Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 52 tài liệu với từ khoá giải phẫu sinh lí

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503745. KABANOV, A.N.
    Giải phẫu sinh lí và vệ sinh trẻ em trước tuổi đến trường. T.1/ A.N. Kabanov, A.P. Tsabovskaia ; Nguyễn Thành Đạt dịch.- H.: Giáo dục, 1983.- 184tr: hình vẽ; 19cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Nghiên cứu các quy trình sống diễn ra trong cơ thể trẻ em. Những ảnh hưởng của những điều kiện khác nhau của môi trường đối với trẻ em, lựa chọn những điều kiện tự nhiên và nhân tạo có ảnh hưởng tốt đến sự sinh trưởng và phát triển của trẻ em trước tuổi đến trường
{Giải phẫu; giáo dục trẻ em; mẫu giáo; nhà trẻ; sinh lý; trẻ em; vệ sinh; } |Giải phẫu; giáo dục trẻ em; mẫu giáo; nhà trẻ; sinh lý; trẻ em; vệ sinh; | [Vai trò: Kabanov, A.N.; Nguyễn Thành Đạt; Tsabovskaia, A.P.; ]
DDC: 611 /Price: 4,3đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502373. KABANOV, A.N.
    Giải phẫu sinh lí và vệ sinh trẻ em trước tuổi đến trừơng. T.2: Giải phẫu sinh lí và vệ sinh trẻ em trước tuổi đến trừơng/ A.N. Kabanov, A.P. Tsabovskaia ; dịch Nguyễn Thành Đạt.- H.: Giáo dục, 1983.- 230tr.: hình vẽ; 19cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Nghiên cứu các quá trình sống diễn ra trong cơ thể của trẻ em, ảnh hưởng của những điều kiện khác nhau của môi trường đối với trẻ em, phát hiện và loại trừ những gì có hại đối với trẻ em, lựa chọn những điều kiện tự nhiên và nhân tạo có ảnh hưởng tốt đến sự sinh trưởng và phát triển của trẻ em
{Giải phẫu; giáo dục trẻ em; mẫu giáo; nhà trẻ; sinh lý; trẻ em; vệ sinh; } |Giải phẫu; giáo dục trẻ em; mẫu giáo; nhà trẻ; sinh lý; trẻ em; vệ sinh; | [Vai trò: Kabanov, A.N.; Nguyễn Thành Đạt; Tsabovskaia, A.P.; ]
DDC: 611 /Price: 4,4đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270429. TẠ THUÝ LAN
    Giải phẫu sinh lí người: Giáo trình cao đẳng Sư phạm/ B.s.: Tạ Thuý Lan (ch.b.), Trần Thị Loan.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 561tr.: hình vẽ; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo Giáo viên THCS
    Thư mục: tr.545-547
    Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo chung của cơ thể con người. Cấu tạo chức năng, nguyên tắc hoạt động cơ bản của máu, bạch huyết, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ tiết niệu, sinh dục, sinh lí hệ thần kinh, sinh lí hệ vận động, sinh lý nội tiết... và sinh lí hoạt động thần kinh cấp cao.
(Cơ thể người; Giải phẫu; Sinh lí; ) [Vai trò: Trần Thị Loan; ]
DDC: 612 /Price: 58000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1255036. LÊ QUANG LONG
    Hỏi đáp giải phẫu sinh lí người/ Lê Quang Long.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 1998.- 88tr : hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về hệ cơ quan, cơ quan, mô, tế bào, các chứng bệnh và nguyên nhân gây ra, phương pháp điều trị... về sinh lí người
{Giải phẫu; sinh lí người; sách thường thức; } |Giải phẫu; sinh lí người; sách thường thức; |
DDC: 611 /Price: 3800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612166. TẠ THÚY LAN
    Giải phẫu sinh lí người: Giáo trình dùng cho các trường cao đẵng sư phạm/ Tạ Thúy Loan, Trần Thị Loan.- tái bản lần thứ nhất.- H.: ĐH Sư phạm, 2007.- 561 tr.; 24 cm..
(Con người; ) |Giải phẫu sinh lí; | [Vai trò: Trần Thị Loan; ]
DDC: 612 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610287. NGUYỄN THỊ DUNG
    Thiết kế bài giảng môn giải phẩu sinh lí người theo hướng tích cực hóa hoạt động người học: Sách trợ giúp giáo viên CĐSP/ Nguyễn Thị Dung.- H.: ĐH Sư phạm, 2007.- 225 tr.; 24 cm..
(Sinh lí người; ) |Thiết kế bài giảng; |
DDC: 611.0071 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612105. TẠ THÚY LAN
    Thực hành giải phẫu sinh lí người: Giáo trình cao đẳng sư phạm/ Tạ Thúy Lan; Trần Thúy Loan.- H.: Đại học sư phạm, 2007.- 243 tr.; 24 cm..
    Bộ Giáo dục và đào tạo - Dự án đào tạo giáo viên Trung học cơ sở
(Thực hành; ) |Giải phẫu người; Sinh lý; | [Vai trò: Trần Thị Loan; ]
DDC: 612.0078 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610688. BÙI THÚY ÁI
    Giáo trình giải phẫu sinh lí - vệ sinh phòng bệnh trẻ em: Dùng trong các trường THCN/ Bùi Thúy Ái chủ biên; Nguyễn Ngọc Chân, Bùi Thị Thoa.- H.: Nxb Hà Nội, 2005.- 329 tr.; 24 cm..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
|Giáo trình; Giải phẫu sinh lí; Phòng bệnh; Trẻ em; | [Vai trò: Bùi Thị Thoa; Nguyễn Ngọc Chân; ]
DDC: 613.0083 /Price: 43000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610151. TẠ THÚY LAN
    Thực hành giải phẫu sinh lí người: Giáo trình cao đẳng sư phạm/ Tạ Thúy Lan; Trần Thúy Loan.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 244 tr.; 24 cm..
    Bộ Giáo dục và đào tạo - Dự án đào tạo giáo viên Trung học cơ sở
(Thực hành; ) |Giải phẫu người; Sinh lý; | [Vai trò: Trần Thị Loan; ]
DDC: 612.0078 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612087. TẠ THÚY LAN
    Giải phẫu sinh lí người: Giáo trình dùng cho các trường cao đẵng sư phạm/ Tạ Thúy Loan, Trần Thị Loan.- H.: ĐH Sư phạm, 2003.- 551 tr.; 24 cm..
(Con người; ) |Giải phẫu sinh lí; | [Vai trò: Trần Thị Loan; ]
DDC: 612 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610532. NGUYỄN QUANG MAI
    Giải phẩu sinh lí người: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ CĐSP. T.1: Phần lý thuyết/ Nguyễn Quang Mai, Trần Thúy Nga, Quách Thị Tài.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2002.- 256 tr.; 27 cm..
    Bộ GD & ĐT
(Con người; ) |Giải phẩu; Sinh lí; | [Vai trò: Quách Thị Tài; Trần Thúy Nga; ]
DDC: 612 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649607. ĐINH QUẾ CHÂU
    Giải phẫu sinh lí: Dùng để dạy và học trong các trường TH Y tế/ Đinh Quế Châu, Dương Hữu Long.- 2nd.- Hà Nội: Y Học, 1998; 309tr..
(human anatomy; ) |Giải phẫu người; | [Vai trò: Dương Hữu Long; ]
DDC: 611 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683307. BỘ Y TẾ
    Giải phẫu sinh lí: Tài liệu huấn luyện cán bộ y tế trung học T2/ Bộ Y tế.- Hà Nội: Y học, 1980; 139tr..
(anatomy, human; body, human; ) |Sinh lí học; |
DDC: 611.007 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1649993. BỘ Y TẾ
    Giải phẫu sinh lí; T1: Tài liệu huấn luyện cán bộ y tế trung học/ Bộ Y tế.- Hà Nội: Y học, 1979; 174tr..
(anatomy, human; ) |Giải phẫu người; |
DDC: 611.007 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674885. A N KABANOV
    Giải phẫu sinh lí - vệ sinh trẻ em tuổi nhà trẻ mẫu giáo; T1/ A N Kabanov, A P Tsabopskaia.- 1st.- Hà Nội: Y học, 1978; 247tr..
(pediatrics; ) |Nhi khoa; Nhà trẻ ( vườn trẻ ); | [Vai trò: A P Tsabopskaia; ]
DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675026. A N KABANOV
    Giải phẫu sinh lí - vệ sinh trẻ em tuổi nhà trẻ mẫu giáo; T2/ A N Kabanov, A P Tsabopskaia.- 1st.- Hà Nội: Y học, 1978; 172tr..
(pediatrics; ) |Nhi khoa; Nhà trẻ ( vườn trẻ ); | [Vai trò: A P Tsabopskaia; ]
DDC: 618.92 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1471635. LÊ NGUYÊN NGỌC
    Át lát giải phẫu sinh lí người: Sách dùng cho học sinh lớp 8/ Lê Nguyên Ngọc, Lê Đình Chung.- H.: Nxb. Đại học sư phạm, 2004.- 63tr; 24cm.
(Atlat; Lớp 8; Sinh lý học; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Lê Đình Chung; ]
/Price: 14000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506283. KABANOV, A.N.
    Giải phẫu sinh lí và vệ sinh trẻ em trước tuổi đến trừơng/ A.N. Kabanov, A.P. Tsabovskaia ; dịch Nguyễn Thành Đạt.- H.: Giáo dục, 1983.- 2 tập; 19cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Nghiên cứu các quá trình sống diễn ra trong cơ thể của trẻ em, ảnh hưởng của những điều kiện khác nhau của môi trường đối với trẻ em, phát hiện và loại trừ những gì có hại đối với trẻ em, lựa chọn những điều kiện tự nhiên và nhân tạo có ảnh hưởng tốt đến sự sinh trưởng và phát triển của trẻ em
{Giải phẫu; giáo dục trẻ em; mẫu giáo; nhà trẻ; sinh lý; trẻ em; vệ sinh; } |Giải phẫu; giáo dục trẻ em; mẫu giáo; nhà trẻ; sinh lý; trẻ em; vệ sinh; | [Vai trò: Kabanov, A.N.; Nguyễn Thành Đạt; Tsabovskaia, A.P.; ]
/Price: 4,4đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1591752. BRUNÔP (E.P)
    Các bài giảng giải phẫu sinh lí và vệ sinh người: Tài liệu dùng cho giáo viên. T2.- E.P Brunôp.- H: Giáo dục, 1976.- 179tr; 19cm.
{Giải phẫu; Sinh lí; } |Giải phẫu; Sinh lí; | [Vai trò: G.IA. Malakhôp; Trần Cư; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học957275. Giải phẫu sinh lí người qua hình ảnh. Ph.10: Sinh lí hệ vận động/ Tạ Thuý Lan, Mai Văn Hưng (ch.b.), Lê Thị Phương Hoa, Đỗ Đức Minh, Nguyễn Văn Ba.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 187tr.: minh hoạ; 24cm.- (Tủ sách Khoa học)
    Thư mục: tr. 187
    ISBN: 9786046261032
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức giải phẫu sinh lý người hệ vận động gồm: đại cương về xương, bộ xương cơ thể, cấu tạo và chức phận của hệ cơ và một số bệnh về hệ vận động
(Cơ thể người; Giải phẫu sinh lí; Hệ vận động; ) [Vai trò: Lê Thị Phương Hoa; Mai Văn Hưng; Nguyễn Văn Ba; Tạ Thuý Lan; Đỗ Đức Minh; ]
DDC: 612.7 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.