Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 38 tài liệu với từ khoá học tiếng Trung Quốc

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1536302. Sách học tiếng Trung Quốc qua đài tiếng nói Việt Nam. T.2/ Phan Văn Các, Nguyễn Trung Hiền, Lê Văn Sen, Khương Ngọc Toản.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975.- 209tr; 19cm.
{học tiếng Trung Quốc; } |học tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Phan Văn Các; Nguyễn Trung Hiền; Lê Văn Sen; Khương Ngọc Toản; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1536243. Sách học tiếng Trung Quốc qua đài tiếng nói Việt Nam. 2tập/ Phan Văn Các, Nguyễn Trung Hiền, Lê Văn Sen, Khương Ngọc Toản.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1974; 19cm.
[Vai trò: Khương Ngọc Toản; Lê Văn Sen; Nguyễn Trung Hiền; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1536028. Sách học tiếng Trung Quốc qua đài tiếng nói Việt Nam. T.1/ Phan Văn Các, Nguyễn Trung Hiền, Lê Văn Sen, Khương Ngọc Toản.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1974.- 79tr; 19cm.
{học tiếng Trung Quốc; } |học tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Phan Văn Các; Nguyễn Trung Hiền; Lê Văn Sen; Khương Ngọc Toản; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học853855. LƯU HỒNG MẪN
    Học tiếng Trung Quốc cấp tốc trong 90 ngày= 90天汉语速成/ Lưu Hồng Mẫn b.s. ; Nguyễn Thị Minh Hồng dịch.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2022.- 174 tr.: hình vẽ; 28 cm.
    ISBN: 9786043357011
    Tóm tắt: Hướng dẫn cho những người tự học tiếng Trung Quốc ở trình độ sơ cấp với những cách phát âm, câu chào hỏi và giao tiếp thông thường
(Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Minh Hồng; ]
DDC: 495.1800711 /Price: 198000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951914. LƯU HỒNG MẪN
    Học tiếng Trung Quốc cấp tốc trong 90 ngày= 90天汉语速成/ Lưu Hồng Mẫn b.s. ; Nguyễn Thị Minh Hồng dịch.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2018.- 174tr.: hình vẽ; 28cm.
    ISBN: 9786045837764
    Tóm tắt: Hướng dẫn cho những người tự học tiếng Trung Quốc ở trình độ sơ cấp với những cách phát âm, câu chào hỏi và giao tiếp thông thường
(Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Minh Hồng; ]
DDC: 495.1800711 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học963375. PHẠM NGỌC HÀM
    Giáo trình phương pháp luận nghiên cứu khoa học tiếng Trung Quốc: Dành cho hệ sau đại học/ Phạm Ngọc Hàm, Ngô Minh Nguyệt.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2017.- 220tr.; 24cm.- (Tủ sách Khoa học)
    Thư mục: tr. 215-216
    ISBN: 9786046283027
    Tóm tắt: Giới thiệu về khoa học và nghiên cứu khoa học; trào lưu ngôn ngữ học và nghiên cứu ngôn ngữ; luận văn, học thuật và phương pháp viết; ý nghĩa, mục đích, đối tượng, phương pháp nghiên cứu khoa học bằng tiếng Trung Quốc
(Nghiên cứu khoa học; Phương pháp luận; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Ngô Minh Nguyệt; ]
DDC: 001.420711 /Price: 66000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1016642. LƯU HỒNG MẪN
    Học tiếng Trung Quốc cấp tốc trong 90 ngày/ Lưu Hồng Mẫn b.s. ; Nguyễn Thị Minh Hồng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2015.- 174tr.: hình vẽ; 28cm.
    Tên sách tiếng Trung Quốc:
    ISBN: 9786045837764
    Tóm tắt: Hướng dẫn cho những người muốn tự học tiếng Trung Quốc ở trình độ sơ cấp với những cách phát âm, câu chào hỏi và giao tiếp thông thường
(Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Minh Hồng; ]
DDC: 495.18 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1051587. CẦM TÚ TÀI
    Ngữ nghĩa học tiếng Trung Quốc= 汉语语义学/ Cầm Tú Tài, Nguyễn Hữu Cầu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 188tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Ngoại ngữ
    Thư mục: tr. 188
    ISBN: 9786046209366
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm về ngữ nghĩa và ngữ nghĩa học. Phân tích nghĩa của từ trong tiếng Hán. Phân tích nghĩa của từ trong câu tiếng Hán. Phân biệt hiện tượng đồng nghĩa và trái nghĩa trong ngữ nghĩa tiếng Hán
(Ngữ nghĩa học; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Nguyễn Hữu Cầu; ]
DDC: 495.1 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1148764. LƯU HỒNG MẪN
    Học tiếng Trung Quốc cấp tốc trong 90 ngày/ Lưu Hồng Mẫn b.s. ; Nguyễn Thị Minh Hồng dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 174tr.; 28cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn cho những người muốn tự học tiếng Trung Quốc ở trình độ sơ cấp với những cách phát âm, câu chào hỏi và giao tiếp thông thường
(Kĩ năng nói; Tiếng Trung Quốc; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Minh Hồng; ]
DDC: 495.1 /Price: 64000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1209270. NGUYỄN VĂN
    Học tiếng Trung Quốc: Bằng tranh/ Nguyễn Văn, Bích Hằng b.s.- H.: Văn hoá Thông tin, 2000.- 63tr : tranh vẽ; 19cm.
{Sách tự học; Tiếng Trung Quốc; } |Sách tự học; Tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Bích Hằng; ]
/Price: 7.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222810. HỌC VIỆN NGÔN NGỮ BẮC KINH
    Giáo trình Hán ngữ trung cấp: Khoa tiếng Trung trường Đại học Ngoại ngữ chọn dùng cho sinh viên học tiếng Trung Quốc năm thứ hai. Q.1/ B.s: Học viện Ngôn ngữ Bắc Kinh.- H.: Giáo dục, 1999.- 347tr; 19cm.
    Tên sách ngoài bìa: Hán ngữ Trung cấp
{Giáo trình; Tiếng Trung Quốc; } |Giáo trình; Tiếng Trung Quốc; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1283727. XIANDAI HANYU JIAOCHENG
    Sách học tiếng Trung Quốc/ Xiandai Hanyu Jiaocheng ; B.s. và dịch: Nguyễn Văn Phát, Trần Thanh Liêm.- Tái bản lần 2 có sửa chữa.- H.: Thanh niên, 1996.- 399tr; 19cm.
{ngôn ngữ; tiếng Trung Quốc; } |ngôn ngữ; tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Nguyễn Văn Phát; Trần Thanh Liêm; ]
/Price: 20000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1340785. NGUYỄN VĂN
    Học tiếng Trung Quốc bằng tranh: Có băng cassette. T.1/ Nguyễn Văn, Nguyễn Bích Hằng.- H.: Thông tin, 1992.- 64tr : minh hoạ; 19cm.
{Sách học bằng tranh; Tiếng Trung Quốc; } |Sách học bằng tranh; Tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Nguyễn Bích Hằng; ]
/Price: 2.800d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376604. PHAN VĂN CÁC
    Sách học tiếng Trung Quốc: Qua đài tiếng nói Việt Nam. T.1/ Phan Văn Các, Nguyễn Trung Hiền, Lê Văn Sen.. ch.b..- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1974.- 79tr; 19cm.
    Tóm tắt: Gồm các bài học về cách phát âm. Cách học câu qua các mẫu câu, bài đọ, bài đối thoại, hệ thống bài tập và phần chú giải ngữ pháp
{giáo trình; tiếng trung quốc; } |giáo trình; tiếng trung quốc; | [Vai trò: Khương Ngọc Toản; Lê Quốc Tuý; Lê Văn Sen; Nguyễn Trung Hiền; ]
/Price: 0,25d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374320. QUỐC KHÁNH
    Sách học tiếng Trung Quốc: Dùng trong các trường không chuyên ngoại ngữ. T.2/ Quốc Khánh, Trần Lộc.- In lần.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1973.- 230tr; 19cm.
{Sách giáo khoa; tiếng Trung quốc; } |Sách giáo khoa; tiếng Trung quốc; | [Vai trò: Trần Lộc; ]
/Price: 0,6đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1374249. HÀ THẾ HIỀN
    Sách học tiếng Trung Quốc: Dùng trong các trường đại học không chuyên ngữ. T.1/ Hà Thế Hiền, Quốc Khánh, Trần Lộc.- In lần 2 có sửa chữa.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1972.- tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng và cách viết chữ Hán
{Tiếng Trung Quốc; giáo trình; ngữ pháp; } |Tiếng Trung Quốc; giáo trình; ngữ pháp; | [Vai trò: Quốc Khánh; Trần Lộc; ]
/Price: 0,65đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375285. HÀ THẾ HIỀN
    Sách học tiếng Trung Quốc. T.1/ Hà Thế Hiền, Quốc Khánh, Trần Lộc.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1971.- 232tr; 19cm.
    Tóm tắt: Những bức thư cơ bản về ngữ âm như cách phát âm nguyên âm, phụ âm, ghép vần, cách viết chữ Hán. Hệ thống những kiến thức cơ bản nhất về từ pháp và cú pháp, cấu trúc câu của tiếng Trung Quốc
{Ngôn ngữ; giáo trình; tiếng Trung Quốc; } |Ngôn ngữ; giáo trình; tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Quốc Khánh; Trần Lộc; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1380687. TRƯƠNG CHÍNH
    Tự học tiếng Trung Quốc: Sơ cấp. T.1-T.2/ B.s : Trương Chính, Đức Siêu, Duy Tiệm.- H.: Hội Việt-Trung hữu nghị, 1957.- 53,53tr; 24cm.
{ngôn ngữ; sách tự học; tiếng Trung Quốc; } |ngôn ngữ; sách tự học; tiếng Trung Quốc; | [Vai trò: Duy Tiệm; Đức Siêu; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang Đầu |Trang trước |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.