALTER
    Playboy's guide to rating the video games/ Walter Lowe.- New York: Playboy Paperbacks Inc, 1982.- 266 p.; 19 cm.
    ISBN: 0867212128
(Video games; ) |Trò chơi điện tử; |
DDC: 794.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707864. HIRSCHFELD, TOM
    How to master the video games/ Tom Hirschfeld.- New York: Bantam Books, 1981.- 177 p.; 19 cm.
    ISBN: 0553201646
(Video games; ) |Trò chơi điện tử; |
DDC: 794.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694518. RIXON, SHELAGH
    How to use games in language teaching/ Shelagh Rixon.- London: MacMillan Press, 1981.- 137p.; 19 cm.
    ISBN: 0333275470
    Tóm tắt: Contents: Games and language teaching; correctness and communicative effectiveness; which games for ưhich students; making games work in class; when to use games.
(English language; ) |Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ; Study and teaching; |
DDC: 372.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707071. BLUMENTHAL, HOWARD J.
    The complete guide to electronic games/ Howard J. Blumenthal.- London: Sphere Books Limited, 1981.- 244 p.; 19 cm.
    ISBN: 0722117620
(Electronic games; ) |Trò chơi điện tử; |
DDC: 794.19 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1738531. BACHARACH, MICHAEL
    Economics and the theory of games/ Michael Bacharach.- London: Macmillan, 1976.- ix, 163 p.: ill.; 23 cm.
    ISBN: 0333195922
    Tóm tắt: The book is so arranged that the specifically economic material can be omitted by the non-economist reader.The same goes for the few passages that demand more than elementary mathematical skills.
(Economics, Mathematical; Game theory; Kinh tế, Toán học; Lý thuyết trò chơi; ) |Nguyên tắc toán học; |
DDC: 330.0151 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1618545. RAINBOW
    Winx club - Sea games: Buổi hòa nhạc dưới đáy biển/ Rainbow; Nguyễn Kim Quy dịch..- Hà Nội: Thanh niên, 2018.- 22 tr.: hình vẽ; 27 cm.- (Tủ sách sáng tạo)
    ISBN: 9786049663611
    Tóm tắt: Các tiên nữ Bloom, Stella, Flora, Aisha, Musa cùng Tecna đã sẵn sàng cho chuyến phiêu lưu kỳ thú mới. Sẽ có rất nhiều trò chơi hấp dẫn trong bộ sách mới Winx club - Sea Games này. Việc của bạn lúc này là hãy lật giở từng trang sách, đọc và suy nghĩ thật kĩ để nhanh chóng tìm ra đáp án chính xác, thật nhiều những điều bất ngờ và niềm vui đang chờ đợi bạn ở phía trước
(Trò chơi; ) |Trí tuệ; Sáng tạo; | [Vai trò: Nguyễn, Kim Quy; ]
DDC: 793.73 /Price: 35000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1618547. RAINBOW
    Winx club - Sea games: Căn phòng phép thuật/ Rainbow; Nguyễn Kim Quy dịch..- Hà Nội: Thanh niên, 2018.- 22 tr.: hình vẽ; 27 cm.- (Tủ sách sáng tạo)
    ISBN: 9786049663628
    Tóm tắt: Các tiên nữ Bloom, Stella, Flora, Aisha, Musa cùng Tecna đã sẵn sàng cho chuyến phiêu lưu kỳ thú mới. Sẽ có rất nhiều trò chơi hấp dẫn trong bộ sách mới Winx club - Sea Games này. Việc của bạn lúc này là hãy lật giở từng trang sách, đọc và suy nghĩ thật kĩ để nhanh chóng tìm ra đáp án chính xác, thật nhiều những điều bất ngờ và niềm vui đang chờ đợi bạn ở phía trước
(Trò chơi; ) |Trí tuệ; Sáng tạo; | [Vai trò: Nguyễn, Kim Quy; ]
DDC: 793.73 /Price: 35000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1618548. RAINBOW
    Winx club - Sea games: Người bạn biển cả/ Rainbow; Nguyễn Kim Quy dịch..- Hà Nội: Thanh niên, 2018.- 22 tr.: hình vẽ; 27 cm.- (Tủ sách sáng tạo)
    ISBN: 9786049663635
    Tóm tắt: Các tiên nữ Bloom, Stella, Flora, Aisha, Musa cùng Tecna đã sẵn sàng cho chuyến phiêu lưu kỳ thú mới. Sẽ có rất nhiều trò chơi hấp dẫn trong bộ sách mới Winx club - Sea Games này. Việc của bạn lúc này là hãy lật giở từng trang sách, đọc và suy nghĩ thật kĩ để nhanh chóng tìm ra đáp án chính xác, thật nhiều những điều bất ngờ và niềm vui đang chờ đợi bạn ở phía trước
(Trò chơi; ) |Trí tuệ; Sáng tạo; | [Vai trò: Nguyễn, Kim Quy; ]
DDC: 793.73 /Price: 35000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1618546. RAINBOW
    Winx club - Sea games: Bức ảnh ký ức/ Rainbow; Nguyễn Kim Quy dịch..- Hà Nội: Thanh niên, 2018.- 22 tr.: hình vẽ; 27 cm.- (Tủ sách sáng tạo)
    ISBN: 9786049663642
    Tóm tắt: Các tiên nữ Bloom, Stella, Flora, Aisha, Musa cùng Tecna đã sẵn sàng cho chuyến phiêu lưu kỳ thú mới. Sẽ có rất nhiều trò chơi hấp dẫn trong bộ sách mới Winx club - Sea Games này. Việc của bạn lúc này là hãy lật giở từng trang sách, đọc và suy nghĩ thật kĩ để nhanh chóng tìm ra đáp án chính xác, thật nhiều những điều bất ngờ và niềm vui đang chờ đợi bạn ở phía trước
(Trò chơi; ) |Trí tuệ; Sáng tạo; | [Vai trò: Nguyễn, Kim Quy; ]
DDC: 793.73 /Price: 35000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678347. DILLON, KAREN
    HBR Guide to office politics: Rise above rivalry. Avoid power games. Build better relationships/ Karen Dillon.- Boston: Harvard Business Review Press, 2015.- 175p.; 23cm.
    Tóm tắt: Gain influence without losing your integrity. Contend with backstabbers and bullies. Work through tough conversations. Manage tensions when resources are scarce...
|Bí quyết thành công; Công việc; Office politics; |
/Price: 459000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1460335. Học tiếng Anh qua các trò chơi= Interactive English games: Một phương pháp học tiếng Anh dễ dàng và hiệu quả/ Nhóm phát triển phần mềm sinh viên học sinh.- Cà Mau: Nxb. Phương Đông, 2010.- 1 CD-ROM: âm thanh, màu; 4 3/4 in.
(Giáo dục tiểu học; Ngôn ngữ; Tiếng Anh; Trò chơi; ) [Vai trò: Nhóm phát triển phần mềm sinh viên học sinh; ]
DDC: 372.65 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1662031. Sách hướng dẫn: 3rd Asian Indoor Games - Việt Nam 2009.- H.: Nxb. Hà Nội, 2009.- 290tr.: ảnh; 20cm.- (Vì một châu Á phát triển)
    Trang bìa ghi: Ban tổ chức đại hội thể thao Châu Á trong nhà lần thứ III - Việt Nam 2009
    Tóm tắt: Tài liệu hướng dẫn những hoạt động của đại hội thể thao Châu Á trong nhà lần thứ III tại Việt Nam năm 2009.
|Châu Á; Lần thứ III; Năm 2009; Thể dục thể thao; |
/Price: 29000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659190. NITSCHKE, BENJAMIN
    Professional XNA programming: Building games for Xbox 360 and Windows with XNA game studio 2.0/ Benjamin Nitschke.- 2nd ed..- Indianapolis: Wiley Publishing, 2008.- 569p.; 24cm.
    Tóm tắt: Tips for adding music and sound with XACT. Techniques for creating unique visual effects through Shaders. Ways to access keyboard, mouse, and Xbox controllers with Xinput. How to write your own XNA graphics engine and create a game engine. How to mange content in XNA...
|Computer; Graphics; Máy tính; Đồ họa; |
/Price: 569000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.