Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 2287 tài liệu với từ khoá giảng dậy

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268146. NGUYỄN VĂN TRẠCH
    Phương pháp giảng dạy thể dục thể thao trong trường phổ thông/ Nguyễn Văn Trạch b.s..- H.: Thể dục Thể thao, 2004.- 195tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Xác định mục tiêu, nguyên tắc và phương pháp giảng dạy TDTT trong trường phổ thông. Hướng dẫn nội dung, phương pháp dạy môn điền kinh, môn thể dục và lý luận về TDTT cùng tác dụng của nó đối với việc rèn luyện sức khoẻ cho học sinh
(Phương pháp giảng dạy; Phổ thông trung học; Thể dục; Thể thao; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Trạch; ]
DDC: 796.44 /Price: 4500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368555. LÊ VĂN CĂN
    Giáo trình nông hoá: Dùng để giảng dạy trong các trường đại học Nông nghiệp/ Lê Văn Căn, Đỗ Anh, Võ Minh Kha.....- H.: Nông nghiệp, 1978.- 353tr.: minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Quan hệ giữa đất, phân và cây trồng. Phương pháp nông hoá cải tạo đất. Các loại phân bón: đạm, lân, kali, vô cơ, phân chuồng, phân xanh.
{Nông hoá; giáo trình; trồng trọt; } |Nông hoá; giáo trình; trồng trọt; | [Vai trò: Hoàng Đăng Ký; Hà Huy Khuê; Phạm Đình Quắc; Võ Minh Kha; Đỗ Anh; ]
/Price: 1,50đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368027. TRẦN TRỌNG HÀ
    Kinh nghiệm giảng dạy địa lý tự nhiên ở trường phổ thông/ B.s.: Trần Trọng Hà, Trịnh Văn Ngân, Hồng Hà....- H.: Giáo dục, 1978.- 259tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những kinh nghiệm giảng dạy về từng vấn đề trong địa lý tự nhiên; Các bài soạn minh hoạ cho việc vận dụng những kinh nghiệm vào một số bài dạy cụ thể
{kinh nghiệm giảng dạy; trường phổ thông; Địa lí; } |kinh nghiệm giảng dạy; trường phổ thông; Địa lí; | [Vai trò: Hồ Vân; Hồng Hà; Nguyễn Thuý Khang; Nguyễn Thị Kim Long; Trịnh Văn Ngân; ]
/Price: 0,72đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1616598. Về phương pháp nghiên cứu, biên soạn và giảng dạy lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam.- Hà Nội: Lý luận chính trị, 2008.- 358tr.; 24 cm..
    ĐTTS ghi: Học viện chính trị- Hành chính quốc gia Tp. Hồ Chí Minh; Tạp chí lịch sử Đảng - Viện lịch sử Đảng
|Giáo dục; Lịch sử; Phương pháp; Việt Nam; Đảng cộng sản Việt Nam; |
DDC: 324.2597071 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529754. NGUYỄN THIỆT TÌNH
    Huấn luyện và giảng dạy bóng đá/ Nguyễn Thiệt Tình.- H.: Thể dục thể thao, 1997.- 268tr; 28cm.
    Tóm tắt: Nội dung đề cập đến toàn bộ khâu huấn luyện bóng đá như kỹ thuật bóng đá, chiến thuật, huấn luyện thể lực cho vận động viên, huấn luyện tâm lý, công tác chỉ đạo trận đấu...
{Thể dục thể thao; bóng đá; } |Thể dục thể thao; bóng đá; |
DDC: 796.33407 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611003. HOÀNG TIẾN TỰU
    Mấy vấn đề phương pháp giảng dạy nghiên cứu văn học dân gian/ Hoàng Tiến Tựu.- H.: Giáo dục, 1983.- 182 tr.; 21 cm..
|Phương pháp giảng dạy; Văn học; Văn học dân gian; |
DDC: 807 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1131949. ĐẶNG VĂN ĐÀO
    Kĩ thuật điện: Đã được Hội đồng môn học Bộ Giáo dục và Đào tạo thông qua dùng làm tài liệu giảng dạy trong các trường đại học kĩ thuật/ Đặng Văn Đào (ch.b.), Lê Văn Doanh.- Tái bản lần thứ 12.- H.: Giáo dục, 2009.- 188tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 161-185. - Thư mục: tr. 185
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức, khái niệm về kĩ thuật điện: mạch điện, máy điện, đo lường và điều khiển
(Kĩ thuật điện; Máy điện; Mạch điện; Điều khiển; ) [Vai trò: Lê Văn Doanh; ]
DDC: 621.3 /Price: 24500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1130031. NGUYỄN TRỌNG THỌ
    Ứng dụng tin học trong giảng dạy hoá học/ Nguyễn Trọng Thọ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2009.- 255tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 255
    Tóm tắt: Khái quát về quan hệ giữa giáo dục - công nghệ và ảnh hưởng của công nghệ thông tin trong dạy và học. Một số phần mềm được ứng dụng trong giảng dạy, thí nghiệm, kiểm tra môn hoá học
(Dạy học; Hoá học; Phần mềm máy tính; Tin học ứng dụng; )
DDC: 540.285 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1455255. NGUYỄN TRỌNG THẮNG
    Giáo trình phương pháp giảng dạy chuyên ngành điện/ Nguyễn Trọng Thắng chủ biên và những người khác.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 123tr; 24cm.
    Thư mục: tr.122
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan về dạy học chuyên ngành Điện; Phương pháp dạy học các môn lý thuyết và phương pháp dạy học các môn thực hành ngành điện
(Giáo trình; Giảng dạy; Kĩ thuật; Vật lí; Điện; ) [Vai trò: Lưu Đức Tuyến; Võ Thị Xuân; ]
DDC: 621.307 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1517310. Tập bài giảng đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng tin học: Dùng cho cán bộ lãnh đạo, quản lý và giảng dạy, nghiên cứu khoa học. T.1/ Nguyễn Dũng Sinh (ch.b.)...[và những người khác] b.s..- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2008.- 265 tr.: minh họa; 21 cm.
    ĐTTS ghi: Học viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Xã hội học và Tâm lý lãnh đạo, quản lý
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về máy tính điện tử, hệ điều hành, các công cụ tin học sử dụng trong văn phòng, khai thác mạng máy tính và internet.
{Tin học; Cán bộ; Lãnh đạo; Quản lí; Nghiên cứu khoa học; Đào tạo; Bồi dưỡng; } |Tin học; Cán bộ; Lãnh đạo; Quản lí; Nghiên cứu khoa học; Đào tạo; Bồi dưỡng; | [Vai trò: Khuất Hoàng Huệ Anh; Nguyễn Dũng Sinh; Nguyễn Văn Tuấn; Phạm Minh Châu; ]
DDC: 004 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1473017. NGUYỄN ĐÌNH TẤN
    Dân số học: Tài liệu phục vụ giảng dạy và học tập cho hệ cử nhân chính trị/ Nguyễn Đình Tấn.- H.: Chính trị quốc gia, 2004.- 202tr; 21cm.
    ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Trung tâm xã hội học
    Tóm tắt: Trình bày những lí luận về dân số học, về biến động tự nhiên dân số, về ảnh hưởng của di dân và đô thị hóa tới các quá trình dân số, về dân số và phát triển và về chính sách dân số
(Dân số học; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Đoàn; ]
DDC: 304.6 /Price: 18500 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1248934. LÊ ĐỨC QUẢNG
    Phương pháp và tư liệu giảng dạy môn giáo dục công dân/ Lê Đức Quảng.- H.: Giáo dục, 1998.- 136tr; 21cm.
    Tóm tắt: Phương pháp giảng dạy, quan điểm định hướng cho việc đổi mới phương pháp dạy học và tư liệu phục vụ giảng dạy môn học giáo dục công dân
{Phương pháp giảng dạy; giáo dục công dân; sách giáo viên; } |Phương pháp giảng dạy; giáo dục công dân; sách giáo viên; |
DDC: 320.4071 /Price: 5500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1271047. HOÀNG TIẾN TỰU
    Mấy vấn đề phương pháp giảng dạy nghiên cứu văn học dân gian/ Hoàng Tiến Tựu.- H.: Giáo dục, 1997.- 212tr; 21cm.
    Tóm tắt: Đối tượng của nghiên cứu văn học dân gian và vấn đề giảng văn. Vận dụng các thuộc tính cơ bản của văn học dân gian vào việc giảng dạy, nghiên cứu. Phân kì, phân loại, phân vùng văn học dân gian và phương pháp nghiên cứu giảng dạy văn học dân gian
{Việt Nam; Văn học dân gian; nghiên cứu văn học; sách giáo viên; } |Việt Nam; Văn học dân gian; nghiên cứu văn học; sách giáo viên; |
DDC: 398.209597 /Price: 11000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1276842. KAHANE, JEAN PIERRE
    Một số kinh nghiệm giảng dạy toán ở Pháp/ Jean Pierre Kahane, Claude Castella, Alain Mercier... ; Người dịch: Nguyễn Văn Thường.- H.: Giáo dục, 1997.- 109tr : hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu môn toán học và nhu cầu đào tạo. Phương pháp học tập khái niệm. Quá trình lĩnh hội các phương pháp giải bài tập của học sinh
{Pháp; Toán; bài tập; phương pháp giảng dạy; phổ thông cơ sở; } |Pháp; Toán; bài tập; phương pháp giảng dạy; phổ thông cơ sở; | [Vai trò: Castella, Claude; Claron, Philippe; Grenoble Irem; Mercier Alain; Nguyễn Văn Thường; ]
DDC: 510 /Price: 4700đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503069. Tư liệu giảng dạy lịch sử thế giới cận đại/ Dịch, tuyển chọn: Phạm Hữu Lư, Phan Ngọc Liên, Nguyễn Thị Thư, ....- H.: Giáo dục, 1985.- 196tr.; 20cm.
    Tóm tắt: Lịch sử thế giới cận đại: Từ cách mạng tư sản Anh đến trước công xã Paris, từ chiến tranh Pháp - Phổ và công xã Paris đến chiến tranh thế giới thứ nhất và cách mạng tháng Mười
{Lịch sử; chiến tranh thế giới 1; cách mạng tháng Mười; cách mạng tư sản Anh; công xã Paris; cận đại; lịch sử thế giới; } |Lịch sử; chiến tranh thế giới 1; cách mạng tháng Mười; cách mạng tư sản Anh; công xã Paris; cận đại; lịch sử thế giới; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thư; Phan Ngọc Liên; Phạm Hữu Lư; Đặng Thị Thanh Tịnh; ]
DDC: 930 /Price: 7,60đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503743. Phương pháp giảng dạy vật lý trong các trường phổ thông ở Liên Xô và Cộng hòa dân chủ Đức. T.1/ Dịch: Nguyễn Đức Thâm, An Văn Chiến, Vũ Đào Chỉnh....- H.: Giáo dục, 1983.- 250 tr.; 21cm.- (Sách đại học sư phạm)
    ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm khoa học giáo dục Liên Xô và Cộng hòa dân chủ Đức
    Tóm tắt: Mục đích và nguyên tắc dạy học vật lý trong nhà trường XHCN; Sự thống nhất giưã giáo dục và giáo dưỡng trong quá trình dạy học vật lý; Nhiệm vụ lý luận của bài học vật lý, các phương tiện dạy học và phương pháp sử dụng chúng...
{Cộng hòa dân chủ Đức; Liên Xô; giáo trình; trường phổ thông; vật lí; } |Cộng hòa dân chủ Đức; Liên Xô; giáo trình; trường phổ thông; vật lí; | [Vai trò: An Văn Chiến; Lê Hùng; Nguyễn Đức Thâm; Phạm Hữu Tòng; Vũ Đào Chỉnh; ]
DDC: 530.071 /Price: 5,90đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501076. Giáo trình ký sinh trùng thú y: Dùng để giảng dạy trong các Trường đại học Nông nghiệp/ Trịnh Văn Thịnh, Phan Trọng Cung, Phạm Văn Khuê....- H.: Nông nghiệp, 1982.- 328tr.: hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu giới thiệu ký sinh trùng và các bệnh do ký sinh trùng gây ra: sán lá, sán dây, giun tròn, ve bét và côn trùng thú y ngành chân đốt, biện pháp phòng và tiêu diệt chân đốt ký sinh
{Thú y; bệnh; côn trùng; giun; ký sinh trùng; sán; ve bét; động vật; } |Thú y; bệnh; côn trùng; giun; ký sinh trùng; sán; ve bét; động vật; | [Vai trò: Phan Lục; Phan Trọng Cung; Phạm Văn Khuê; Trịnh Văn Thịnh; ]
DDC: 636.089 /Price: 13đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529626. NGUYỄN VĂN ĐIỂN
    Giáo trình vật liệu và công nghệ chế tạo ngư cụ: Dùng để giảng dạy trong trường Đại học Thủy sản/ Nguyễn Văn Điển.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 172tr; 27cm.
    Tóm tắt: Sách đề cập tới nguyên liệu để chế tạo ngư cụ, công nghệ chế tạo ngư cụ, sự hao mòn của nguyên vật liệu ngư cụ và ngư cụ
{Nông nghiệp; chế tạo; ngư cụ; } |Nông nghiệp; chế tạo; ngư cụ; |
DDC: 639.2 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368506. ÊVENTRICH, Ê.E.
    Giảng dạy cơ học trong trường phổ thông/ Ê.E. Êventrich ; Người dịch: Phạm Thị Hoan, Lê Quang Bảo.- In lại lần 2.- H.: Giáo dục, 1978.- 134tr; 22cm.
    Tóm tắt: Phương pháp giảng dạy các phần cơ bản của cơ học trong trường phổ thông; Động học, các định luật của động lực học, áp dụng các định luật của động lực học, các định luật bảo toàn
{Cơ học; giáo viên; định luật bảo toàn; động học; động lực học; } |Cơ học; giáo viên; định luật bảo toàn; động học; động lực học; | [Vai trò: Lê Quang Bảo; Phạm Thị Hoan; ]
DDC: 530.071 /Price: 0,55 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368466. Vấn đề giảng dạy tác phẩm văn học theo loại thể.- In lần 4.- H.: Giáo dục, 1978.- 239tr; 24cm.
    Tóm tắt: Khái niệm loại thể văn học; Phương pháp vận dụng đặc trưng các loại thể vào việc giảng dạy các tác phẩm văn học cấp 3; Các phương pháp giảng thơ, văn xuôi, truyện, ký, kịch
{Tác phẩm văn học; giáo dục phổ thông; phương pháp giảng dạy; } |Tác phẩm văn học; giáo dục phổ thông; phương pháp giảng dạy; |
DDC: 801 /Price: 0,90đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.